Quyết định 1418/2000/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Thường quy giám sát HIV/AIDS ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1418/2000/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1418/2000/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1418/2000/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ----------------------- Số: 1418/2000/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2000 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Thưởng |
TT | Nhóm quần thể | Vị trí lấy mẫu | Cỡ mẫu |
1 | Người tiêm chích ma tuý | - Trung tâm cai nghiện ma tuý. - Cộng đồng | 200 200 |
2 | Người hoạt động mại dâm | - Tụ điểm thu gom và phát hiện | 400 |
3 | Bệnh nhân mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục (Bệnh nhân Hoa liễu). | - Bệnh viện, trung tâm, phòng khám bệnh da liễu. - Phòng khám bệnh tư nhân. | 200 200 |
TT | Nhóm quần thể | Vị trí lấy mẫu | Cỡ mẫu |
1 | Phụ nữ mang thai | - Bệnh viện, khoa sản, nhà hộ sinh, Trung tâm chăm sóc BMTE - KHHGĐ. | 800 |
2 | Thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự | - Địa điểm khám tuyển quân. | 800 |
TT | Nhóm quần thể | Vị trí lấy mẫu | Cỡ mẫu |
1 | Bệnh nhân lao | - Bệnh viện, khoa, trung tâm khám và điều trị lao. | 400 |
2 | Nhóm khác | - Địa điểm tuỳ tình hình cụ thể của mỗi địaphương. | 800 |
Đơn vị: Tỉnh/thành phố: ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- | Biểu mẫu số: 1 |
| ||
C/v số: | | |
STT | Đối tượng xét nghiệm | Nhóm tuổi | Giới | Tổng số | |||||||||||||||||
<> | 13 - 19 | 20 - 29 | 30 - 39 | 40 - 49 | 50>= | | | | | ||||||||||||
XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | XN | (+) | ||
1 | Người tiêm chích ma túy | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | Người hoạt động mại dâm | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Bệnh nhân hoa liễu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | Phụ nữ mang thai | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | Bệnh nhân lao | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
6 | Người cho máu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
7 | Bệnh nhân nghi ngờ AIDS | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
8 | Đối tượng khác (= ghi rõ) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày ..........tháng.......... năm............. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Đơn vị: Tỉnh/thành phố: ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- | Biểu mẫu số: 2 |
| ||
C/v số: | | |
STT | Họ tên/ mã số | Tuổi | Nghề nghiệp | Địa chỉ | Đối tượng | Nguy cơ lây nhiễm | Ngày XN HIV (+) | Ngày chẩn đoán AIDS | Triệu chứng Lsàng chính | |
Nam | Nữ | |||||||||
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
1. Sút cân > 10% | 4. Tiêu chảy > 1 tháng | 7. Viêm nấm tưa ở miệng |
2. Sốt > 1 tháng | 5. Viêm da ngứa toàn thân | 8. Sưng hạch toàn thân |
3. Ho kéo dài > 1 tháng | 6. Zona | 9. Lo |
| | 10. Triệu chứng khác |
Người lập báo cáo | Ngày ..........tháng.......... năm............. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Đơn vị: Tỉnh/thành phố: ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- | Biểu mẫu số: 4 |
| ||
C/v số: | | |
THÁNG ............ NĂM ..................
STT | Họ tên/ mã số | Tuổi | Nghề nghiệp | Địa chỉ | Đối tượng | Nguy cơ lây nhiễm | Ngày XN HIV (+) | Ngày chẩn đoán AIDS | Triệu chứng Lsàng chính | |
Nam | Nữ | |||||||||
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày ..........tháng.......... năm............. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
STT | Họ tên/ mã số | Tuổi | Địa dư | Đối tượng | Kết quả xét nghiệm | |||
Nam | Nữ | Thành thị | Nông thôn | Dương tính | Âm tính | |||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Người lập báo cáo | Ngày ..........tháng.......... năm............. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |