Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 659/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 659/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 659/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 24/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 659/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:659/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC
CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy địnhviệc đăng ký thuốc;
Xét Đơn đề nghị rút số đăng ký thuốc đề ngày 01/10/2014 của Công ty cổ phần sản xuất dược phẩm Haso-Lek, Ba Lan (PPF Hasco-Lek S.A);
Xét đề nghị của Phụ trách Phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm và Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Rút số đăng ký của các thuốc trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ DO CÔNG TY P.P.F HASCO-LEK S.A ĐỨNG TÊN ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-QLD ngày 24 tháng 11 năm 2014)
1.Công ty đăng ký: P.P.F Hasco-Lek(đ/c: Zmigrodzka Street 242E, 51-131 Wroclaw, Poland).
1.1. Nhà sản xuất: Ben Venue Laboratories(đ/c: Bedford, Ohio 44146, USA).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
1 | Paclitaxel Injection USP | Paclitaxel100mg (6mg/1ml) | Dung dịch tiêm | VNl-253-10(*) |
2 | Paclitaxel InjectionUSP | Paclitaxel 30mg (6mg/1ml) | Dung dịch tiêm | VNl-254-10(*) |
1.2.Nhà sản xuất: Bio Products Laboratory(đ/c: Dagger Lane, Elstree, Hertfordshire, WD6 3BX, UK).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
3 | Replenine-VF | Yếu tố IX (Factor IX) 500IU | Bột đông khô pha tiêm | VNl-763-12(*) |
1.3.Nhà sản xuất: Caspian Tamin Pharmaceutical Company(đ/c: No. 3, Darou Gostar Bldg. Beastoon Ave., Dr. Fatemi Sq. Tehran 14316, Iran).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
4 | Dithrecol | Vitamin D3 300000UI/ml | Dung dịch tiêm dầu | VN-12600-11 |
1.4.Nhà sản xuất: Laboratorio Elea S.A.C.I.F.yA(đ/c: Sanabria No.2353 - Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
5 | 8 Horas | Eszopiclone1mg | Viên nén bao phim | VN2-112-13 |
6 | 8 Horas | Eszopiclone 2mg | Viên nén bao phim | VN2-113-13 |
7 | 8 Horas | Eszopiclone 3mg | Viên nén bao phim | VN2-114-13 |
2.Công ty đăng ký: Công tyđăng kýlần đầu: PPF Hasco-Lek(đ/c: Zmigrodzka Street 242E, 51-131 Wroclaw, Poland).Công ty đăng ký đã thay đổi: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt(đ/c: 146, ngõ 230, Định Công Thượng, P. Định Công, Q.Hoàng Mai, Hà Nội).
2.1.Nhà sản xuất: Quality Pharma S.A(đ/c: Villegas 1320/1510, San Justo. Provincia De Buenos Aires, Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
8 | Enzastar | Pemetrexed 500mg | Bột đông khô pha tiêm | VN1-575-11(*) |
2.2.Nhà sản xuất: Laboratórios Basi- Industria Farmceutica, S.A.(đ/c: Rua do Padróo, 98 3000-312 Coimbra, Portugal).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
9 | Pantoprazol Basi | Pantoprazole 40mg | Bột đông khô pha tiêm | VN-14301-11 |
10 | Levofloxacina Basi | Levofloxacin 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | VN-14302-11 |
2.3.Nhà sản xuất: Laboratorio Elea Sacifya(đ/c: Sanabria No.2353 - Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
11 | Leflumax 750mg | Levofloxacin 750mg | Viên nén bao phim | VN-14310-11 |
2.4.Nhà sản xuất: Laboratorio Gemepe(đ/c: Gral. Gral. Gregorio Arazo de Lamadrid 1383/85 Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
12 | Simpla | Zoledronic acid 5mg/100ml | Dung dịch truyềntĩnhmạch | VN-14765-12 |
2.5.Nhà sản xuất: Laboratorio Elea S.A.C.I.F.yA(đ/c: Sanabria No.2353 - Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
13 | Pronivel 4000IU | Erythropoietin (recombinant human) 4000IU | Dung dịch tiêm | VN-16006-12 |
(*): Số đăng ký thuốc đã hết hiệu lực.