Quyết định 1854/QĐ-BYT kỹ thuật trong khám, chữa bệnh tại Bệnh viện ĐH Y dược Huế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1854/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1854/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 800 kỹ thuật trong KCB thực hiện tại BV Trường Đại học Y dược Huế
Ngày 13/4/2021, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 1854/QĐ-BYT về việc phê duyệt Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh bổ sung thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế.
Cụ thể, Bộ Y tế bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế bao gồm: Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương); Test thở C13 tìm Helicobacterpylori; Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học; Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu; Định lượng kháng thể kháng tinh trùng; Điện não đồ bề mặt vỏ não; Gội đầu tẩy độc cho người bệnh;…
Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế có nhiệm vụ bảo đảm về tổ chức, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đã được phê duyệt bổ sung; thực hiện đúng các quy định liên quan của pháp luật, bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1854/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 1854/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ________ Số: 1854/QĐ-BYT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 và Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/ 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế tại Đơn đề nghị ngày 20/01/2021 về việc phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế (Danh mục kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế có nhiệm vụ bảo đảm về tổ chức, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đã được phê duyệt bổ sung; thực hiện đúng các quy định liên quan của pháp luật, bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế và Giám đốc Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trường Đại học Y dược Huế (để biết); - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn |
BỘ Y TẾ ________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________
|
PHÊ DUYỆT
Bổ sung Danh mục 800 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Huế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-BYT ngày 13 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
__________________
Số TT của BV | Số TT của BYT | DANH MỤC KỸ THUẬT |
| I | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
| A. TUẦN HOÀN |
1. | 12 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) |
| II | NỘI KHOA |
|
| Đ. TIÊU HÓA |
2. | 503 | Test thở C13 tìm Helicobacterpylori |
|
| E. CƠ XƯƠNG KHỚP |
3. | 509 | Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học |
4. | 511 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
5. | 512 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
6. | 513 | Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp |
7. | 517 | Truyền Remicade |
8. | 518 | Truyền Actemra |
|
| F. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
9. | 547 | Định lượng kháng thể kháng tinh trùng |
10. | 566 | Định lượng kháng thể IgE |
11. | 573 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên) |
12. | 574 | Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên) |
| III | NHI KHOA |
|
| I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
| D. THẦN KINH |
13. | 141 | Điện não đồ bề mặt vỏ não |
14. | 144 | Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên |
|
| E. TOÀN THÂN |
15. | 197 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
|
| IX. MẮT |
16. | 1545 | Tháo đai độn củng mạc |
17. | 1578 | Gọt giác mạc đơn thuần |
18. | 1579 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc |
19. | 1600 | Tạo hình đường lệ ± điểm lệ |
20. | 1671 | Lạnh đông thể mi |
21. | 1686 | Lấy máu làm huyết thanh |
|
| XIII. NỘI KHOA |
|
| B. TIM MẠCH - HÔ HẤP |
22. | 4189 | Thay điện cực tạo nhịp |
23. | 4190 | Tạo nhịp tim qua da |
|
| Đ. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
24. | 2371 | Tiêm chất nhờn vào khớp |
25. | 2372 | Tiêm corticoide vào khớp |
26. | 2373 | Tiêm thuốc ngoài màng cứng |
|
| XVI. NỘI TIẾT |
|
| A. NGOẠI KHOA |
|
| 2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết |
27. | 2889 | Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA |
|
| XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ |
|
| A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ |
28. | 2899 | Chăm sóc da điều trị |
29. | 2900 | Chăm sóc da thẩm mỹ |
|
| XVIII. DA LIỄU |
|
| B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU |
30. | 3014 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
31. | 3023 | Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể |
32. | 3027 | Điều trị sẹo xấu bằng Laser |
33. | 3029 | Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm |
|
| XIX. NGOẠI KHOA |
|
| C. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
| 4. Hậu môn - trực tràng |
34. | 3340 | Phẫu thuật Hanley |
|
| Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
| 5. Sinh dục |
35. | 3599 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên |
|
| XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
| Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
| 4. Sinh dục, niệu đạo |
36. | 4130 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết |
| V | DA LIỄU |
|
| A. NỘI KHOA |
37. | 1 | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng |
38. | 2 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng |
39. | 3 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
|
| B. NGOẠI KHOA |
|
| 1. Thủ thuật |
40. | 4 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
41. | 5 | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
42. | 6 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 |
43. | 7 | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
44. | 8 | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 |
45. | 9 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 |
46. | 10 | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 |
47. | 11 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
|
| 2. Phẫu thuật |
48. | 53 | Sinh thiết móng |
49. | 90 | Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên |
| VI | TÂm THẦN |
|
| A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ |
50. | 1 | Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) |
51. | 2 | Thang đánh giá trầm cảm Hamilton |
52. | 3 | Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) |
53. | 4 | Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em |
54. | 5 | Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) |
55. | 6 | Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) |
56. | 7 | Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS) |
57. | 8 | Thang đánh giá hưng cảm Young |
58. | 9 | Thang đánh giá lo âu - Zung |
59. | 10 | Thang đánh giá lo âu - Hamilton |
60. | 12 | Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT) |
61. | 13 | Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) |
62. | 14 | Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) |
63. | 15 | Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) |
64. | 16 | Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) |
65. | 17 | Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) |
66. | 18 | Trắc nghiệm RAVEN |
67. | 22 | Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon |
68. | 26 | Thang đánh giá nhân cách (MMPI) |
69. | 30 | Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI) |
70. | 31 | Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) |
71. | 35 | Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit ) |
72. | 36 | Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA |
73. | 84 | Thang PANSS |
74. | 86 | Thang VANDERBILT |
|
| D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ |
75. | 45 | Liệu pháp tâm lý nhóm |
76. | 46 | Liệu pháp tâm lý gia đình |
77. | 48 | Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
78. | 49 | Liệu pháp giải thích hợp lý |
79. | 51 | Liệu pháp ám thị |
80. | 52 | Liệu pháp nhận thức hành vi |
81. | 54 | Liệu pháp tâm lý động |
| VII | NỘI TIẾT |
|
| 3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure |
82. | 70 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure |
83. | 71 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure |
84. | 72 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure |
85. | 76 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure |
86. | 81 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure |
| XI | BỎNG |
|
| A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
| 3. Các kỹ thuật khác |
87. | 136 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng |
|
| C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
88. | 155 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính |
89. | 157 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính |
90. | 171 | Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại |
|
| D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
91. | 129 | Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
92. | 131 | Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
| XII | UNG BƯỚU |
|
| N. KỸ THUẬT KHÁC |
93. | 448 | Đặt buồng tiêm truyền dưới da |
| VIII | Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
| A. KỸ THUẬT CHUNG |
94. | 1 | Mai hoa châm |
95. | 2 | Hào châm |
96. | 4 | Nhĩ châm |
97. | 5 | Điện châm |
98. | 6 | Thủy châm |
99. | 8 | Ôn châm |
100. | 9 | Cứu |
101. | 10 | Chích lể |
102. | 11 | Laser châm |
103. | 12 | Từ châm |
104. | 13 | Kéo nắn cột sống cổ |
105. | 14 | Kéo nắn cột sống thắt lưng |
106. | 15 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
107. | 16 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
108. | 17 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
109. | 18 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
110. | 19 | Xông thuốc bằng máy |
111. | 20 | Xông hơi thuốc |
112. | 21 | Xông khói thuốc |
113. | 22 | Sắc thuốc thang |
114. | 23 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
115. | 24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
116. | 25 | Đặt thuốc YHCT |
117. | 26 | Bó thuốc |
118. | 27 | Chườm ngải |
119. | 28 | Luyện tập dưỡng sinh |
120. | 483 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
121. | 484 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy |
122. | 485 | Giác hơi |
123. | 486 | Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT |
|
| B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT |
124. | 29 | Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
125. | 30 | Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
126. | 31 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
127. | 32 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
128. | 33 | Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng |
129. | 34 | Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
130. | 35 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai |
131. | 36 | Châm tê phẫu thuật glaucoma |
132. | 37 | Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
133. | 38 | Châm tê phẫu thuật lác thông thường |
134. | 39 | Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng |
135. | 40 | Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh |
136. | 41 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai |
137. | 42 | Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
138. | 43 | Châm tê phẫu thuật xoang trán |
139. | 44 | Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng |
140. | 45 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản |
141. | 46 | Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản |
142. | 47 | Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
143. | 48 | Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh |
144. | 49 | Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản |
145. | 50 | Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
146. | 51 | Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi |
147. | 52 | Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi |
148. | 53 | Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
149. | 54 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng |
150. | 55 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ |
151. | 56 | Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
152. | 57 | Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
153. | 58 | Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ |
154. | 59 | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu |
155. | 60 | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng |
156. | 61 | Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
157. | 62 | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng |
158. | 63 | Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
159. | 64 | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột |
160. | 65 | Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
161. | 66 | Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
162. | 67 | Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng |
163. | 68 | Châm tê phẫu thuật nối vị tràng |
164. | 69 | Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột |
165. | 70 | Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
166. | 71 | Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày |
167. | 72 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |
168. | 73 | Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
169. | 74 | Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
170. | 75 | Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng |
171. | 76 | Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản |
172. | 77 | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
173. | 78 | Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
174. | 79 | Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da |
175. | 80 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
176. | 81 | Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
177. | 82 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
178. | 83 | Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius |
179. | 84 | Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
180. | 85 | Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
181. | 86 | Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu |
182. | 87 | Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo |
183. | 88 | Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
184. | 89 | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung |
185. | 90 | Châm tê phẫu thuật treo tử cung |
186. | 91 | Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung |
187. | 92 | Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
188. | 93 | Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |
189. | 94 | Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
190. | 95 | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng |
191. | 96 | Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay |
192. | 97 | Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp |
193. | 98 | Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân |
194. | 99 | Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
195. | 100 | Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân |
196. | 101 | Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
197. | 102 | Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật |
198. | 103 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh |
199. | 104 | Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
200. | 105 | Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp |
201. | 106 | Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp |
202. | 107 | Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm |
203. | 108 | Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung |
204. | 109 | Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
205. | 110 | Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp |
206. | 111 | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
207. | 112 | Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm |
208. | 113 | Châm tê phẫu thuật quặm |
|
| D. ĐIỆN NHĨ CHÂM |
209. | 162 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
210. | 163 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
211. | 164 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
212. | 165 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
213. | 166 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
214. | 167 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
215. | 168 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
216. | 169 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu |
217. | 170 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
218. | 171 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
219. | 172 | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
220. | 173 | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
221. | 174 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
222. | 175 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
223. | 176 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
224. | 177 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
225. | 178 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
226. | 179 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
227. | 180 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
228. | 181 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em |
229. | 182 | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
230. | 183 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não |
231. | 184 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận |
232. | 185 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang |
233. | 186 | Điện nhĩ châm điều di tinh |
234. | 187 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
235. | 188 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
236. | 189 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng |
237. | 190 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
238. | 191 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
239. | 192 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
240. | 193 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
241. | 194 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
242. | 195 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
243. | 196 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
244. | 197 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
245. | 198 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
246. | 199 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
247. | 200 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
248. | 201 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
249. | 202 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
250. | 203 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
251. | 204 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
252. | 205 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
253. | 206 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
254. | 207 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
255. | 208 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
256. | 209 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
257. | 210 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
258. | 211 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
259. | 212 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
260. | 213 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
261. | 214 | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
262. | 215 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
263. | 216 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
264. | 217 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
265. | 218 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
266. | 219 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
267. | 220 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
268. | 221 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
269. | 222 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
270. | 223 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
271. | 224 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư |
272. | 225 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
273. | 226 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
274. | 227 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
|
| E. ĐIỆN CHÂM |
275. | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
276. | 279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
277. | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
278. | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress |
279. | 282 | Điện châm điều trị cảm mạo |
280. | 283 | Điện châm điều trị viêm amidan |
281. | 284 | Điện châm điều trị trĩ |
282. | 285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
283. | 286 | Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em |
284. | 287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
285. | 288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
286. | 289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
287. | 290 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
288. | 291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang |
289. | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
290. | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
291. | 294 | Điện châm điều trị sa tử cung |
292. | 295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
293. | 296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
294. | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
295. | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
296. | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng |
297. | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
298. | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên |
299. | 302 | Điện châm điều trị chắp lẹo |
300. | 303 | Điện châm điều trị đau hố mắt |
301. | 304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc |
302. | 305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
303. | 306 | Điện châm điều trị lác cơ năng |
304. | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
305. | 308 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
306. | 309 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
307. | 310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
308. | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
309. | 312 | Điện châm điều trị đau răng |
310. | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
311. | 314 | Điện châm điều trị ù tai |
312. | 315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
313. | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
314. | 317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
315. | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
316. | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona |
317. | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
318. | 321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
|
| G. THỦY CHÂM |
319. | 322 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
320. | 323 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
321. | 324 | Thủy châm điều trị mất ngủ |
322. | 325 | Thủy châm điều trị hội chứng stress |
323. | 326 | Thủy châm điều trị nấc |
324. | 327 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm |
325. | 328 | Thủy châm điều trị viêm amydan |
326. | 329 | Thủy châm điều trị béo phì |
327. | 330 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
328. | 331 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
329. | 332 | Thủy châm điều trị sa dạ dày |
330. | 333 | Thủy châm điều trị trĩ |
331. | 334 | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
332. | 335 | Thủy châm điều trị mày đay |
333. | 336 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
334. | 337 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược |
335. | 338 | Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em |
336. | 339 | Thủy châm điều trị giảm thính lực |
337. | 340 | Thủy châm điều trị liệt trẻ em |
338. | 341 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
339. | 342 | Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
340. | 343 | Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
341. | 344 | Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
342. | 345 | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
343. | 346 | Thủy châm điều trị sa tử cung |
344. | 347 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
345. | 348 | Thủy châm điều trị thống kinh |
346. | 349 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
347. | 350 | Thủy châm điều trị đái dầm |
348. | 351 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình |
349. | 352 | Thủy châm điều trị đau vai gáy |
350. | 353 | Thủy châm điều trị hen phế quản |
351. | 354 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp |
352. | 355 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
353. | 356 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
354. | 357 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
355. | 358 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn |
356. | 359 | Thủy châm điều trị đau dây V |
357. | 360 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
358. | 361 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
359. | 362 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
360. | 363 | Thủy châm điều trị khàn tiếng |
361. | 364 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
362. | 365 | Thủy châm điều trị liệt chi trên |
363. | 366 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới |
364. | 367 | Thủy châm điều trị sụp mi |
365. | 368 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
366. | 369 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
367. | 370 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
368. | 371 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang |
369. | 372 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
370. | 373 | Thủy châm điều trị đau răng |
371. | 374 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài |
372. | 375 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
373. | 376 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
374. | 377 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai |
375. | 378 | Thủy châm điều trị đau lưng |
376. | 379 | Thủy châm điều trị sụp mi |
377. | 380 | Thủy châm điều trị đau hố mắt |
378. | 381 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
379. | 382 | Thủy châm điều trị lác cơ năng |
380. | 383 | Thủy châm điều trị giảm thị lực |
381. | 384 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang |
382. | 385 | Thủy châm điều trị di tinh |
383. | 386 | Thủy châm điều trị liệt dương |
384. | 387 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
385. | 388 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng |
|
| H. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
386. | 389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
387. | 390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
388. | 391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
389. | 392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
390. | 393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
391. | 394 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
392. | 395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
393. | 396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
394. | 397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
395. | 398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
396. | 399 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
397. | 400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
398. | 401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
399. | 402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
400. | 403 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
401. | 404 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
402. | 405 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
403. | 406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
404. | 407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
405. | 408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
406. | 409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
407. | 410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
408. | 411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
409. | 412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
410. | 413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
411. | 414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
412. | 415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
413. | 416 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
414. | 417 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng |
415. | 418 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực |
416. | 419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
417. | 420 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
418. | 421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
419. | 422 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
420. | 423 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
421. | 424 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
422. | 425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
423. | 426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
424. | 427 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc |
425. | 428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
426. | 429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp |
427. | 430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
428. | 431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
429. | 432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
430. | 433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
431. | 434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
432. | 435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa |
433. | 436 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt |
434. | 437 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh |
435. | 438 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
436. | 439 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
437. | 440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá |
438. | 441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
439. | 442 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
440. | 443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
441. | 444 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
442. | 445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
443. | 446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
444. | 447 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
445. | 448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
446. | 449 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
447. | 450 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
|
| I. CỨU |
448. | 451 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
449. | 452 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
450. | 453 | Cứu điều trị nấc thể hàn |
451. | 454 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
452. | 455 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
453. | 456 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
454. | 457 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
455. | 458 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
456. | 459 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
457. | 460 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
458. | 461 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
459. | 462 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
460. | 463 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
461. | 464 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
462. | 465 | Cứu điều trị di tinh thể hàn |
463. | 466 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
464. | 467 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
465. | 468 | Cứu điều trị bí đái thể hàn |
466. | 469 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
467. | 470 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
468. | 471 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
469. | 472 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
470. | 473 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
471. | 474 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
472. | 475 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
473. | 476 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
474. | 477 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
475. | 478 | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn |
|
| K. GIÁC HƠI |
476. | 479 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
477. | 480 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
478. | 481 | Giác hơi điều trị các chứng đau |
479. | 482 | Giác hơi điều trị cảm cúm |
| XIV | MẮT |
480. | 12 | Tháo dầu Silicon nội nhãn |
481. | 13 | Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
482. | 24 | Tháo đai độn củng mạc |
483. | 28 | Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi |
484. | 29 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.. |
485. | 31 | Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
486. | 33 | Điều trị laser hồng ngoại |
487. | 39 | Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
488. | 62 | Nối thông lệ mũi nội soi |
489. | 63 | Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
490. | 64 | Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
491. | 67 | Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
492. | 93 | Điều trị u máu bằng hoá chất |
493. | 94 | Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
494. | 95 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
495. | 99 | Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
496. | 107 | Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ |
497. | 115 | Sửa sẹo sau mổ lác |
498. | 123 | Lùi cơ nâng mi |
499. | 125 | Phẫu thuật tạo hình nếp mi |
500. | 126 | Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi |
501. | 127 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) |
502. | 140 | Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) |
503. | 143 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
