Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 742/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 742/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 742/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
06 thuốc nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận lưu hành hiệu lực 03 năm
Ngày 06/12/2019, Cục Quản lý Dược ra Quyết định 742/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 06 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 104 bổ sung.
Theo đó, Cục Quản lý Dược quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam, hiệu lực 03 năm cho 06 loại thuốc nước ngoài sau: Vemlidy do Gilead Sciences Ireland UC sản xuất; Tafsafe do Atra Pharmaceuticals Limited sản xuất; Mydekla 30 và Mydekla 60 do Mylan Laboratories Limited sản xuất; Teravir-AF do Natco Pharma Limited sản xuất; Hepbest do Mylan Laboratories Limited sản xuất.
Cơ sở sản xuất và đăng ký các loại thuốc trên có trách nhiệm chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về nhập khẩu và lưu hành thuốc, cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc và nhãn thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định. Ngoài ra, Cơ sở đăng ký thuốc cũng phải duy trì các điều kiện hoạt động trong thời hạn có hiệu lực của Giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký khi không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 742/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 742/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ---------- Số: 742/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục 06 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 104 bổ sung
---------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Duợc số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Đối với các thuốc số thứ tự 02, 05, 06 (chứa hoạt chất tenofovir alafenamide fumarate) thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này: phải cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Vemlidy đã được Cơ quan Quản lý Dược Châu Âu (EMA) phê duyệt trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này và chỉ được nhập khẩu, lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam phê duyệt nội dung này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Cục QLD: P.QLKDD, P. QLCLT, P. PCTTra, Website. - Lưu: VT, ĐKT (10b). |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
1.1 Nhà sản xuất: Gilead Sciences Ireland UC (Đ/c: IDA Business and Technology Park, Carrigtohill, Co. Cork - Ireland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Vemlidy |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 30 viên |
VN3-249-19 |
2.1 Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. H19, MIDC Area, Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Tafsafe |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai x 30 viên |
VN3-250-19 |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Mydekla 30 |
Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid) 30mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 28 viên |
VN3-252-19 |
4 |
Mydekla 60 |
Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid) 60mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 28 viên |
VN3-253-19 |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Hepbest |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenotbvir alafenamide fumarate) 25 mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
VN3-251-19 |
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Teravir-AF |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 30 viên |
VN3-254-I9 |
Vũ Tuấn Cường