Quyết định 3785/1999/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3785/1999/QĐ-BYT

Quyết định 3785/1999/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3785/1999/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Chí Liêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/11/1999
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3785/1999/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3785/1999/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3785/QĐ-BYT
NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ
PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT
KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.

- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình"

 

Điều 2: Định mức này là quy chuẩn định lượng các vật liệu tiêu hao và thuốc thiết yếu sử dụng trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình tại tất cả các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình của Nhà nước, tư nhân và liên doanh.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Những quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 4: Các Ông: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, ngành, Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định này.

 


ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/99)

 

1. Khám phụ khoa và soi cổ tử cung trước khi đặt DCTC:(ước dùng cho một lần khám)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield PVP-S (dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10 ml

2

Parafine (Gel bôi trơn đã tiệt khuẩn)

1g

3

Presept 2,5g

1/4 viên

4

Bông

10gr

5

Dung dịch acid acetic 3%

2ml

6

Dung dịch Lugol

5ml

7

Găng tay (nội)

1 đôi

8

Chi phí kỹ thuật và quản lý

1 trường hợp *

 

2. Đặt hoặc tháo DCTC (ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Bông

10 gr

5

Găng tay (nội)

1 đôi

6

Papaverine 40 mg

12 viên

7

Doxycycline 100 mg

10 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

3. Hút thai sớm dưới 6 tuần kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (Ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Paracetamol 500mg (Thuốc giảm đau)

2 viên

10

Atropine 0,25 mg

2 ống

11

Doxycycline 100 mg

14 viên

12

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

4. Nạo phá thai dưới 12 tuần tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

3/4 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Diazepam 10 mg

1 ống

10

Doxicycline 100 mg

14 viên

11

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

12

Atropine 0,25 mg

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

5. Tiêm thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

5ml

3

Bông

10 gr

4

Găng tay (nội)

1 đôi

5

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

6

Doxycycline 100 mg

10 viên

7

Vitamin B1 10 mg

100 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

6. Cấy thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/4 viên

4

Bông

10 gr

5

Gạc

0,3m

6

Găng tay (nội)

2 đôi

7

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

8

Doxycycline 100 mg

10 viên

9

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

10

Vitamin B1 10 mg

100 viên

11

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

7. Triệt sản nam (Ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1 viên

4

Chỉ catgut NW 2213 (tép 1,5m)

1/3 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1/3 tép

6

Gạc

0,50 m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Băng dính 5 m x 0,05

0,1 cuộn

9

Găng tay (nội)

2 đôi

10

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

11

Doxycycline 100 mg

16 viên

12

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

13

Vi ta min C 100 mg

100 viên

14

Vitamin B1 10 mg

100 viên

15

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

8. Triệt sản nữ (Ước dùng cho một trường hợp)

 

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1,5 viên

4

Chỉ catgut NW 2,0 (tép 1,5m)

1 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1 tép

6

Gạc

1m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Găng tay (nội)

3 đôi

9

Băng dính 5m x 0,05

1/2 cuộn

10

Dao mổ

1 cái

11

Bơm tiêm nhựa đã tiệt khuẩn

2 cái

12

Doxycycline 100 mg

20 viên

13

Paracetamol 500 mg

4 viên

14

Diazepam 10 mg

1 ống

15

Pethidine 100 mg (hoặc dolagan)

1 ống

16

Atropine 0,25 mg

2 ống

17

Lidocaine 1% 5ml

5 ống

18

Vitamin C 100 mg

100 viên

19

Vitamin B1 10 mg

100 viên

20

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

 

Ghi chú: Dự trù Naloxone ống 1/4 mg cho 200 trường hợp khi cần thiết

*: Theo sự điều chỉnh hàng năm của Uỷ ban quốc gia dân số/KHHGĐ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi