Quyết định 2782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2782/QĐ-BYT

Quyết định 2782/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyển tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2782/QĐ-BYT Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Lê Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/07/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2782/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2782/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2782/QĐ-BYT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------
Số: 2782/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015

 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hóa thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế
-------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bệnh, chứng y học cổ truyền (sau đây gọi chung là danh mục bệnh y học cổ truyền) tạm thời sử dụng để mã hóa áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh, thanh toán bảo hiểm y tế tại các tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 2. Danh mục bệnh y học cổ truyền này để thống nhất ngữ nghĩa của dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh áp dụng thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố áp dụng thí điểm và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Tập đoàn viễn thông quân đội;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, YDCT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 
 
 
Phạm Lê Tuấn

BỘ Y TẾ
----------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
 
 
DANH MỤC BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN TẠM THỜI  ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH,  THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2782 /QĐ-BYT ngày 01 tháng 07 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
Số TT
Tên bệnh/ chứng YHCT
Tên bệnh/ chứng YHCT khác
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại
1.      
Ác lộ
 
Sản dịch, huyết hôi       
2.      
Ác trở
 
Nôn nghén
3.      
Ách nghịch
 
Nấc
4.      
Anh khí
Mai hạch khí
Loạn cảm họng
5.      
Anh lựu
 
Các bệnh lý tuyến giáp
6.      
Âm bộ chứng
Âm thũng
Bệnh tuyến Bartholin
7.      
Âm dưỡng
 
Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo)
Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa           
8.      
Âm thoát
Âm đỉnh, Âm đới
Sa sinh dục nữ
9.      
Ẩn chẩn
Phong chẩn
Mày đay
10.  
Ẩu thổ
 
Nôn, nôn
11.  
Bạch điến phong
 
Bạch biến
12.  
Bách nhật khái
Kê khái, Lộ tử khái
Ho gà
 
13.  
Bạch sương
 
Ngân tiêu chứng,
Tùng bì tiễn,
Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang
Bệnh vẩy nến
14.  
Bạch thốn trùng
 
Sán dây
15.  
Ban chẩn
 
Các loại viêm da
Ban đỏ đa dạng
16.  
Bàng quang nham
Nham chứng
Ung thư bàng quang
17.  
Bào cung lựu
 
U lành tử cung
18.  
Bào cung nham
Nham chứng
U ác cổ tử cung, buồng trứng
U ác thân tử cung
U ác tử cung phần không xác định
19.  
Băng lậu
Huyết băng, đa kinh
Rong kinh, rong huyết
 
20.  
Bất dựng
Vô tử
Vô sinh            
21.  
Bế cốt tý
Chứng tý
Thoái hóa khớp háng
22.  
Bế kinh
 
 
Bế kinh
23.  
Bệnh cuồng
 
Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động
24.  
Bệnh điên
 
Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm
25.  
Cảm mạo
Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo
Viêm đường hô hấp trên do virus
Cảm, cúm do các nguyên nhân
26.  
Cam tích
 
Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em
27.  
Can nham
Nham chứng
Ung thư gan
28.  
Cân lựu
 
Suy giãn tĩnh mạch
29.  
Cân tý
Chứng tý
Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn
30.  
Cổ trướng
Thuỷ cổ, phúc trướng
Các bệnh có tràn dịch ổ bụng
 
31.  
Cốt chiết
 
Gãy xương các loại
32.  
Cốt tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp
33.  
Châm nhãn
Nhãn đơn
Bệnh lý mi mắt
Lẹo và chắp
34.  
Chấn chiên
Chiên chứng
Liệt run
Parkinson
35.  
Chân tâm thống
Quyết tâm thống
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim tiến triển
Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Cơn đau thắt ngực không xác định
36.  
Chứng quyết
 
Ngất
37.  
Chứng thoát
 
Hôn mê, suy tuần hoàn cấp
38.  
Chứng uất
 
Các bệnh lý rối loạn về tâm thần
39.  
Di niệu
 
Đái không tự chủ
Đái són
40.  
Di tinh
 
Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn
41.  
Diện thống
 
Bệnh gây đau vùng mặt
42.  
Dương nuy
 
Liệt dương
43.  
Dương phong
Bạch bối
Liken mãn đơn
44.  
Dưỡng phong
Ban chẩn
Sẩn ngứa ngoài da
45.  
Đàm trệ
 
Thừa cân, béo phì
46.  
Đầu thống
 
Đau đầu do các nguyên nhân
47.  
Đinh sang
 
Mun nhọt
48.  
Đọa thai
 
Sẩy thai           
49.  
Đới hạ
Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới
Viêm phần phụ, khí hư
50.  
Đởm nham
Nham chứng
Ung thư đường mật
51.  
Đởm thạch
Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống
Sỏi đường mật
 
52.  
Ế cách
 
Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản
53.  
Giản chứng
Kinh giản
Động kinh
54.  
Giang lậu
 
Lỗ dò hậu môn
55.  
Giang liệt
Thấp nhiệt giang môn
Nứt kẽ hậu môn
56.  
Giang môn nham
Nham chứng
U ác hậu môn và ống hậu môn
57.  
Giang môn ung
 
Áp xe vùng hậu môn trực tràng
58.  
Giới sang
 
Ghẻ
59.  
Hạ trĩ
Trĩ sang
Mạch trĩ
Huyết trĩ
Trĩ hậu môn
60.  
Hạc tất phong
Chứng tý
Thoái hóa khớp gối
61.  
Háo suyễn
 
Hen
62.  
Hầu âm
Thất âm
Viêm thanh quản
63.  
Hầu chứng
 
Viêm miệng và hầu họng
64.  
Hầu nga
 
Viêm amidal
65.  
Hầu nham
Nham chứng
U ác vòm miệng
66.  
Hầu thống
Hầu ý
Viêm họng các loại
67.  
Hiếp thống
Hung hiếp thống
Chứng đau mạng sườn
68.  
Hỏa nhãn                  
Khí luân
Viêm củng mạc
69.  
Hỏa thống
 
Hỏa đới sang,
Xà xuyến sang,
Tri thù sang
Bệnh nhiễm Herpes zoster
70.  
Hoàng đản
 
Các bệnh lý có vàng da
71.  
Hoạt thai
 
Sẩy thai liên tiếp           
72.  
Hồ điệp sang
 
Luput ban đỏ
73.  
Hồi trùng
 
Giun đũa
74.  
Hung tý
Tâm thống
Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch
75.  
Huyễn vựng
 
Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt
76.  
Hư lao
 
Suy nhược cơ thể
77.  
Hưu tức lỵ
 
Lỵ mạn tính
78.  
Kiên bối tý
 
Cảnh kiên tý
Kiên thống
Lạc chẩm
Đau vùng cổ gáy
Đau vai gáy
Đau quanh khớp vai
Hội chứng vai tay
79.  
Kiện vong
Hỷ vong,
Tiện vong,
Tâm căn suy nhược
Sa sút trí tuệ, Alzheimer
Bệnh Suy nhược thần kinh
 
80.  
Kim thương
 
Vết thương phần mềm do kim khí
81.  
Kính chứng
 
Tăng trương lực cơ
82.  
Kinh đoạn
 
Mãn kinh          
83.  
Kinh thất điều
Kinh loạn
Rối loạn kinh nguyệt
84.  
Khái thấu
 
Bệnh ho có đờm
85.  
Khẩu cam
Khẩu sang,Thiệt dương
Loét miệng, lưỡi
86.  
Khí hư
Bạch đới
Viêm vòi trứng và buồng trứng
Viêm cổ tử cung
87.  
Khuyết nhũ
 
Ít sữa
88.  
Lan nhục
 
Loét do tỳ đè
89.  
Lâm chứng
Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm
Viêm đường tiết niệu
Sỏi tiết niệu
Đái dưỡng chấp
90.  
Lịch tiết phong
 