504. | 173 | Ghép da dị loại |
505. | 217 | Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc |
|
| Chẩn đoán hình ảnh |
506. | 238 | Chụp khu trú dị vật nội nhãn |
507. | 242 | Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu |
508. | 243 | Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu |
509. | 244 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang |
510. | 245 | Chụp đáy mắt RETCAM |
511. | 246 | Chụp mạch với ICG |
512. | 247 | Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu |
513. | 292 | Chụp mạch ký huỳnh quang |
|
| Thăm dò chức năng |
514. | 269 | Đếm tế bào nội mô giác mạc |
515. | 270 | Chụp bản đồ giác mạc |
516. | 272 | Điện chẩm kích thích |
517. | 273 | Điện võng mạc |
518. | 274 | Điện nhãn cầu |
519. | 276 | Đo độ lồi |
520. | 279 | Hoá sinh (Thủy dịch mắt) |
521. | 287 | Định lượng kháng thể |
|
| Nội khoa |
522. | 288 | Test lẩy bì |
523. | 289 | Test nội bì |
|
| Các kỹ thuật khác (TTLT 37) |
524. | 293 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
525. | 294 | Chụp Angiography mắt |
| XV | TAI MŨI HỌNG |
|
| E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
526. | 396 | Đo ABR (1 lần) |
527. | 397 | Đo AOE (1 lần) |
| XVIII | ĐIỆN QUANG |
|
| A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN |
|
| 6. Siêu âm tim, mạch máu |
528. | 47 | Siêu âm nội mạch |
|
| C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT) |
|
| 2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy |
529. | 165 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
530. | 166 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
531. | 167 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang |
532. | 168 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) |
533. | 169 | Chụp CLVT mạch máu não |
534. | 170 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D |
535. | 171 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
536. | 172 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
537. | 173 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa |
538. | 174 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
539. | 175 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
540. | 176 | Chụp CLVT hốc mắt |
541. | 177 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D |
|
| 3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy |
542. | 178 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
543. | 179 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
544. | 180 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang |
545. | 181 | Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) |
546. | 182 | Chụp CLVT mạch máu não |
547. | 183 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D |
548. | 184 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
549. | 185 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
550. | 186 | Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa |
551. | 187 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
552. | 188 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
553. | 189 | Chụp CLVT hốc mắt |
554. | 190 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D |
|
| 5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy |
555. | 200 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
556. | 201 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
557. | 202 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao |
558. | 203 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
559. | 204 | Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản |
560. | 205 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi |
561. | 206 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực |
562. | 207 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim |
563. | 208 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
|
| 6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy |
564. | 209 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
565. | 210 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
566. | 211 | Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao |
567. | 212 | Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
568. | 213 | Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản |
569. | 214 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi |
570. | 215 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực |
571. | 216 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block |
572. | 217 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block |
573. | 218 | Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
|
| 8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy |
574. | 231 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc) |
575. | 232 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (nếu có tiêm thuốc) |
576. | 233 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc) |
577. | 234 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc) |
578. | 235 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
579. | 236 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |
580. | 237 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (nếu có tiêm thuốc) |
581. | 238 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) |
582. | 239 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde |
583. | 240 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde |
584. | 241 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo |
585. | 242 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu |
|
| 9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy |
586. | 243 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc) |
587. | 244 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (nếu có tiêm thuốc) |
588. | 245 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc) |
589. | 246 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc) |
590. | 247 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
591. | 248 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |
592. | 249 | Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật |
593. | 250 | Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) |
594. | 251 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde |
595. | 252 | Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde |
596. | 253 | Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo |
597. | 254 | Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu |
|
| 11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy |
598. | 268 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang |
599. | 269 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang |
600. | 270 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
601. | 271 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
602. | 272 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
603. | 273 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
604. | 274 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang |
605. | 275 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang |
606. | 276 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp |
607. | 277 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang |
608. | 278 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang |
609. | 279 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (nếu có tiêm thuốc) |
610. | 280 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên |
611. | 281 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới |
|
| 12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥ 256 dãy |
612. | 282 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang |
613. | 283 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang |
614. | 284 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
615. | 285 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
616. | 286 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
617. | 287 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
618. | 288 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang |
619. | 289 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang |
620. | 290 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp |
621. | 291 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang |
622. | 292 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang |
623. | 293 | Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân |
624. | 294 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên |
625. | 295 | Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới |
|
| D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ) |
|
| 7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T |
626. | 366 | Chụp cộng hưởng từ sọ não |
627. | 367 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản |
628. | 368 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản |
629. | 369 | Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản |
630. | 370 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản |
631. | 371 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản |
632. | 372 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) |
633. | 373 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác |
634. | 374 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản |
635. | 375 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) |
636. | 376 | Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectroscopy) |
637. | 377 | Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) |
638. | 378 | Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (nếu có tiêm thuốc) |
639. | 379 | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (nếu có tiêm thuốc) |
640. | 380 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ |
641. | 381 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm tương phản |
642. | 382 | Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng |
|
| 8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T |
643. | 383 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực |
644. | 384 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
645. | 385 | Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) |
646. | 386 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (nếu có tiêm thuốc) |
647. | 387 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản |
648. | 388 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú |
|
| 9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T |
649. | 389 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
650. | 390 | Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
651. | 391 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) |
652. | 392 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn (nếu có tiêm thuốc) |
653. | 393 | Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu.) |
654. | 394 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật |
655. | 395 | Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản |
656. | 396 | Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography- MR) |
657. | 397 | Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) (nếu có tiêm thuốc) |
658. | 398 | Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) |
659. | 399 | Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản |
660. | 400 | Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt |
661. | 401 | Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) |
662. | 402 | Chụp cộng hưởng từ thai nhi |
663. | 403 | Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
|
| 10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T |
664. | 404 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ |
665. | 405 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản |
666. | 406 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực |
667. | 407 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản |
668. | 408 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
669. | 409 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản |
670. | 410 | Chụp cộng hưởng từ khớp |
671. | 411 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch |
672. | 412 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp |
673. | 413 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương |
674. | 414 | Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản |
675. | 415 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi |
676. | 416 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản |
|
| 11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T |
677. | 417 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu (nếu có tiêm thuốc) |
678. | 418 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (nếu có tiêm thuốc) |
679. | 419 | Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (nếu có tiêm thuốc) |
680. | 420 | Chụp cộng hưởng từ tim (nếu có tiêm thuốc) |
681. | 421 | Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (nếu có tiêm thuốc) |
682. | 422 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên |
683. | 423 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản |
684. | 424 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới |
685. | 425 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản |
686. | 426 | Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân |
687. | 427 | Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản |
688. | 428 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch |
689. | 429 | Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản |
690. | 430 | Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu |
691. | 431 | Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu |
|
| 12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T |
692. | 432 | Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn tNm |
693. | 433 | Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản |
694. | 434 | Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) |
