Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1955/QĐ-BYT 2016 về giám sát trọng điểm HIV
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1955/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1955/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1955/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ---------- Số: 1955/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, AIDS (2). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-BYT ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tỉnh, thành phố | Nhóm đối tượng và cỡ mẫu thực hiện giám sát | ||
Nam nghiện chích ma túy | Phụ nữ bán dâm | Nam có quan hệ tình dục đồng giới | ||
1. | Điện Biên | 150-300 | | |
2. | Sơn La | 150-300 | 150-300 | |
3. | Lai Châu | 150-300 | | |
4. | Hòa Bình | 150-300 | 150-300 | |
5. | Cao Bằng | 150-300 | | |
6. | Lạng Sơn | 150-300 | 150-300 | |
7. | Lào Cai | 150-300 | 150-300 | |
8. | Quảng Ninh | 150-300 | 150-300 | |
9. | Thái Nguyên | 150-300 | 150-300 | |
10. | Phú Thọ | 150-300 | 150-300 | |
11. | Bắc Giang | 150-300 | 150-300 | |
12. | Hà Nội | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
13. | Hải Dương | 150-300 | 150-300 | |
14. | Hải Phòng | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
15. | Thái Bình | 150-300 | 150-300 | |
16. | Nam Định | 150-300 | 150-300 | |
17. | Thanh Hóa | 150-300 | 150-300 | |
18. | Nghệ An | 150-300 | 150-300 | |
19. | Hà Tĩnh | 150-300 | 150-300 | |
20. | Quảng Trị | | 150-300 | |
21. | Thừa Thiên Huế | 150-300 | 150-300 | |
22. | Đà Nẵng | 150-300 | 150-300 | |
23. | Bình Định | | 150-300 | |
24. | Khánh Hòa | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
25. | Gia Lai | 150-300 | | |
26. | Đắk Lắk | 150-300 | 150-300 | |
27. | Lâm Đồng | 150-300 | 150-300 | |
28. | Bình Thuận | 150-300 | 150-300 | |
29. | TP Hồ Chí Minh | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
30. | Bình Dương | 150-300 | 150-300 | |
31. | Bà Rịa - Vũng Tàu | 150-300 | 150-300 | |
32. | Đồng Nai | 150-300 | 150-300 | |
33. | Long An | 150-300 | 150-300 | |
34. | Đồng Tháp | 150-300 | 150-300 | |
35. | An Giang | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
36. | Vĩnh Long | 150-300 | 150-300 | |
37. | Cần Thơ | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
38. | Sóc Trăng | 150-300 | 150-300 | |
39. | Kiên Giang | 150-300 | 150-300 | 150-300 |
40. | Cà Mau | 150-300 | 150-300 | 150-300 |