Quyết định 272/QĐ-BQP 2025 thu hồi chứng chỉ khám bệnh, chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 272/QĐ-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 272/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Duy Giang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 272/QĐ-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 272/QĐ-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Thu hồi chứng chỉ khám bệnh, chữa bệnh
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 16/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc lực lượng vũ trang nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Giấy ủy quyền số 3898/GUQ-BQP ngày 19/9/2024 của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y tại Tờ trình số 345/TTr-QY ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi 60 chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (danh sách tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: Người hành nghề tự đề nghị thu hồi.
Điều 3. Cá nhân có tên tại Điều 1 không được hành nghề khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 21 tháng 01 năm 2025 dưới bất kỳ hình thức nào và chỉ được tiếp tục hành nghề khi cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Cục trưởng Cục Quân y và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: - Đ/c Thứ trưởng Vũ Hải Sản (để b/c); - Tổng cục Hậu cần; - Đơn vị tại danh sách kèm theo (15) ; - C20 C85,C56, C37; - Vụ Pháp chế BQP; - Cổng TTĐT BQP, - Lưu: VT, THBĐ. Q26. | TUQ. BỘ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM TỔNG CỤC HẬU CẦN
Trung tướng Trần Duy Giang |
Phụ lục
DANH SÁCH THU HỒI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-BQP ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
MỤC LỤC
TT | TÊN ĐƠN VỊ | GPHN |
1 | Quân khu 3 | 1 |
2 | Quân khu 5 | 3 |
3 | Quân khu 7 | 19 |
4 | Quân khu 9 | 15 |
5 | Quân đoàn 4 | 1 |
6 | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 2 |
7 | Bộ Tổng Tham mưu | 2 |
8 | Quân chủng Phòng không - Không quân | 1 |
9 | Quân chủng Hải quân | 3 |
10 | Binh đoàn 15 | 1 |
11 | Binh chủng Đặc công | 1 |
12 | Viện Khoa học - Công nghệ Quân sự | 1 |
13 | Viện Y học phóng xạ và u bướu Quân đội | 4 |
14 | Bệnh viện quân y 175 | 2 |
15 | Tổng cục Hậu cần | 4 |
| Cộng | 60 |
DANH SÁCH THU HỒI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-BQP ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________________
TT | Họ và tên | Chức danh | Đơn vị | Số CCHN | Ngày cấp | Nơi cấp | Phạm vi hành nghề | Lý do thu hồi |
1 | NGUYỄN ĐỨC HẠNH | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 7/QK3 | 80336 | 19/02/2017 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh | Người hành nghề tự đề nghị |
2 | HOÀNG VĂN NGỌC | Bác sỹ | Sư đoàn 315/QK5 | 100364 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
3 | KHUẤT LÊ KHÁNH DUY | Bác sỹ | Bệnh viện 22-12/QK5 | 100852 | 13/02/2018 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Nội tiết | Người hành nghề tự đề nghị |
4 | TRẦN PHƯỚC ĐÔNG | Y sỹ | Bệnh viện quân y 17/QK5 | 100162 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
5 | ĐẶNG THỊ PHƯƠNG | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110810 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Người hành nghề tự đề nghị |
6 | NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110808 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Người hành nghề tự đề nghị |
7 | PHẠM THỊ NGOAN | Hộ sinh | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110252 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Hộ sinh | Người hành nghề tự đề nghị |
8 | PHẠM VĂN TỊNH | Bác sỹ | Bệnh viện quân dân y Miền Đông/QK7 | 110430 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, chuyên khoa Ngoại tiết niệu | Người hành nghề tự đề nghị |
9 | LÊ THỊ THANH TUYỀN | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110249 | 08/6/2022 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng | Người hành nghề tự đề nghị |
10 | NGUYỄN THỊ HỒNG THI | Điều dưỡng | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110165 | 13/8/2018 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
11 | LÊ KHÁNH TRÌNH | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | QY110023 | 05/12/2019 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh | Người hành nghề tự đề nghị |
12 | NGUYỄN PHI HỒ | Y sỹ | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 111049 | 06/7/2018 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
13 | DƯƠNG THỊ LÀNH | Điều dưỡng | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110228 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Người hành nghề tự đề nghị |
14 | TRẦN LÊ CÔNG THÀNH | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | QY110005 | 05/12/2019 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Tạo hình thẩm mỹ Hàm mặt | Người hành nghề tự đề nghị |
15 | VÕ THÙY TRANG | Điều dưỡng | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | QY110083 | 31/12/2020 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
16 | NGUYỄN THỊ THU THÚY | Y sỹ | Bệnh viện quân y 7B/QK7 | 110813 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
17 | HOÀNG THỊ PHƯƠNG THẢO | Y sỹ | Bệnh viện quân y 7B/QK7 | 110997 | 13/02/2018 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
18 | NGUYỄN THỊ CHÚC PHƯƠNG | Điều dưỡng | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110185 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
19 | PHẠM THỊ PHƯƠNG CHI | Y sỹ | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110086 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
20 | NGUYỄN KHẮC HÙNG | Điều dưỡng | Bệnh viện quân y 7A/QK7 | 110238 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
21 | LƯU THỊ MỸ ÁNH | Bác sỹ | Bệnh viện quân dân y Miền Đông/QK7 | 111149 | 16/9/2019 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, siêu âm tổng quát, Thận nhân tạo | Người hành nghề tự đề nghị |
22 | NGUYỄN THỊ OANH | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân dân y Miền Đông/QK7 | QY110113 | 28/6/2021 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Người hành nghề tự đề nghị |
23 | NGUYỄN TIẾN HUỲNH | Kỹ thuật viên | Bệnh viện quân y 4/Quân khu 7 | 170157 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Người hành nghề tự đề nghị |
24 | NGUYỄN THÁI NGỌC UYÊN | Y sỹ | Bệnh viện quân y 120/QK9 | 121303 | 16/9/2019 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
25 | PHAN ANH KIỆT | Y sỹ | Bệnh viện quân y 120/QK9 | 121243 | 20/5/2019 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
26 | NGUYỄN TRUNG DU | Bác sỹ | Sư đoàn 330/QK9 | 120519 | 29/11/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
27 | LA HỒNG LUÂN | Điều dưỡng | Bộ CHQS tỉnh An Giang/QK9 | 121050 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
28 | HUỲNH VỖ ANH HUÂN | Bác sỹ | Quân khu 9 | 120942 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
29 | HUỲNH BẢO TÂM | Bác sỹ | Bộ CHQS tỉnh An Giang/QK9 | 120504 | 29/11/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, siêu âm tổng quát | Người hành nghề tự đề nghỉ |
30 | NGUYỄN TRUNG HIỂU | Bác sỹ | Cục Hậu Cần/QK9 | 120327 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
31 | PHẠM HOÀNG LAI | Bác sỹ | Cục Hậu Cần/QK9 | 120160 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình | Người hành nghề tự đề nghị |
32 | NGUYỄN CẨM HƯỜNG | Điều dưỡng | Bệnh viện Quân dân y Cà Mau/QK9 | 120462 | 07/9/2016 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
33 | LÊ NGỌC NĂM | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 121/QK9 | 120681 | 31/3/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
34 | LÊ TUẤN KHA | Y sỹ | Bệnh viện Quân dân y cần Thơ/QK9 | 120359 | 19/02/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
35 | NGUYỄN THÀNH KIỆT | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 121/QK9 | 121295 | 16/9/2019 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
36 | LÊ THANH NHÀN | Điều dưỡng | Cục Hậu cần/QK9 | 120631 | 29/11/2016 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên X-quang | Người hành nghề tự đề nghị |
37 | NGUYỄN VĂN BÌNH | Bác sỹ | Cục Hậu cần/QK9 | 120838 | 31/3/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
38 | NGUYỄN ĐĂNG KHOA | Bác sỹ | Quân khu 9 | 120301 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
39 | PHẠM VĂN KHÁNH | Y sỹ | Quân đoàn 4 | 170437 | 11/7/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, siêu âm tổng quát | Người hành nghề tự đề nghị |
40 | PHẠM QUỐC VƯƠNG | Bác sỹ | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 130061 | 17/9/2018 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, siêu âm tổng quát | Người hành nghề tự đề nghị |
41 | ĐỖ QUANG HUY | Bác sỹ | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 130007 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
42 | ĐINH THẾ ANH | Bác sỹ | Trường CĐ Nghề số 8/Bộ Tổng Tham mưu | 210049 | 10/6/2020 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng, Tạo hình thẩm mỹ Hàm mặt | Người hành nghề tự đề nghị |
43 | TRẦN THỊ BÍCH THẢO | Bác sỹ | Trường CĐ Nghề số 8/Bộ Tổng Tham mưu | 210054 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
44 | NGUYỄN QUANG TOÀN | Bác sỹ | Quân chủng PK-KQ | 180367 | 27/9/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
45 | HOÀNG THANH SƠN | Bác sỹ | Quân chủng Hải quân | 190181 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
46 | PHẠM ANH KHÔI | Bác sỹ | Quân chủng Hải quân | 190150 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
47 | NGUYỄN THANH HỒNG | Y sỹ | Viện YHHQ/QCHQ | 190039 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu | Người hành nghề tự đề nghị |
48 | PHẠM NGỌC TIẾN | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 15/BĐ15 | 360150
| 06/7/2018 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình | Người hành nghề tự đề nghị |
49 | PHẠM ĐỨC HIẾN | Y sỹ | Binh chủng Đặc công | 300079 | 13/02/2018 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
50 | NGUYỄN QUÝ HOÀNG | Bác sỹ | Viện Vật lý y sinh/Viện Khoa học - Công nghệ Quân sự | 10074 | 26/11/2015 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền | Người hành nghề tự đề nghị |
51 | QUÁCH MINH TRANG | Điều dưỡng | Viện YHPX và UBQĐ | 010322 | 16/9/2019 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
52 | LÊ MINH ANH | Kỹ thuật viên | Viện YHPX và UBQĐ | QY010030 | 28/6/2021 | Bộ Quốc phòng | Kỹ thuật viên Xét nghiệm | Người hành nghề tự đề nghị |
53 | TRỊNH ĐĂNG THẮNG | Điều dưỡng | Viện YHPX và UBQĐ | QY010020 | 31/12/2020 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
54 | PHẠM QUANG ANH | Y sỹ | Viện YHPX và UBQĐ | 10323 | 16/9/2019 | Bộ Quốc phòng | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Người hành nghề tự đề nghị |
55 | ĐINH NGỌC SAN | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 175 | 030128 | 30/7/2015 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại lồng ngực | Người hành nghề tự đề nghị |
56 | ĐẶNG BẢO TRÂM | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 175 | QY030266 | 28/11/2022 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
57 | NGUYỄN NGỌC TẤN | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 105/TCHC | QY230040 | 10/6/2020 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
58 | TRẦN THỊ ANH | Bác sỹ | Bệnh viện quân y 105/TCHC | QY230043 | 10/6/2020 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền | Người hành nghề tự đề nghị |
59 | LÊ VĂN ĐẠI | Bác sỹ | Trưởng CĐHC2/TCHC | 110396 | 19/02/2016 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
60 | ĐỖ THỊ HỘI | Bác sỹ | Trường CĐHC2/TCHC | 110385 | 19/02/2017 | Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Người hành nghề tự đề nghị |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây