Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 6769/QĐ-BYT 2018 ban hành Tài liệu hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 6769/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6769/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 08/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh
Ngày 08/11/2018, Bộ Y tế ban hành Quyết định 6769/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh.
Theo Danh sách ban hành kèm theo Quyết định, tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh” bao gồm 83 quy trình kỹ thuật. 03 tiến trình kỹ thuật đầu tiên theo thứ tự lần lượt là: Vi khuẩn hiếu khí nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường; MTB IGRA (Interferon γ Asay); NTM (Nontuberculous mycobacteria) định danh Real-time PCR.
Cũng theo Quyết định, các cơ sở khám, chữa bệnh có nhiệm vụ căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này để xây dựng, thống nhất tài liệu riêng áp dụng tại đơn vị mình.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký, 08/11/2018.
Xem chi tiết Quyết định 6769/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 6769/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 6769/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VI SINH
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh”, gồm 83 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
83 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VI SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6769/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. |
Vi khuẩn hiếu khí nuôi cấy và định danh bằng phương pháp thông thường |
2. |
MTB IGRA (Interferon γ Asay) |
3. |
NTM (Nontuberculous mycobacteria) định danh Real-time PCR |
4. |
Vibrio cholerae soi tươi |
5. |
Vibrio cholerae Real-time PCR |
6. |
Neisseria gonorrhoreae Real-time PCR |
7. |
Neisseria gonorrhoreae kháng thuốc PCR |
8. |
Neisseria gonorrhoreae kháng thuốc giải trình tự gene |
9. |
Chlamydia kháng thuốc giải trình tự gene |
10. |
Clostridium difficile miễn dịch tự động |
11. |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
12. |
Helicobacter pylori Ab test nhanh |
13. |
Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |
14. |
Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động |
15. |
Helicobacter pylori Real-time PCR |
16. |
Leptospira định danh PCR |
17. |
Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động |
18. |
Mycoplasma hominis test nhanh |
19. |
Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang |
20. |
Mycoplasma hominis PCR |
21. |
Mycoplasma hominis Real-time PCR |
22. |
Rickettsia Real-time PCR |
23. |
Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang |
24. |
Treponema pallidum test nhanh |
25. |
Treponema pallidum PCR |
26. |
Treponema pallidum Real-time PCR |
27. |
Ureaplasma urealyticum test nhanh |
28. |
Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang |
29. |
Ureaplasma urealyticum PCR |
30. |
Ureaplasma urealyticum Real-time PCR |
31. |
Virus Ag miễn dịch tự động |
32. |
Virus Ab miễn dịch tự động |
33. |
Virus Xpert |
34. |
Virus PCR |
35. |
Virus Real-time PCR |
36. |
Virus giải trình tự gen |
37. |
HBsAb test nhanh |
38. |
HBcAb test nhanh |
39. |
HBeAg test nhanh |
40. |
HBeAb test nhanh |
41. |
HBeAg định lượng |
42. |
HAV Ab test nhanh |
43. |
HCV Ab test nhanh |
44. |
HEV IgG miễn dịch bán tự động |
45. |
Dengue virus IgA test nhanh |
46. |
Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động |
47. |
Dengue virus Real-time RT-PCR |
48. |
HSV 2 IgG miễn dịch tự động |
49. |
EBV IgG miễn dịch tự động |
50. |
EV71 IgM/IgG test nhanh |
51. |
BK virus đo tải lượng Real-time PCR |
52. |
Enterovirus Real-time PCR |
53. |
Coronavirus Real-time PCR |
54. |
Hantan virus test nhanh |
55. |
Hantavirus PCR |
56. |
MEASLES VIRUS Ab MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG |
57. |
Rota virus Ag miễn dịch bán tự động |
58. |
Rotavirus PCR |
59. |
Rubella virus test nhanh |
60. |
Rubella virus Avidity |
61. |
Rubellavirus Real-time PCR |
62. |
Zika virus Real-time PCR |
63. |
Parvovirus B19 IgM miễn dịch bán tự động |
64. |
Parvovirus B19 IgG miễn dịch bán tự động |
65. |
Parvo virus B19 Real-time PCR |
66. |
Chikungunia IgM miễn dịch bán tự động |
67. |
Cryptosporidium test nhanh |
68. |
Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động |
69. |
Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động |
70. |
Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động |
71. |
Toxoplasma gondii IgM miễn dịch bán tự động |
72. |
Toxoplasma gondii IgG miễn dịch bán tự động |
73. |
Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động |
74. |
Định danh vi sinh vật bằng kỹ thuật PCR lồng đa tác nhân |
75. |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn não-màng não Real-time PCR đa tác nhân |
76. |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn hô hấp Real-time PCR đa tác nhân |
77. |
Vi sinh vật nhiễm khuẩn đường ruột Real-time PCR đa tác nhân |
78. |
MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TRCReady |
79. |
MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng INH nồng độ cao môi trường lỏng |
80. |
MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TB-LAMP |
81. |
MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc MIC trên môi trường lỏng |
82. |
MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc Bedaquiline MIC trên môi trường sạch |
83. |
Norovirus test nhanh |