Quyết định 3207/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3207/QĐ-BYT

Quyết định 3207/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3207/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/08/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3207/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3207/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3207/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3207/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
---------
Số: 3207/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
 
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 347 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt này áp dụng cho tất cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3207 ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
 

STT
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
1
Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant
2
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant
3
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant
4
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant
5
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant
6
Phẫu thuật cấy ghép Implant
7
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant
8
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant
9
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant
10
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant
11
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng
12
Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant
13
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn
14
Máng hướng dẫn Phẫu thuật cấy ghép Implant
15
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
16
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng
17
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học
18
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô
19
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương
20
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
21
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài vòm miệng
22
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học
23
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
24
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học
25
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
26
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc
27
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt niêm mạc toàn phần
28
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô
29
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt sang hai bên
30
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học
31
Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính
32
Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính
33
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quang răng
34
Phẫu thuật vạt điều trị túi quang răng
35
Nạo túi lợi
36
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
37
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại
38
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite
39
Điều trị áp- xe quanh răng cấp
40
Điều trị áp- xe quanh răng mãn
41
Điều trị viêm quanh răng
42
Chích áp- xe lợi
43
Kỹ thuật lấy cao răng
44
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
45
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
46
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
47
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
48
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
49
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
50
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
51
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
52
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay
53
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
54
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay máy
55
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
56
Chụp tủy bằng MTA
57
Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI
58
Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn
59
Điều trị tủy răng thủng sâu bằng MTA
60
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
61
Điều trị tủy lại
62
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng
63
Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy
64
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM có sử dụng laser
65
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE có sử dụng laser
66
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser
67
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE
68
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE
69
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM
70
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT
71
Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT
72
Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE
73
Phục hồi thân răng bằng có sử dụng PIN ngà
74
Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser
75
Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE có sử dụng laser
76
Phục hồi thân răng bằng INLAY/ONLAY
77
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau
78
VENEER COMPOSITE trực tiếp
79
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma
80
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Laser
81
Tẩy trắng răng nội tủy
82
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
83
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
84
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
85
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
86
Chụp sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
87
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
88
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
89
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại trên IMPLANT
90
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ TITANIUM trên IMPLANT
91
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại quý trên EMPLANT
92
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ toàn phần trên IMPLANT
93
Cầu sứ kim loại gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
94
Cầu sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
95
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
96
Cầu sứ CERCON gắn bằng ốc vít trên IMPLANT
97
Cẩu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên MPLANT
98
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng CEMENT trên IMPLANT
99
Cầu sứ TITANIUM gắn bằng CEMENT trên IMPLANT
100
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng CEMENT trên IMPLANT
101
Cầu sứ toàn phần gắn bằng CEMENT trên IMPLANT
102
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên IMPLANT
103
Phục hình Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên IMPLANT
104
Chụp nhựa
105
Chụp thép (kim loại)
106
Chụp hợp kim thường cần sứ
107
Chụp hợp kim thường cần nhựa
108
Chụp hợp kim TITANIUM cần sứ
109
Chụp sứ toàn phần
110
Chụp hợp kim cần sứ
111
Chụp sứ CERCON
112
Cầu nhựa
113
Cầu hợp kim thường (cầu thép)
114
Cầu kim loại cần nhựa
115
Cầu sứ kim loại thường
116
Cầu hợp kim TITANIUM cần sứ
117
Cầu hợp kim quý cần sứ
118
Cầu sứ toàn phần
119
Cầu sứ CERCON
120
Phục hình chốt cùi đúc kim loai
121
Phục hình chốt cùi đúc TITANIUM
122
Phục hình chốt cùi đúc kim loại quý
123
Phục hình INLAY-ONLAY kim loại
124
Phục hình INLAY-ONLAY hợp kim TITAN
125
Phục hình răng bằng INLAY-ONLAY kim loại quý
126
Phục hình INLAY-ONLAY sứ toàn phần
127
Phục hình VENEER COMPOSITE gián tiếp
128
Phục hình VENEER SỨ toàn phần
129
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường
130
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường
131
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo
132
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo
133
Hàm khung kim loại
134
Hàm khung TITANIUM
135
Máng hở tại mặt nhai
136
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng
137
Tháo cầu răng giả
138
Tháo chụp răng giả
139
Sửa hàm giả gãy
140
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
141
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
142
Đệm hàm nhựa thường
143
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi
144
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi
145
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay
146
Lấy lại khoảng bằng khí cụ
147
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh
148
Nong rộng hàm bằng khí cụ QUAD HELIX
149
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định FORSUS
150
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA
151
Nắn chỉnh hàm/răng dùng lực ngoài miệng sử dụng HEADGEAR
152
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ FACE MASK và ốc nong nhanh
153
Nắn chỉnh hàm/răng dùng lực ngoài miệng sử dụng CHIN-CUP
154
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định
155
Sử dụng khí cụ cố định NANCE làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng
156
Sử dụng cung ngang vòm khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng
157
Sử dụng cung lưỡi làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng
158
Nắn chỉnh hàm/răng sử dụng neo chặn bằng MICROIMPLANT
159
Kỹ thuật nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định
160
Nắn chỉnh răng mọc ngầm
161
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định
162
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang khẩu cái (TPA)
163
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định L.A
164
Nắn chỉnh mũi-cung hàm trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm
165
Nắn chỉnh cung hàm trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm
166
Nắn chỉnh mũi trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm
167
Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng
168
Sử dụng khí cụ cố định
169
Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp
170
Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng đèn quang trùng hợp
171
Qui trình gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gắn gián tiếp
172
Qui trình gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gắn gián tiếp
173
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng
174
Kỹ thuật làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ LOOP L hoặc dây cung đảo ngược đường cong SPEE có bẻ LOOP
175
