Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 715/QĐ-BYT 2017 mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 715/QĐ-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/03/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 715/QĐ-BYT

Ngày 03/03/2017, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 715/QĐ-BYT về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế; trong đó chữ cái đầu viết hoa và hai số tiếp theo là mã cơ quan cấp thẻ, bao số kế tiếp là số thứ tự công chức thanh tra chuyên ngành được cấp thẻ.
Cụ thể, mã số cơ quan của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình là B01; Cục Quản lý dược là B02; Cục Quản lý khám, chữa bệnh là B03; Cục An toàn thực phẩm là B04; Cục Quản lý môi trường y tế là B05; Cục Y tế dự phòng là B06; Sở Y tế Hà Nội là S01; Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh là S02; Sở Y tế Hải phòng là S03; Sở Y tế Đà Nẵng là S04; các Sở Y tế còn lại từ S05 đến S63. Số thứ tự công chức được cấp thẻ từ 001 đến 999.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 715/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 03/03/2017

Tải Quyết định 715/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 715/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 715/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 715/QĐ-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 715/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VVIỆC QUY ĐỊNH MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

----------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ

Căn cứ Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động Thanh tra y tế;

Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành về y tế;

Xét đề nghị của ông Chánh Thanh tra Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế: Chữ cái đầu viết hoa và hai số tiếp theo là mã cơ quan được cấp thẻ, ba số kế tiếp là số thứ tự công chức thanh tra chuyên ngành dược cơ quan cấp thẻ (Phụ lục kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Các ông/bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng Tổng cục, các Cục được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Y tế và Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng BYT (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTrB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

PHỤ LỤC

MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số
715/QĐ-BYT ngày 03/3/2017 của Bộ trưng Bộ Y tế)

Stt

Tên đơn vị

Mã s cơ quan

Sthứ tự công chức được cấp thẻ

1

Tổng cục DS-KHHGĐ

B01

Từ 001 đến 999

2

Cục Quản lý dược

B02

Từ 001 đến 999

3

Cục Quản lý khám, chữa bệnh

B03

Từ 001 đến 999

4

Cục An toàn thực phẩm

B04

Từ 001 đến 999

5

Cục Quản lý môi trường y tế

B05

Từ 001 đến 999

6

Cục Y tế dự phòng

B06

Từ 001 đến 999

7

Sở Y tế Hà Nội

S01

Từ 001 đến 999

8

Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh

S02

Từ 001 đến 999

9

Sở Y tế Hải Phòng

S03

Từ 001 đến 999

10

Sở Y tế tỉnh Đà Nẵng

S04

Từ 001 đến 999

11

Sở Y tế tỉnh An Giang

S05

Từ 001 đến 999

12

Sở Y tế tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

S06

Từ 001 đến 999

13

Sở Y tế tỉnh Bắc Giang

S07

Từ 001 đến 999

14

Sở Y tế tỉnh Bắc Cạn

S08

Từ 001 đến 999

15

Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu

S09

Từ 001 đến 999

17

Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh

S10

Từ 001 đến 999

17

Sở Y tế tỉnh Bến Tre

S11

Từ 001 đến 999

18

Sở Y tế tỉnh Bình Định

S12

Từ 001 đến 999

19

Sở Y tế tỉnh Bình Dương

S13

Từ 001 đến 999

20

Sở Y tế tỉnh Bình Phước

S14

Từ 001 đến 999

21

Sở Y tế tỉnh Bình Thuận

S15

Từ 001 đến 999

22

Sở Y tế tỉnh Cà Mau

S16

Từ 001 đến 999

23

Sở Y tế tỉnh Cao Bằng

S17

Từ 001 đến 999

24

Sở Y tế tỉnh Cần Thơ

S18

Từ 001 đến 999

25

Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk

S19

Từ 001 đến 999

26

Sở Y tế tỉnh Đắk Nông

S20

Từ 001 đến 999

27

Sở Y tế tỉnh Điện Biên

S21

Từ 001 đến 999

28

Sở Y tế tỉnh Đồng Nai

S22

Từ 001 đến 999

29

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

S23

Từ 001 đến 999

30

Sở Y tế tỉnh Gia Lai

S24

Từ 001 đến 999

31

Sở Y tế tỉnh Hà Giang

S25

Từ 001 đến 999

32

Sở Y tế tỉnh Hà Nam

S26

Từ 001 đến 999

33

Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh

S27

Từ 001 đến 999

34

Sở Y tế tỉnh Hải Dương

S28

Từ 001 đến 999

35

Sở Y tế tỉnh Hậu Giang

S29

Từ 001 đến 999

36

Sở Y tế tỉnh Hòa Bình

S30

Từ 001 đến 999

37

Sở Y tế tỉnh Hưng Yên

S31

Từ 001 đến 999

38

Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa

S32

Từ 001 đến 999

39

Sở Y tế tỉnh Kiên Giang

S33

Từ 001 đến 999

40

Sở Y tế tỉnh Kon Tum

S34

Từ 001 đến 999

41

Sở Y tế tỉnh Lai Châu

S35

Từ 001 đến 999

42

Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng

S36

Từ 001 đến 999

43

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

S37

Từ 001 đến 999

44

Sở Y tế tỉnh Lào Cai

S38

Từ 001 đến 999

45

Sở Y tế tỉnh Long An

S39

Từ 001 đến 999

46

Sở Y tế tỉnh Nam Định

S40

Từ 001 đến 999

47

Sở Y tế tỉnh Nghệ An

S41

Từ 001 đến 999

18

Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

S42

Từ 001 đến 999

49

Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận

S43

Từ 001 đến 999

50

Sở Y tế tỉnh Phú Thọ

S44

Từ 001 đến 999

61

Sở Y tế tỉnh Phú Yên

S45

Từ 001 đến 999

52

Sở Y tế tỉnh Quảng Bình

S46

Từ 001 đến 999

53

Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

S47

Từ 001 đến 999

54

Sờ Y tế tỉnh Quảng Ngãi

S48

Từ 001 đến 999

55

Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh

S49

Từ 001 đến 999

56

Sở Y tế tỉnh Quảng Trị

S50

Từ 001 đến 999

57

Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng

S51

Từ 001 đến 999

58

Sở Y tế tỉnh Sơn La

S52

Từ 001 đến 999

59

Sở Y tế tỉnh Tây Ninh

S53

Từ 001 đến 999

60

Sở Y tế tỉnh Thái Bình

S54

Từ 001 đến 999

61

Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên

S55

Từ 001 đến 999

62

Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa

S56

Từ 001 đến 999

63

Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

S57

Từ 001 đến 999

64

Sờ Y tế tỉnh Tiền Giang

S58

Từ 001 đến 999

65

Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

S59

Từ 001 đến 999

66

Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang

S60

Từ 001 đến 999

67

Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Long

S61

Từ 001 đến 999

68

Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Phúc

S62

Từ 001 đến 999

69

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

S63

Từ 001 đến 999

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 715/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: 34/2021/TT-BYT

Văn bản liên quan Quyết định 715/QĐ-BYT

01

Luật Thanh tra của Quốc hội, số 56/2010/QH12

02

Nghị định 07/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành

03

Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

04

Nghị định 122/2014/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức hoạt động của Thanh tra y tế

05

Thông tư 39/2015/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra và chuyên ngành về y tế

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×