695. | 435 | Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng |
| XXII | HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU |
|
| A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
696. | 25 | Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) |
697. | 26 | Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) |
698. | 40 | Định lượng phức hệ fibrin monome hoà tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test) |
699. | 43 | Định lượng FDP |
700. | 45 | Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
701. | 46 | Định lượng Protein S toàn phần |
702. | 47 | Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) |
703. | 49 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
704. | 50 | Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) |
705. | 51 | Định lượng Anti Xa |
706. | 58 | Định lượng Plasminogen |
707. | 66 | Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator) |
708. | 67 | Định lượng a2 antiplasmin |
709. | 70 | Định lượng anti b2GPI IgG bằng phưong pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
710. | 71 | Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang |
711. | 565 | Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinlII (AT antigen/ATIII antigen) |
712. | 566 | Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity) |
713. | 567 | Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1) |
714. | 568 | Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2) |
715. | 603 | Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa |
|
| B. SINH HÓA HUYẾT HỌC |
716. | 80 | Định lượng Beta 2 Microglobulin |
717. | 111 | IGF-I |
|
| C. TẾ BÀO HỌC |
718. | 122 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) |
719. | 153 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) bằng máy phân tích huyết học tự động |
|
| E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC |
720. | 386 | FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) |
721. | 387 | FISH chẩn đoán NST XY |
722. | 396 | PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) |
723. | 404 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) |
724. | 405 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
725. | 406 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia |
726. | 407 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
727. | 427 | Xét nghiệm giải trình tự gene |
728. | 455 | Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP |
729. | 639 | Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng kỹ thuật FISH |
730. | 641 | Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb) |
731. | 643 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR |
732. | 644 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR |
733. | 656 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA |
734. | 657 | Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
735. | 658 | Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
| XXIII | HÓA SINH |
|
| A. MÁU |
736. | 1 | Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) |
737. | 2 | Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) |
738. | 4 | Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) |
739. | 6 | Định lượng Aldosteron |
740. | 16 | Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) |
741. | 17 | Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) |
742. | 21 | Định lượng α1 Acid Glycoprotein |
743. | 36 | Định lượng Calcitonin |
744. | 40 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
745. | 45 | Định lượng C-Peptid |
746. | 47 | Định lượng Cystatine C |
747. | 48 | Định lượng bổ thể C3 |
748. | 49 | Định lượng bổ thể C4 |
749. | 55 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) |
750. | 57 | Định lượng Digitoxin |
751. | 67 | Định lượng Folate |
752. | 73 | Định lượng GH (Growth Hormone) |
753. | 82 | Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) |
754. | 89 | Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) |
755. | 93 | Định lượng IgE (Immunoglobuline E) |
756. | 94 | Định lượng IgA (Immunoglobuline A) |
757. | 95 | Định lượng IgG (Immunoglobuline G) |
758. | 96 | Định lượng IgM (Immunoglobuline M) |
759. | 116 | Đo hoạt độ MPO |
760. | 119 | Định lượng N-MID Osteocalcin |
761. | 144 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) |
762. | 149 | Định lượng s TfR (Solube transferin receptor) |
763. | 164 | Định lượng Total p1NP |
764. | 165 | Định lượng T-uptake |
765. | 170 | Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF - Placental Growth Factor) |
766. | 171 | Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) |
|
| B. NƯỚC TIỂU |
767. | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) |
768. | 174 | Định lượng Amphetamine |
769. | 188 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) |
770. | 192 | Định lượng Opiate |
771. | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) |
772. | 195 | Định tính Codein (test nhanh) |
773. | 196 | Định tính Heroin (test nhanh) |
774. | 204 | Định lượng THC (Canabionids) |
| XXIV | VI SINH, KÝ SINH TRÙNG |
|
| A. VI KHUẨN |
|
| 2. Mycobacteria |
775. | 31 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
|
| 6. Các vi khuẩn khác |
776. | 77 | Helicobacter pylori PCR |
|
| B. VIRUS |
|
| 2. Hepatitis virus |
777. | 129 | HBc total miễn dịch tự động |
778. | 137 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
779. | 152 | HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
780. | 157 | HAV IgM miễn dịch tự động |
781. | 159 | HAV total miễn dịch tự động |
|
| 7. Các virus khác |
782. | 235 | Coronavirus Real-time PCR |
|
| C. KÝ SINH TRÙNG |
|
| 1. Ký sinh trùng trong phân |
783. | 264 | Hồng cầu trong phân test nhanh |
|
| 2. Ký sinh trùng trong máu |
784. | 274 | Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động |
785. | 278 | Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động |
786. | 287 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động |
787. | 292 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động |
788. | 303 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động |
|
| E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
789. | 337 | Aspergillus miễn dịch bán tự động |
790. | 338 | Cryptococcus test nhanh |
791. | 358 | Vi nấm kháng thuốc định tính |
| XXV | GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
792. | 79 | Cell bloc (khối tế bào) |
793. | 80 | Xét nghiệm FISH |
794. | 92 | Xét nghiệm đột biến gen Her 2 |
795. | 93 | Xét nghiệm đột biến gen EGFR |
796. | 94 | Xét nghiệm đột biến gen KRAS |
797. | 95 | Xét nghiệm đột biến gen BRAF |
798. | 96 | Xét nghiệm đột biến gen NRAS |
799. | 112 | Phân tích tính đa hình gen CYP2C19 |
| XXVII | PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
| H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
800. | 518 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang |
(Tổng số: 800 kỹ thuật).