Quyết định 3947/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3947/2004/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3947/2004/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi, bổ sung Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế - Theo Quyết định số 3947/2004/QĐ-BYT ban hành ngày 08/11/2004, Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định: các vắc xin, sinh phẩm y tế đã được cấp số đăng ký, trong thời gian số đăng ký còn hiệu lực, nếu thay đổi giá bán vắc xin, sinh phẩm y tế khác với hồ sơ đã đăng ký thì cơ sở đăng ký phải có văn bản báo cáo Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS)... Bên cạnh đó, Bộ trưởng cũng có một số sửa đổi, bổ sung mẫu đăng ký vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 3947/2004/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3947/2004/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3947/2004/QĐ-BYT NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2004
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG "QUY CHẾ ĐĂNG KÝ VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khoản 3 vào Điều 5 của Qui chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 như sau:
3. Các vắc xin, sinh phẩm y tế đã được cấp số đăng ký, trong thời gian số đăng ký còn hiệu lực, nếu thay đổi giá bán vắc xin, sinh phẩm y tế khác với hồ sơ đã đăng ký thì cơ sở đăng ký phải có văn bản báo cáo Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS).
Điều 2. Ban hành mẫu 3, mẫu 4, mẫu 9 sửa đổi để thay thế mẫu 3, mẫu 4, mẫu 9 trong Qui chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 (theo phụ lục đính kèm)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS; Cục trưởng, Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân kinh sản xuất, kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục
Mẫu 3
(ban hành kèm theo Quyết định số 3947/2004/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ
VẮC XIN, SINH PHẨM PHÒNG BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: BỘ Y TẾ - CỤC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
138A Giảng Võ - Hà Nội
1. Tên thương mại:Tên chung:
2. Tên cơ sở sản xuất:
- Giám đốc cơ sở sản xuất:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:Fax:
3. Giá:
- Giá CIF:
- Giá FOB:
- Giá bán tại Việt
4. Dạng vắc xin, sinh phẩm:
5. Đơn vị tính:
6. Công dụng:
7. Chỉ định, liều dùng:
8. Đường dùng:
9. Tính ổn định và cách bảo quản:
10. Hạn dùng:
11. Chống chỉ định, tác dụng phụ:
12. Chủng gốc dùng để sản xuất vắc xin, sinh phẩm:
13. Kiểu đóng gói:
Giám đốc cơ sở sản xuất (ký tên và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày tháng năm 200 Giám đốc cơ sở đăng ký (ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục
Mẫu 4
(ban hành kèm theo Quyết định số 3947/2004/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN
Kính gửi: BỘ Y TẾ - CỤC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
138A Giảng Võ - Hà Nội
1. Tên thương mại:Tên chung:
2. Tên cơ sở sản xuất:
- Giám đốc cơ sở sản xuất:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:Fax:
3. Giá:
- Giá CIF:
- Giá FOB:
- Giá bán tại Việt
4. Dạng sinh phẩm:
5. Đơn vị tính:
6. Công dụng:
7. Chỉ định, liều dùng:
8. Cách dùng:
9. Tính ổn định và điều kiện bảo quản:
10. Hạn dùng:
11. Kiểu đóng gói:
Giám đốc cơ sở sản xuất (ký tên và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày tháng năm 200 Giám đốc cơ sở đăng ký (ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục
Mẫu 9
(ban hành kèm theo Quyết định số 3947/2004/QĐ-BYT ngày 08tháng 11 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN XIN CẤP LẠI SỐ ĐĂNG KÝ VĂC XIN, SINH PHẨM
Kính gửi: BỘ Y TẾ - CỤC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
138A Giảng Võ - Hà Nội
1. Tên thương mại:Tên chung:
2. Tên cơ sở sản xuất:
- Giám đốc cơ sở sản xuất:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:Fax:
3. Giá:
- Giá CIF:
- Giá FOB:
- Giá bán tại Việt
4. Dạng vắc xin, sinh phẩm:
5. Số lượng, đơn vị:
6. Công dụng:
7. Chỉ định, liều dùng:
8. Đường dùng:
9. Tính ổn định và điều kiện bảo quản:
10. Hạn dùng:
11. Chống chỉ định, tác dụng phụ:
12. Chủng gốc vắc xin, sinh phẩm:
13. Kiểu đóng gói:
14. Số đăng ký đã cấp và ngày cấp:
Giám đốc cơ sở sản xuất (ký tên và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày tháng năm 200 Giám đốc cơ sở đăng ký (ký tên và đóng dấu) |