Kỹ thuật làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (UTILITY ARCHWIRE) và cung phụ làm lún răng cửa
176
Kỹ thuật làm trồi răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt
177
Kỹ thuật đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định
178
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định
179
Nắn chỉnh khối tiền hàm trước Phẫu thuật cho trẻ khe hở môi- vòm miệng
180
Kỹ thuật đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp
181
Kỹ thuật nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp
182
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp
183
Qui trình duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp
184
Kỹ thuật nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp
185
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp
186
Kỹ thuật nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp
187
Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (BITE PLATE) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (ANTERIOR BITE PLANE)
188
Kỹ thuật đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp
189
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi
190
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi
191
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay
192
Điều trị thói quen xấu thở miệng bằng khí cụ tháo lắp
193
Kỹ thuật gắn BAND
194
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm
195
Máng nâng khớp cắn
196
Kỹ thuật mài chỉnh khớp cắn
197
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
198
Phẫu thuật nhổ răng ngầm
199
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
200
Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch
201
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
202
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân, chia chân răng
203
Nhổ răng vĩnh viễn
204
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
205
Nhổ chân răng vĩnh viễn
206
Nhổ răng thừa
207
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
208
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
209
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
210
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
211
Phẫu thuật cắt cuống răng
212
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
213
Cắt lợi xơ cho răng mọc
214
Lợi trùm răng khôn hàm dưới
215
Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả
216
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
217
Phẫu thuật cắt phanh môi
218
Phẫu thuật cắt phanh má
219
Cấy chuyển răng
220
Cấy lại răng bật khỏi ổ răng
221
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
222
Trám bít hỗ rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT quang trùng hợp
223
Trám bít hỗ rãnh bằng COMPOSITE hóa trùng hợp
224
Trám bít hỗ rãnh bằng COMPOSITE quang trùng hợp
225
quang trùng hợp NHỰA SEALANT
226
quang trùng hợp GLASS IONOMER CEMENT
227
Hàn răng không sang chấn với GLASS IONOMER CEMENT
228
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bê mặt
229
Phòng ngừa sâu răng với máng GEL FLUOR
230
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
231
Lấy tủy buồng răng sữa
232
Điều trị tủy răng sữa
233
Điều trị đóng cuống răng bằng CANXI HYDROXIT
234
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
235
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AMALGAM
236
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT
237
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép
238
Nhổ răng sữa
239
Nhổ chân răng sữa
240
Chích áp-xe lợi ở trẻ em
241
Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do mảng bám)
242
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép
243
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít
244
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
245
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế
246
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương sụn tự thân
247
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng chỉ thép
248
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít
249
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít tự tiêu
250
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng chỉ thép
251
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng nẹp vít
252
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng nẹp vít tự tiêu
253
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng chỉ thép
254
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT III bằng nẹp vít
255
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT III bằng nẹp vít tự tiêu
256
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên
257
Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
258
Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
259
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 1 bên
260
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 2 bên
261
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới 1 bên
262
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới 2 bên
263
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm
264
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương- sụn tự thân
265
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế
266
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương- sụn tự thân
267
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép vật liệu thay thế
268
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng chỉ thép
269
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít
270
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
271
Phẫu thuật gãy gò má bằng chỉ thép
272
Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít
273
Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít tự tiêu
274
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng chỉ thép
275
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít
276
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
277
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng chỉ thép
278
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít
279
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
280
Điều trị gãy gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh có gây mê hoặc gây tê
281
Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng chỉ thép
282
Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng nẹp vít
283
Phẫu thuật xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu
284
Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng vật liệu thay thế
285
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật
286
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc cung cố định hai hàm
287
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút IVY cố định hai hàm
288
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định hai hàm
289
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu
290
Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới
291
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
292
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân
293
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế
294
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
295
Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
296
Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
297
Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí
298
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
299
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng- hàm mặt
300
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
301
Điều trị sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
302
Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới bằng ghép xương vi phẫu thuật
303
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
304
Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
305
Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
306
Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON tuyến dưới hàm
307
Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
308
Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
309
Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
310
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
311
Phẫu thuật ghép tức thì bằng vật liệu thay thế sau cắt đoạn xương hàm trên
312
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
313
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ
314
Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
315
Phẫu thuật gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
316
Phẫu thuật cắt nhánh dưới ổ mắt của dây thần kinh V
317
Phẫu thuật cắt nhánh hàm dưới của dây thần kinh V
318
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
319
Cắt tuyến bọt mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
320
Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới để lại bờ nền
321
Phẫu thuật cắt lồi xương
322
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình
323
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
324
Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
325
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
326
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
327
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm và phần mềm do tia xạ
328
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên
329
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
330
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang
331
Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
332
Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
333
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt
334
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
335
Nắn sai khớp thái dương hàm
336
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây mê
337
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
338
Chọc thăm dò u, nang vùng mặt
339
Điều trị u lợi bằng laser
340
Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp
341
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên
342
Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
343
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên
344
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên
345
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ
346
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ
347
Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

(Tổng số: 347 quy trình kỹ thuật).
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi