Quyết định 2083/QĐ-BYT danh mục kỹ thuật chuyên môn Bệnh viện Mắt Hồng Sơn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2083/QĐ-BYT

Quyết định 2083/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2083/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trường Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/05/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phê duyệt Danh mục kỹ thuật đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn

Ngày 03/5/2021, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2083/QĐ-BYT về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn.

Cụ thể, Danh mục kỹ thuật Bệnh viện Mắt Hồng Sơn gồm: Đặt ống nội khí quản; Cấp cứu tụt huyết áp; Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn thương; Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường; Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không có thuốc chống chuyển hóa; Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ;…

Ngoài ra, Bệnh viện Mắt Hồng Sơn có quy mô 12 giường bệnh được thực hiện 446 kỹ thuật chuyên môn, được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật là tuyến III và xếp hạng tương đương với bệnh viện hạng III để ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2083/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 2083/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2083/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2083/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ

______

Số: 2083/QĐ-BYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2021

 

                                                                  

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Biên bản thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn ngày 06/3/2021 của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn (địa chỉ: số 709 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội), quy mô 12 giường bệnh được thực hiện 446 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kèm theo) theo quy định tại Thông tư 43/2013/TT-BYTThông tư số 21/2017/TT-BYT.

Điều 2. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật là tuyến III và xếp hạng tương đương với bệnh viện hạng III để ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

Điều 3. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên môn, quy trình kỹ thuật chuyên môn của Bộ Y tế ban hành để bảo đảm an toàn sức khỏe cho người bệnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục Trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Mắt Hồng Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Sở Y tế TP Hà Nội (để p/h quản lý);

- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Trường Sơn

 

 

 

BỘ Y TẾ

_____

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

 

DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-BYT ngày 03 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật Bệnh viện Mắt Hồng Sơn)

 

STT

TT theo

TT 43, 21

DANH MỤC KỸ THUẬT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

A. HÔ HẤP

1

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

2

66

Đặt ống nội khí quản

II. NỘI KHOA

 

 

A. TIM MẠCH

3

85

Điện tim thường

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT

4

6

Cấp cứu cao huyết áp

5

7

Cấp cứu ngừng thở

6

8

Cấp cứu ngừng tim

7

10

Cấp cứu tụt huyết áp

8

21

Chống hạ thân nhiệt trong và sau phẫu thuật

9

46

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

10

61

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

11

62

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

12

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn thương

13

117

Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng Ambu trong và sau mê

14

127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

15

133

Lưu kim tuồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

16

148

Rửa tay phẫu thuật

17

149

Rửa tay sát khuẩn

18

168

Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy

19

173

Theo dõi SpO2

20

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

21

184

Thở oxy qua mặt nạ

22

192

Thường quy đặt nội khí quản khó

23

195

Truyền dịch thường quy

24

196

Truyền dịch trong sốc

25

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường quy

26

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

27

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

28

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

29

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

 

 

B. GÂY MÊ

30

280

Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

31

282

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

32

283

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

33

285

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dung dầu/khí nội nhãn

34

323

Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

35

324

Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF

36

339

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

37

340

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller

38

345

Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

39

370

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

40

371

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

41

393

Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

42

408

Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

43

448

Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

44

504

Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ

45

530

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

46

541

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

47

542

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

48

543

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

49

556

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

50

557

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

51

558

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

52

560

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

53

657

Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

54

660

Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai+cắt dịch kính

55

681

Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

56

683

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản-ống lệ mũi

57

684

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

58

685

Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

59

692

Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

60

693

Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

61

708

Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

62

715

Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, disport ...), laser

63

720

Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

64

723

Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi

65

737

Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dy sport...)

66

739

Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

67

740

Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.)

68

746

Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

69

802

Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

70

807

Gây mê phẫu thuật Doenig

71

808

Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

72

829

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

73

849

Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc

74

841

Gây mê phẫu thuật Epicanthus

75

845

Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

76

867

Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

77

868

Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

78

869

Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

79

885

Gây mê phẫu thuật glôcôm lần 2 trở lên

80

886

Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

81

888

Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)

82

894

Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi

83

898

Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

84

1018

Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

85

1019

Gây mê phẫu thuật lác người lớn

86

1020

Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, laden.)

87

1021

Gây mê phẫu thuật lác thông thường

88

1035

Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

89

1037

Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

90

1039

Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

91

108

Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục

92

1046

Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên,mi dưới,2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

93

1048

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

94

1049

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

95

1055

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

96

1056

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

97

1072

Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

98

1096

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

99

1097

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

100

1098

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

101

1099

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

102

1100

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

103

1122

Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em

104

1124

Gây mê phẫu thuật mở bao sau

105

1125

Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

106

1126

Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

107

1137

Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng

108

1148

Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

109

1149

Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi

110

1161

Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn

111

1170

Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

112

1612

Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi

 

 

C. GÂY TÊ

113

3095

Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật

114

3100

Gây tê phẫu thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

115

3102

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

116

3103

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

117

3105

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

118

3159

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

119

3160

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller

120

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

121

3191

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

122

3268

Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

123

3269

Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh

124

3349

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

125

3350

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

126

3361

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

127

3362

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

128

3363

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

129

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành đường kính trên 10cm

130

3376

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

131

3377

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

132

3378

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

133

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

134

3431

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

135

3459

Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

136

3470

Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính

137

3480

Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

138

3500

Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

139

3501

Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

140

3503

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

141

3504

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

142

3505

Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

143

3512

Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

144

3513

Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

145

3516

Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi

146

3528

Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc, hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

147

3535

Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport,.)

148

3538

Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

149

3543

Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi

150

3557

Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport,..)

151

3559

Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

152

3560

Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.)

153

3566

Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

154

3665

Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

155

3687

Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều tị loét, thủng giác mạc

156

3688

Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

157

3689

Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

158

3705

Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

159

3706

Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

160

3708

Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)

161

3838

Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

162

3839

Gây tê phẫu thuật lác người lớn

163

3840

Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)

164

3841

Gây tê phẫu thuật lác thông thường

165

3849

Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây thần kinh VII

166

3857

Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

167

3859

Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

168

3860

Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục

169

3882

Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, hai mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

170

3885

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

171

3892

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

172

3893

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

173

3903

Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

174

3932

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

175

3933

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt ioL

176

3934

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

177

3935

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

178

3956

Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

179

3958

Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em

180

3960

Gây tê phẫu thuật mở bao sau

181

3961

Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

182

3962

Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

183

3994

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

184

3995

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng kéo dán sinh học

185

3996

Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần

186

3997

Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn

187

3998

Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

188

4442

Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh

189

4448

Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi

190

4449

Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách mi dính cầu

 

 

D. AN THẦN

191

4492

An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em

XIV. MẮT

192

4

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

193

5

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

194

6

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

195

7

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

196

12

Tháo dầu silicon nội nhãn

197

13

Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

198

14

Cắt dịch kính có hoặc không laser nôi nhãn

199

15

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

200

16

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

201

17

Cắt dịch kính + laser nội nhã + lấy dị vật nội nhãn

202

18

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

203

19

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

204

20

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

205

21

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

206

22

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

207

23

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

208

24

Tháo đai độn củng mạc

209

25

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

210

26

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

211

27

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

212

29

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non..

213

32

Mở bao sau đục bằng laser

214

33

Điều trị laser hồng ngoại

215

34

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

216

35

Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

217

37

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

218

38

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

219

39

Phẫu thuật độn củng giác mạc bằng collagen điều trị cận thị

220

40

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

221

41

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

222

42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

223

43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

224

44

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

225

46

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

226

47

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

227

48

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

228

49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

229

50

Cắt màng xuất tiế diện đồng tử, cắt màng đồng tử

230

51

Mở bao sau bằng phẫu thuật

231

52

Cắt chỉ bằng laser

232

61

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon, có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

233

62

Nối thông lệ mũi nội soi

234

63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

235

64

Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

236

65

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

237

66

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

238

67

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

239

68

Gọt giác mạc đơn thuần

240

70

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

241

72

Lấy dị vật trong củng mạc

242

73

Lấy dị vật tiền phòng

243

75

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

244

76

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

245

77

Cố định màng xương tạo cùng đồ

246

78

Cố dịnh bao Tenon tạo cùng đồ dưới

247

79

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

248

80

Sinh thiết tổ chức mi

249

82

Sinh thiết tổ chức kết mạc

250

83

Cắt u da không ghép

251

84

Cắt u mi cả bề dày không ghép

252

85

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

253

86

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

254

88

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

255

89

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

256

98

Chích mủ hốc mắt

257

99

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

258

104

Tái tạo cùng đồ

259

105

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

260

106

Đóng lỗ dò đường lệ

261

107

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

262

108

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)

263

109

Phẫu thuật lác thông thường

264

110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

265

111

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

266

112

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

267

113

Chỉnh chỉ sau mổ lác

268

115

Sửa sẹo sau mổ lác

269

116

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

270

117

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.)

271

118

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

272

119

Phẫu thuật gấp nâng cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

273

120

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi.) điều trị sụp mi

274

121

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)

275

122

Cắt cơ Muller

276

123

Lùi cơ nâng mi

277

124

Vá da tạo hình mi

278

125

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

279

126

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

280

127

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

281

129

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

282

130

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

283

131

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

284

132

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

285

133

Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

286

134

Di thực hàng lông mi

287

135

Phẫu thuật Epicanthus

288

136

Phẫu thuật mở rộng khe mi

289

137

Phẫu thuật hẹp khe mi

290

138

Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

291

139

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

292

140

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y - V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

293

141

Điều trị di lệch góc mắt

294

143

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

295

145

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

296

146

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt.)

297

147

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

298

148

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

299

149

Mở góc tiền phòng

300

150

Mở bè có hoặc không cắt bè

301

151

Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

302

152

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

303

153

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

304

154

Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng

305

155

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

306

156

Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling)

307

157

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

308

158

Tiêm nội nhãn (kháng sinh, antiVEGF, corticoid.)

309

159

Tiêm nhu mô giác mạc

310

161

Tập nhược thị

311

162

rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất.)

312

163

Rửa chất nhân tiền phòng

313

164

Cắt bỏ túi lệ

314

165

Phẫu thuật mộng đơn thuần

315

166

Lấy dị vật giác mạc sâu

316

167

Cắt bỏ chắp có bọc

317

168

Khâu cò mi, tháo cò

318

169

Chích dẫn lưu túi lệ

319

170

Phẫu thuật lác người lớn

320

171

Khâu da mi đơn giản

321

172

Khâu phục hồi bờ mi

322

174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

323

175

Khâu phủ kết mạc

324

176

Khâu giác mạc

325

177

Khâu củng mạc

326

178

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

327

179

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

328

180

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

329

183

Bơm hơi/khí tiền phòng

330

184

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

331

185

Múc nội nhãn

332

187

Phẫu thuật quặm

333

188

Phẫu thuật quặm tái phát

334

189

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

335

191

Mổ quặm bẩm sinh

336

192

Cắt chỉ khâu giác mạc

337

193

Tiêm dưới kết mạc

338

194

Tiêm cạnh nhãn cầu

339

195

Tiêm hậu nhãn cầu

340

197

Bơm thông lệ đạo

341

200

Lấy dị vật kết mạc

342

201

Khâu kết mạc

343

202

Lấy canxi kết mạc

344

203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

345

204

Cắt chỉ khâu kết mạc

346

205

Đốt lông xiêu và nhổ lông xiêu

347

206

Bơm rửa lệ đạo

348

207

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

349

208

Tra băng vô khuẩn

350

209

Tra thuốc nhỏ mắt

351

210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

352

211

Rửa cùng đồ

353

212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

354

213

Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi)

355

214

Bóc giả mạc

356

215

Rạch áp xe mi

357

216

Rạch áp xe túi lệ

358

217

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

359

218

Soi đáy mắt trực tiếp

360

219

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

361

220

Soi đáy mắt bằng Schepens

362

221

Soi góc tiền phòng

363

222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

364

223

Khám lâm sàng mắt

365

224

Đo thị giác tương phản

366

225

Gây mê để khám

 

 

Tạo hình

367

229

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

368

230

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

369

233

Phẫu thuật tạo nếp mi

370

236

Phẫu thuật tạo hình mi

371

237

Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

 

 

Chẩn đoán hình ảnh

372

240

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

373

242

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

374

243

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

375

248

Chụp đĩa thị 3D

376

249

Siêu âm bán phần trước

 

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

377

250

Test thử cảm giác giác mạc

378

251

Test phát hiện khô mắt

379

252

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

380

253

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

381

254

Đo thị trường chu biên

382

255

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...)

383

256

Đo sắc giác

384

257

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

385

258

Đo khúc xạ máy

386

260

Đo thị lực

387

261

Thử kính

388

262

Đo độ lác

389

263

Xác định sơ đồ song thị

390

264

Đo biên độ điều tiết

391

265

Đo thị giác 2 mắt

392

266

Đô độ sâu tiền phòng

393

267

Đo đường kính giác mạc

394

268

Đo độ dày giác mạc

395

269

Đếm tế bào nội mô giác mạc

396

270

Chụp bản đồ giác mạc

397

275

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

398

276

Đo độ lồi

 

TT 21

1. Nội khoa

399

288

Test lẩy bì

400

289

Test nội bì

401

290

Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt

402

291

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

 

 

3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37)

403

293

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

404

294

Chụp Angiography

XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

 

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

405

3

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin time), (các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

406

10

Thời gian thrombin (TT: Thrombin time) phương pháp thủ công

407

21

Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)

 

 

B. TẾ BÀO HỌC

408

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

409

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

410

125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

411

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

412

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

413

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

 

 

C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

414

280

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu

415

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu

XXIII. HÓA SINH

 

 

A. MÁU

416

3

Định lượng Acid Uric

417

7

Định lượng Albumin

418

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

419

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

420

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

421

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

422

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

423

29

Định lượng Calci toàn phần

424

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

425

51

Định lượng Creatinin

426

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

427

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

428

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

429

75

Định lượng Glucose

430

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

431

83

Định lượng HbA1C

432

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

433

158

Định lượng Triglycerid

434

166

Định lượng Ure

435

234

Đường máu mao mạch

 

 

B. NƯỚC TIỂU

436

187

Định lượng Glucose

437

201

Định lượng Protein

438

205

Định lượng Ure

439

206

Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)

XXIV. VI SINH

 

 

A. VI KHUẨN

440

1

Vi khuẩn nội soi

441

2

Vi khuẩn test nhanh

 

 

B. VIRUS

442

117

HbsAg test nhanh

443

169

HIV Ab test nhanh

 

 

C. VI NẤM

444

319

Vi nấm soi tươi

445

320

Vi nấm test nhanh

446

321

Vi nấm nhuộm soi

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi