Quyết định 4605/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4605/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4605/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/11/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4605/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 4605/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2009 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Nguyễn Quốc Triệu (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng (để biết); - Website Bộ Y tế, Website Cục QLKCB; - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
TT | Tên thuốc | Dạng đóng | Tuyến sử dụng | |||
Trung ương, tỉnh | Huyện | Xã | Thôn bản | |||
1 | Chloroquin | Viên | + | + | + | + |
2 | Dihydroartemisinin - Piperaquin | Viên | + | + | + | + |
3 | Artesunat | Lọ | + | + | + | |
4 | Quinin sulfat | Viên | + | + | + | |
5 | Quinin hydrochloride hoặc Quinin dihydrochloride | ống | + | + | + | |
6 | Primaquin | Viên | + | + | + | |
7 | Doxycyclin(1) | Viên | + | + | | |
8 | Clindamycin(2) | Viên | + | + | + | |
Thể bệnh | Tuyến điều trị | ||||
Bệnh viện Trung ương, Tỉnh | Bệnh viện huyện, y tế công/nông lâm trường, xí nghiệp | Trạm y tế xã | Y tế thôn, bản | Cơ sở y tế tư nhân | |
Sốt rét thể thông thường | + | + | + | + | + |
Sốt rét ở phụ nữ có thai | + | + | + | | + |
Sốt rét thể ác tính | + | + | Xử trí ban đầu(1) | Xử trí ban đầu(1) | Xử trí ban đầu(1) |
Biểu hiện | Cách nhận biết | Xét nghiệm |
Rối loạn ý thức Hôn mê | Glasgow < 15="" điểm="" đối="" với="" người="" lớn,="" blantyre="">< 5="" điểm="" đối="" với="" trẻ=""> Glasgow ≤ 10 đối với người lớn (phụ lục 1), Blantyre ≤ 3 điểm đối với trẻ em (Phụ lục 2). | Dịch não tuỷ bình thường (CSF) |
Thiếu máu nặng | Da xanh, niêm mạc mắt và môi nhợt | Hemoglobin <7 g/dl,="">7> Hematocrit <> |
Suy thận cấp | Nước tiểu < 400="" ml/24="" giờ="" ở="" người="" lớn="" và="">< 0,5="" ml/kg/giờ="" ở="" trẻ=""> | Creatinine huyết thanh > 3 mg/dl (> 265 μmol/l) ở người lớn, và > 1,5 mg/dl (> 130 μmol/l ) ở trẻ em. |
Vàng da (phối hợp với các dấu hiệu rối loạn chức năng gan) | Da vàng, củng mạc mắt vàng. | Bilirubin > 3 mg/dl (> 50 μmol/l). Gồm cả bilirubin trực tiếp và gián tiếp đều tăng. |
Sốc | Người lạnh, da xanh tím, lạnh và ẩm ướt, mạch ngoại vi yếu, hạ huyết áp. Huyết áp tối đa < 80="" mmhg="" ở="" người="" lớn="" và="" trẻ="" en="" trên="" 10="" tuổi,="">< 70="" mmhg="" ở="" trẻ="" em="" 1="" tháng="" đến="" 10="" tuổi="" và="">< 60="" mmhg="" ở="" trẻ="" sơ="" sinh,="" huyết="" áp=""> | |
Phù phổi cấp hoặc hội chứng suy hô hấp cấp | Thở nhanh sâu (> 30 lần/phút), khó thở (tím tái, co kéo cơ hô hấp) và có ran 2 đáy phổi. | Thâm nhiễm 2 bên phổi trên phim chụp X quang phổi. SPO2 <> |
Hạ đường huyết | Khó chịu, bứt rứt, vã mồ hôi, đánh trống ngực, thở hổn hển, giãn đồng tử, co giật. | Đường huyết < 40="" mg/dl="" hoặc="">< 2,2=""> |
Đái huyết cầu tố | Nước tiểu mầu như nước vối hoặc đen như mầu nước cà phê. | Nước tiểu có hemoglobin |
Xuất huyết | Xuất huyết đường tiêu hoá, mũi, chân răng hoặc các nơi tiêm tĩnh mạch. | Tét xác định đông máu nội mạch rải rác dương tính. |
Toan chuyển hoá | Thở nhanh sâu. | pH máu động mạch < 7,35="" hoặc="" bicacbonate="" huyết="" tương="">< 15="" mmol/l.="" lactat="" máu=""> 5 mmol/l. |
Mật độ P. falciparum cao | | Mật độ KST > 100.000/μl máu hoặc tỷ lệ hồng cầu nhiễm > 5% ở những người bệnh chưa có miễn dịch với sốt rét (≥ 20% ở các người bệnh có miễn dịch sốt rét) và xuất hiện thể phân liệt (Schizont) ở máu ngoại vi. |
Thể trạng | Người bệnh không có khả năng tự ăn uống và đi lại. | |
Nhóm người bệnh | Sốt rét lâm sàng | Sốt rét do P.falciparum | Sốt rét do P.vivax | Sốt rét do P. malariae | Sốt rét nhiễm phối hợp có P.falciparum |
Dưới 3 tuổi | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) | Chloroquin | Chloroquin | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) |
Từ 3 tuổi trở lên | Dihydroartemisinin – Piperaquin | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) + Primaquin (1 ngày) | Chloroquin + Primaquin (14 ngày) | Chloroquin | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) + Primaquin (14 ngày) |
Phụ nữ có thai trong 3 tháng | Quinin + Clindamycin (2) | Quinin + Clindamycin (2) | Chloroquin | Chloroquin | Quinin + Clindamycin (2) |
Phụ nữ có thai trên 3 tháng | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) | Chloroquin | Chloroquin | Dihydroartemisinin – Piperaquin (1) |
Lượng nước vào = Lượng nước ra + 500 ml |
Tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2 (viên) | Ngày 3 (viên) |
Dưới 1 tuổi | 1/2 | 1/2 | 1/4 |
1 - dưới 5 tuổi | 1 | 1 | ½ |
5 - dưới 12 tuổi | 2 | 2 | 1 |
12 - dưới 15 tuổi | 3 | 3 | 1½ |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 | 4 | 2 |
Tuổi | Ngày 1 | Ngày 2 (Sau 24 giờ) | Ngày 3 (Sau 48 giờ) | |
Giờ đầu | Sau 8 giờ | |||
Dưới 3 tuổi | ½ viên | ½ viên | ½ viên | ½ viên |
3 – dưới 8 tuổi | 1 viên | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
8 - dưới 15 tuổi | 1½ viên | 1½ viên | 1½ viên | 1½ viên |
Từ 15 tuổi trở lên | 2 viên | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Tuổi | Số viên/ngày x số ngày | Ghi chú |
Dưới 1 tuổi | 1 x 7 ngày | Chia đều 3 lần mỗi ngày |
1 - dưới 5 tuổi | 1½ x 7 ngày | |
5 - dưới 12 tuổi | 3 x 7 ngày | |
12 - dưới 15 tuổi | 5 x 7 ngày | |
Từ 15 tuổi trở lên | 6 x 7 ngày |
Tuổi | P. falciparum điều trị 1 lần | P.vivax điều trị 14 ngày |
3 - dưới 5 tuổi | 1 viên uống 1 lần | 1/2 viên / ngày x 14 ngày |
5 - dưới 12 tuổi | 2 viên uống 1 lần | 1 viên /ngày x 14 ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 3 viên uống 1 lần | 1½viên /ngày x 14 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên uống 1 lần | 2 viên / ngày x 14 ngày |
Tuổi | Liều ngày thứ nhất | | |
Liều giờ thứ nhất (dung dịch sau khi pha thuốc) | Liều giờ thứ 12 (dung dịch sau khi pha thuốc) | Liều mỗi ngày từ ngày 2 - 7 (dung dịch sau khi pha thuốc) | |
Dưới 1 tuổi | 2 ml | 1 ml | 1 ml |
1 – dưới 5 tuổi | 4 ml | 2 ml | 2 ml |
5 - dưới 12 tuổi | 8 ml | 4 ml | 4 ml |
12 - dưới 15 tuổi | 10 ml | 5 ml | 5 ml |
Từ 15 tuổi trở lên | 12 ml (2 lọ) | 6 ml (1 lọ) | 6 ml (1 lọ) |
Tuổi | Số ống x số lần/ngày |
Dưới 1 tuổi | 1/10 ống x 3 lần / ngày |
1 - dưới 5 tuổi | 1/6 – 1/3 ống x 3 lần / ngày |
5 - dưới 12 tuổi | ½ ống x 3 lần / ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 2/3 ống x 3 lần / ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 1 ống x 3 lần / ngày |
Thời gian | Liều 8 giờ đầu (0 – 8h) | Liều 8 giờ tiếp theo (9 – 16h) | Liều 8 giờ tiếp theo (17 – 24h) | Liều mỗi ngày từ ngày 2 – 7 |
Quinin dihydrochlodride | 20 mg/kg | 10 mg/kg | 10 mg/kg | 30 mg/kg chia 3 lần cách nhau 8 giờ. Khi uống được chuyển sang uống quinin sulfat |
Thí dụ: 1 người nặng 50kg, liều truyền đầu tiên 1000 mg Quinin dihydrochloride ( 8 giờ đầu), sau đó cứ 8 giờ truyền 500 mg, pha trong 500 ml Natri clorua 0,9% hoặc Glucoza 5%, với tốc độ 40 giọt/phút. |
Tuổi | Ngày 1 đến ngày 7 |
8 - dưới 12 tuổi | 1/2 viên |
12 – dưới 15 tuổi | 3/4 viên |
Từ 15 tuổi trở lên | 1 viên |
Tuổi | Ngày 1 đến ngày 7 | |
Viên 150 mg | Viên 300 mg | |
Dưới 3 tuổi | 1 viên | 1/2 viên |
Từ 3 - dưới 8 tuổi | 11/2 viên | 3/4 viên |
Từ 8 - dưới 12 tuổi | 2 viên | 1 viên |
Từ 12 – dưới 15 tuổi | 3 viên | 1 ½ viên |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên | 2 viên |
Mật độ KST/µl = | Số KST đếm được x 8.000 |
Số bạch cầu đếm được |