Viêm đa khớp cấp
91.  
Loa lịch
 
Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính
92.  
Loan tý
 
Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân
93.  
Long bế
 
Bí đái    và đái khó do các nguyên nhân
94.  
Lỵ tật
Trường tịch
Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip,
95.  
Ma chẩn
Sa tử, khang sang
Sởi
96.  
Ma mộc
 
Tê bì ngoài da do các nguyên nhân
97.  
Mạch tý
Chứng tý
Bệnh mạch máu
98.  
Manh chứng
Mục manh
Mù lòa
99.  
Mộng tinh
 
Xuất tinh trong mơ
100.                 
Mục chứng
 
Các bệnh về mắt
101.                 
Não nham
Nham chứng Nham chứng
U ác não
102.                 
Niệu nham
Nham chứng
U ác đường tiết niệu khác và không xác định
103.                 
Niệu trọc
 
Đái dục, đái ra dưỡng chấp
104.                 
Nội chướng
Thủy luân chứng
Đục thủy tinh thể người già
105.                 
Nùng chứng
 
Vết thương nhiễm trùng
106.                 
Nuy chứng
 
Liệt mềm
107.                 
Nga trưởng phong
 
Tổ đỉa
108.                 
Ngũ trì
Si chứng
Sy ngốc
Bệnh chậm phát dục ở trẻ em
Bại não trẻ em
Tự kỷ trẻ em
Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải
Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân
109.                 
Ngược tật
 
Sốt rét
110.                 
Ngưu bì tiễn
Can tiễn
Viêm da thần kinh
111.                 
Nha cam
Xỉ khú
Sâu răng
112.                 
Nha tuyên
 
Viêm quanh răng, nha chu viêm
113.                 
Nham chứng khác
 
Ung thư khác
114.                 
Nhĩ cam
 
Viêm tai xương chũm
Viêm và tắc vòi eustache
Cholesteatom tai giữa
115.                 
Nhĩ đinh
Nhĩ sang
Viêm tấy ống tai ngoài
116.                 
Nhĩ lung
 
Điếc
117.                 
Nhĩ minh
 
Ù tai
118.                 
Nhĩ nùng
 
Viêm tai giữa
119.                 
Nhũ đầu phong
 
Nứt kẽ đầu vú
120.                 
Nhũ lựu
 
U xơ tuyến vú
121.                 
Nhũ nha nham
Nham chứng
U ác amiđan
122.                 
Nhũ ung
 
Tắc tia sữa
Viêm tuyến vú  
Áp xe tuyến vú
123.                 
Nhục anh
 
Bướu lành tính tuyến giáp
124.                 
Nhục lựu
 
U mỡ
125.                 
Nhục tý
Chứng tý
Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ
126.                 
Nhược thính
 
Nghe kém
127.                 
Ôn bệnh
 
Các bệnh sốt dịch
128.                 
Phấn thích
Tòa sang
Trứng cá
129.                 
Phế lao
 
Lao phổi
130.                 
Phế nham
Nham chứng
Ung thư phế quản, phổi
131.                 
Phế ung
 
Áp xe phổi và trung thất
132.                 
Phong luân chứng
 
Viêm mống mắt thể mi
133.                 
Phù thũng
Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy
Phù do các nguyên nhân
134.                 
Phúc thống
 
Đau bụng do các nguyên nhân
135.                 
Sán khí
 
Sa đì
Thoát bị bẹn
Viêm tinh hoàn
Viêm mào tinh hoàn
136.                 
Sang thương
Trật đả                     
Chấn thương
137.                 
Sở nham
Nham chứng
U ác lợi
138.                 
Suyễn
 
Các bệnh có khó thở
139.                 
Tảo tiết
 
Xuất tinh sớm
140.                 
Tâm quý
Kinh quý, chính sung
Hồi hộp, đánh trống ngực
141.                 
Tiện bí
 
Táo bón, đại tiện bí
142.                 
Tiện huyết
 
Đại tiện ra máu
143.                 
Tiền liệt nham
Nham chứng
U ác tiền liệt tuyến
144.                 
Tiết đinh
 
