Quyết định 907/QĐ-BYT 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 907/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 907/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông qua 104 mã hãng sản xuất vật tư y tế Đợt 11
Ngày 10/4/2024, Bộ Y tế thông qua Quyết định 907/QĐ-BYT ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11). Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Thông qua 104 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6563 đến mã số 6666 để tạo lập mã vật tư y tế. Theo đó:
- Hãng sản xuất Toray Industries, Inc. Seta Plant có mã hãng sản xuất 6563;
- Hãng sản xuất Nanjing ShouLiang-med Technology Co., Ltd. có mã sản xuất 6564;
- Hãng sản xuất Ningbo Advan Electrical Co., Ltd. có mã sản xuất 6565;
- Hãng sản xuất Công ty Cổ phần Sản xuất thiết bị y tế Koint có mã sản xuất 6566;
- Hãng sản xuất Kung Shin Plastics Co., Ltd. có mã sản xuất 6569;
- Hãng sản xuất Anhui Tianrun Medical Packaging Materials Co., Ltd. có mã sản xuất 6568;
- Hãng sản xuất Leyidi International Medical Devices (Beijing) Co., Ltd có mã sản xuất 6569;
- Hãng sản xuất Smart Health Biotech (Guangxi) Co., Ltd có mã sản xuất 6570;
- Hãng sản xuất CEA Medical Manufacturing, Inc. d.b.a. Nissha Medical Technologies có mã sản xuất 6571;
- Hãng sản xuất Koru Medical Systems Inc. có mã sản xuất 6572;…
2. Đính chính 02 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành theo Quyết định 5086/QĐ-BYT và Quyết định số 637/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế như sau:
- Tên hãng sản xuất “Ameco Medical” với mã hãng sản xuất 0183, mã nước sản xuất 102 chuyển thành “Ameco Medical Industries”.
- Tên hãng sản xuất “S.A.L.F. SPA Laboratorio Farmacologico” với mã hãng sản xuất 5149 và mã nước sản xuất 292 chuyển thành “S.A.L.F. S.p.A Laboratorio Farmacologico”.
3. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 907/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 907/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________ |
Số: 907/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám
định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11)
____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Trên cơ sở đề xuất của Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế tại Công văn số 110/HTTB-CLSD ngày 22 tháng 02 năm 2024 và Công văn số 275/HTTB-CLSD ngày 03 tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế gồm 104 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6563 đến mã số 6666 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Đính chính 02 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 1) và Quyết định số 637/QĐ-BYT ngày 16/3/2022 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 2) như sau:
Tên hãng sản xuất theo Quyết định 5086/QĐ-BYT | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất | Tên hãng sản xuất đính chính |
Ameco Medical | 0183 | 102 | Ameco Medical Industries |
S.A.L.F. SPA Laboratorio Farmacologico | 5149 | 292 | S.A.L.F. S.p.A Laboratorio Farmacologico |
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt 11 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để thực hiện); - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Y tế các Bộ, ngành; - Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế; - Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành; - Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học; - Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam; - Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); - Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, BH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn |
-
PHỤ LỤC
Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 11)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 907/QĐ-BYT ngày 10 tháng 4 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất | |
1 | Toray Industries, Inc. Seta Plant | Nhật Bản | 6563 | 232 | |
2 | Nanjing ShouLiang-med Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6564 | 279 | |
3 | Ningbo Advan Electrical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6565 | 279 | |
4 | Công ty Cổ phần Sản xuất thiết bị y tế Koint | Việt Nam | 6566 | 000 | |
5 | Kung Shin Plastics Co., Ltd. | Đài Loan (Trung Quốc) | 6567 | 296 | |
6 | Anhui Tianrun Medical Packaging Materials Co., Ltd. | Trung Quốc | 6568 | 279 | |
7 | Leyidi International Medical Devices (Beijing) Co., Ltd | Trung Quốc | 6569 | 279 | |
8 | Smart Health Biotech (Guangxi) Co., Ltd | Trung Quốc | 6570 | 279 | |
9 | CEA Medical Manufacturing, Inc. d.b.a. Nissha Medical Technologies | Hoa Kỳ | 6571 | 175 | |
10 | Koru Medical Systems Inc. | Hoa Kỳ | 6572 | 175 | |
11 | Yiwu Jiekang Medical Articles Co., Ltd. | Trung Quốc | 6573 | 279 | |
12 | Huaian City Tianyi Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6574 | 279 | |
13 | Yancheng Yaohua Glass Instrument Factory | Trung Quốc | 6575 | 279 | |
14 | Medico (Huaian) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6576 | 279 | |
15 | Relisys Medical Devices Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6577 | 115 | |
16 | Multimedics LLP | Cộng hòa Ấn Độ | 6578 | 115 | |
17 | Nirial Pharma Srl | Ý | 6579 | 292 | |
18 | Tabib Farma İlaç Tibbi Cihazlar Medikal Ortopedi Gida Tarim Bitkisel Yağlar Ürentimi İnşaat Ve İnşaat Malzemeri Sanayi Ve Ticaret Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6580 | 272 | |
19 | Artrofiks Medikal Sanayi Ve Ticaret Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6581 | 272 | |
20 | BMT Calsis Sağlik Teknolojileri Sanayi Ticaret A.Ş. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6582 | 272 | |
21 | Nebula Surgical Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6583 | 115 | |
22 | Shandong Kangsheng Medical Devices Co.,Ltd | Trung Quốc | 6584 | 279 | |
23 | Qingdao DMD Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6585 | 279 | |
24 | Guangdong Hongzhi Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6586 | 279 | |
25 | Shree Umiya Surgical Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6587 | 115 | |
26 | Zhejiang Kangshi Medical Devices Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6588 | 279 | |
27 | Jiangxi Dingsheng Recording Paper Co., Ltd. | Trung Quốc | 6589 | 279 | |
28 | Sterivic Medical Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6590 | 279 | |
29 | HumanOptics Holding AG | Đức | 6591 | 155 | |
30 | Bioanalytic GmbH | Đức | 6592 | 155 | |
31 | Cezanne SAS | Pháp | 6593 | 240 | |
32 | Carclo Technical Plastics - Brno, s. r. o. | Séc | 6594 | 252 | |
33 | Medicago AB | Thụy Điển | 6595 | 273 | |
34 | Scanfil Atvidaberg AB | Thụy Điển | 6596 | 273 | |
35 | Oxoid Australia Pty Ltd | Úc | 6597 | 284 | |
36 | Integrated Technologies Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6598 | 107 | |
37 | Remel Europe Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6599 | 107 | |
38 | Trek Diagnostic Systems Ltd. | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6600 | 107 | |
39 | Suzhou AND Science & Technology Development Corp. | Trung Quốc | 6601 | 279 | |
40 | Henan Universe IOL R&M Co., Ltd. | Trung Quốc | 6602 | 279 | |
41 | Finemedix Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6603 | 174 | |
42 | Takayama-Instrument Inc. | Nhật Bản | 6604 | 232 | |
43 | Shanghai Orsin Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6605 | 279 | |
44 | Changzhou Jinlong Medical Plastic Appliance Co., Ltd. | Trung Quốc | 6606 | 279 | |
45 | Anhui Safety Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6607 | 279 | |
46 | Shanghai Yaojia Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6608 | 279 | |
47 | Nidacon International AB | Thụy Điển | 6609 | 273 | |
48 | Embrio Medikal Sanayi Ve Ticaret Limited Şirketi | Thổ Nhĩ Kỳ | 6610 | 272 | |
49 | Optimas Medikal Ürünler San. Tic. Ltd. Şti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6611 | 272 | |
50 | EUROS SAS | Pháp | 6612 | 240 | |
51 | GoodmomingBio Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6613 | 174 | |
52 | Hangzhou Yoniner Pharmaceutical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6614 | 279 | |
53 | Griportho Surgicals Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6615 | 115 | |
54 | Zhejiang Quzhou Rongbo Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6616 | 279 | |
55 | ASSEL S.r.l | Ý | 6617 | 292 | |
56 | Công ty TNHH Công nghệ Y tế I-Med | Việt Nam | 6618 | 000 | |
57 | Modern Medical Equipment Manufacturing (Qing Yuan) Ltd. | Trung Quốc | 6619 | 279 | |
58 | Ruetschi Technology AG | Thụy sĩ | 6620 | 274 | |
59 | SURNI LABS | Cộng hòa Ấn Độ | 6621 | 115 | |
60 | Công ty TNHH TBYT VIBAMEDCO | Việt Nam | 6622 | 000 | |
61 | Kaneka Corporation Osaka Plant | Nhật Bản | 6623 | 232 | |
62 | Sungwon Medical Co., Ltd. | Việt Nam | 6624 | 000 | |
63 | Shanghai SA Medical & Plastic Instruments Co., Ltd. | Trung Quốc | 6625 | 279 | |
64 | Genesign Biotech (Xiamen) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6626 | 279 | |
65 | SBRG Medtech PVT. LTD. | Cộng hòa Ấn Độ | 6627 | 115 | |
66 | Pearsalls Ltd | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6628 | 107 | |
67 | RK Manufacturing Corp. | Hoa Kỳ | 6629 | 175 | |
68 | Phoenix Medical Products, Inc. | Hoa Kỳ | 6630 | 175 | |
69 | Autocam Medical | Hoa Kỳ | 6631 | 175 | |
70 | Rontis Hellas S.A. | Hy Lạp | 6632 | 178 | |
71 | Kamal Encon Industries Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6633 | 115 | |
72 | Regen Lab SA | Thụy Sĩ | 6634 | 274 | |
73 | Dalian Aohua Medical Polymer Equipment Corporation | Trung Quốc | 6635 | 279 | |
74 | HLL Lifecare Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6636 | 115 | |
75 | Medisarang Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6637 | 174 | |
76 | Jiangxi Exquisite Technology Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6638 | 279 | |
77 | Nanjing Shuangwei Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6639 | 279 | |
78 | Safetran BioMedical Inc. | Đài Loan (Trung Quốc) | 6640 | 296 | |
79 | Jiangsu Macro & Micro-Test Med-Tech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6641 | 279 | |
80 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam | Việt Nam | 6642 | 000 | |
81 | Asahidai Plant of AIR WATER REALIZE INC. | Nhật Bản | 6643 | 232 | |
82 | L&C BIO Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6644 | 174 | |
83 | Công ty TNHH S&S Med Vina | Việt Nam | 6645 | 000 | |
84 | Medi Line S.R.L | Ý | 6646 | 292 | |
85 | Hangzhou DIAN Biotechnology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6647 | 279 | |
86 | KORDON TIP SAĞLIK ARAÇ GEREÇLERİ MÜHENDİS | Thổ Nhĩ Kỳ | 6648 | 272 | |
87 | YÜCEL MEDİKAL VE TEKSTİL ÜRÜNLERİ SAN. TİC. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6649 | 272 | |
88 | Beijing Delta Medical Science % Technology Corp. Ltd. | Trung Quốc | 6650 | 279 | |
89 | American Diagnostic Corporation | Hoa Kỳ | 6651 | 175 | |
90 | PT.Global Medipro Investama | Indonesia | 6652 | 180 | |
91 | Tianjin Medis Medical Device co., Ltd. | Trung Quốc | 6653 | 279 | |
92 | Changzhou Kanghao Polymer Material Science Co., Ltd. | Trung Quốc | 6654 | 279 | |
93 | Etablissements Dubourgel-Grange | Pháp | 6655 | 240 | |
94 | Scaleo Industries | Pháp | 6656 | 240 | |
95 | Zhejiang Huafu Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6657 | 279 | |
96 | Công ty TNHH Hóa chất công nghiệp Đức Giang | Việt Nam | 6658 | 000 | |
97 | Dalim Tissen Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6659 | 174 | |
98 | Touchstone International Medical Science Co., Ltd. | Trung Quốc | 6660 | 279 | |
99 | Jiangsu Kangyou Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6661 | 279 | |
100 | ImmunoIVD AB | Thụy Điển | 6662 | 273 | |
101 | Công ty TNHH Công nghệ y tế Takenko | Việt Nam | 6663 | 000 | |
102 | Changzhou Haiers Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6664 | 279 | |
103 | Changzhou Huichun Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6665 | 279 | |
104 | Zhejiang Anji Saianfu Biotech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6666 | 279 |