Mụn nhọt
145.                 
Tiết tả
 
Ỉa chảy do các nguyên nhân
146.                 
Tiêu khát
 
Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt
147.                 
Tiểu sản
 
Đẻ non
148.                 
Tiêu xấu
Ngũ trì
Còi xương
149.                 
Tọa cốt phong
 
Yêu cước thống
Tọa điến phong
Tọa cốt thống
Hội chứng thắt lưng hông
 
150.                 
Tủy nham
Nham chứng
U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương           
151.                 
Tụy nham
Nham chứng
U ác tụy
152.                 
Tử bạch điến phong
 
Hắc lào
153.                 
Tự hãn
 
Rối loạn thần kinh thực vật
154.                 
Tử thống
Sản hà
Đau bụng khi có thai
155.                 
Tử thũng
 
Phù khi có thai
156.                 
Tửu tra tỵ
 
Trứng cá đỏ
157.                 
Tỵ cửu
 
Viêm mũi dị ứng mạn tính
158.                 
Tỵ Uyên
 
Tỵ lậu
Viêm xoang các loại
159.                 
Tỳ vị lựu
 
U lành ở dạ dày, lách, tụy
160.                 
Tỳ vị nham
Nham chứng
U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định
161.                 
Thai lậu
 
Động thai
162.                 
Thanh manh
 
Mù lòa và giảm thị lực
163.                 
Thấp cước khí
 
Tê phù
164.                 
Thấp chẩn
Nga chẩn,
Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang
Chàm, ngứa
Viêm da dị ứng
165.                 
Thất khứu
 
Mất ngửi
166.                 
Thất miên
 
Mất ngủ do các nguyên nhân
167.                 
Thất ngôn
 
Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân
168.                 
Thiên đầu thống
Nhãn thống
Tăng nhãn áp
169.                 
Thiệt nham
Nham chứng
U ác đáy lưỡi
170.                 
Thiệt thống
Thiệt sang
Đau lưỡi
171.                 
Thoát giang
 
Sa trực tràng
172.                 
Thoát phát
Ban thốc, du phong, mao bạt
Rụng tóc
173.                 
Thoát thư
 
Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu
174.                 
Thổ huyết
 
Nôn ra máu do các nguyên nhân
175.                 
Thốc sang
 
Nhiễm nấm ngoài da
176.                 
Thống kinh
 
Đau bụng kinh
177.                 
Thống phong
 
Bệnh Gout
178.                 
Thủ cốt chứng
Chứng tý
Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái            
179.                 
Thủy hoa
 
Thuỷ đậu
180.                 
Thượng bào hạ thùy
 
Sụp mi
181.                 
Thương thực
 
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
182.                 
Trá tai
 
Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác
183.                 
Trẫn huyết
 
Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh
184.                 
Triền hầu phong
Ma trúng phong,
Tiêu hầu tỳ
Bạch hầu
185.                 
Triền yêu hỏa đan
 
 
Xà xuyên sang.
Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn
Zona thần kinh
 
 
186.                 
Trúng phong
Trúng phong kinh lạc,
Trúng phong tạng phủ,
Bán thân bất toại, Thất ngôn,
Kiện vong,
Khẩu nhãn oa tà.
Tai biến mạch máu não
Liệt dây VII ngoại biên
187.                 
Trùng thú cắn
 
Rắn, rết… cắn
188.                 
Trúng thử
 
Say nắng
189.                 
Trường tích
 
Hội chứng ruột kích thích
190.                 
Vị ngịch
Ác toan, Vị phản
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản
191.                 
Vị nham
Nham chứng
Ung thư dạ dày
192.                 
Vị quản thống
 
Hội chứng dạ dày-tá tràng
Viêm loét dạ dày-tá tràng
193.                 
Xỉ ngân
 
Viêm lợi và nha chu
194.                 
Xỉ thống
 
Răng mọc kẹt và răng ngầm
195.                 
Yêu thống
 
Đau lưng
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi