Quyết định 1246/QĐ-BYT 2017 kiểm thực ba bước và lưu mẫu thức ăn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1246/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1246/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn kiểm thực với nhà hàng, quán ăn
Ngày 31/03/2017, Bộ Y tế đã ra Quyết định số 1246/QĐ-BYT về việc ban hành “Hướng dẫn thực hiện chế độ kiểm thực ba bước và lưu mẫu thức ăn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống”; trong đó, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống chịu sự điều chỉnh của Hướng dẫn này bao gồm: Cơ sở chế biến suất ăn sẵn; căng tin kinh doanh ăn uống, bếp ăn tập thể; bếp ăn, nhà hàng ăn uống của khách sạn, khu nghỉ dưỡng; nhà hàng ăn uống.
Chế độ kiểm thực ba bước bao gồm: Bước 1: Kiểm tra nguyên liệu thực phẩm trước khi nhập vào cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống; Bước 2: Kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn (Kiểm tra điều kiện vệ sinh tại cơ sở từ thời điểm bắt đầu sơ chế, chế biến cho đến khi thức ăn được chế biến xong; Đánh giá cảm quan món ăn sau khi chế biến; Ghi chép ngày giờ bắt đầu và kết thúc chế biến của từng món ăn…); Bước 3: Kiểm tra trước khi ăn (Kiểm tra việc chia thức ăn, khu vực bày thức ăn; Kiểm tra các món ăn đối chiếu với thực đơn bữa ăn; Kiểm tra vệ sinh bát, đĩa, dụng cụ ăn uống…).
Về việc lưu mẫu thức ăn, Hướng dẫn nêu rõ, dụng cụ lưu mẫu thức ăn phải có nắp đậy kín, chứa được ít nhất 100 gam đối với thức ăn khô, đặc hoặc 150ml đối với thức ăn lỏng; Dụng cụ lấy mẫu, lưu mẫu phải rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng. Mỗi món ăn được lấy và lưu vào dụng cụ lưu mẫu riêng và được niêm phong. Mẫu thức ăn được bảo quản riêng biệt với các thực phẩm khác, nhiệt độ bảo quản mẫu thức ăn lưu từ 2 - 8 độ C. Thời gian lưu mẫu ít nhất là 24 giờ. Khi có nghi ngờ ngộ độc thực phẩm hoặc có yêu cầu của cơ quan quản lý thì không được hủy mẫu lưu cho đến khi có thông báo.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1246/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 1246/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 1246/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Viện KNATVSTP Quốc gia, Viện Dinh dưỡng, Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Viện Pasteur Nha Trang; Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh; - Chi cục ATVSTP tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng TTĐTBYT, Website Cục ATTP; - Lưu: VT, ATTP (3b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-BYT ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
Tên cơ sở: ……………………………………………….. Người kiểm tra: …………………………………………. Thời gian kiểm tra: ngày …..tháng ……..năm …………. Địa điểm kiểm tra:………………………………………… | Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) |
TT | Tên thực phẩm | Thời gian nhập (ngày, giờ) | Khối lượng (kg/lít....) | Nơi cung cấp | Chứng từ, hóa đơn | Giấy ĐK VS thú y | Giấy kiểm dịch | Kiểm tra cảm quan (màu, mùi vị, trạng thái, bảo quản...) | Xét nghiệm nhanh (nếu có) (vi sinh, hóa lý) | Biện pháp xử lý /Ghi chú | ||||
Tên cơ sở | Địa chỉ, điện thoại | Tên người giao hàng. | | | | Đạt | Không đạt | Đạt | Không đạt | | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên thực phẩm | Tên cơ sở sản xuất | Địa chỉ sản xuất | Thời gian nhập (ngày, giờ) | Khối lượng (kg/lít....) | Nơi cung cấp | Hạn sử dụng | Điều kiện bảo quản (Tothường/ lạnh...) | Chứng từ, hóa đơn | Kiểm tra cảm quan (nhãn, bao bì, bảo quản, hạn sử dụng...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |||
Tên cơ sở | Tên chủ giao hàng | Địa chỉ, điện thoại | | | | Đạt | Không đạt | | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| | | | | | | | | | | | | | |
Tên cơ sở: ……………………………………………….. Người kiểm tra: …………………………………………. Thời gian kiểm tra: ngày …..tháng ……..năm …………. Địa điểm kiểm tra:………………………………………… | Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn (Bước 2) |
TT | Ca/bữa ăn (Bữa ăn, giờ ăn...) | Tên món ăn | Nguyên liệu chính để chế biến (tên, số lượng...) | Số lượng/ số suất ăn | Thời gian sơ chế xong (ngày, giờ) | Thời gian chế biến xong (ngày, giờ) | Kiểm tra điều kiện vệ sinh (từ thời điểm bắt đầu sơ chế, chế biến cho đến khi thức ăn được chế biến xong) | Kiểm tra cảm quan thức ăn (màu, mùi, vị, trạng thái, bảo quản...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |||
Người tham gia chế biến | Trang thiết bị dụng cụ | Khu vực chế biến và phụ trợ | Đạt | Không đạt | | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Tên cơ sở: ………………………………………………….. Người kiểm tra: ……………………………………………. Thời gian kiểm tra: ngày …..tháng ……..năm …………. Địa điểm kiểm tra:………………………………………… | Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn (Bước 2) |
TT | Ca/bữa ăn (Bữa ăn, giờ ăn...) | Tên món ăn | Số lượng suất ăn | Thời gian chia món ăn xong (ngày, giờ) | Thời gian bắt đầu ăn (ngày, giờ) | Dụng cụ chia, chứa đựng, che đậy, bảo quản thức ăn | Kiểm tra cảm quan món ăn (màu, mùi, vị, trạng thái, bảo quản...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Bữa ăn: ………………………………………. (sáng/trưa/tối). Tên mẫu thức ăn: …………………………………………………………………………………….. Thời gian lấy: …………..giờ ……phút …….ngày …………….. tháng........năm ………………… Người lấy mẫu (Họ tên và chữ ký): …………………………………………………………………. |
Tên cơ sở: ………………………………………………….. Địa điểm kiểm tra:…………………………………………… | Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu |
TT | Tên mẫu thức ăn | Bữa ăn (giờ ăn...) | Số lượng suất ăn | Khối lượng/ thể tích mẫu (gam/ml) | Dụng cụ chứa mẫu thức ăn lưu | Nhiệt độ bảo quản mẫu (°C) | Thời gian lấy mẫu (giờ, ngày, tháng, năm) | Thời gian hủy mẫu (giờ, ngày, tháng, năm) | Ghi chú (chất lượng mẫu thức ăn lưu...) | Người lưu mẫu (ký và ghi rõ họ tên) | Người hủy mẫu (ký và ghi rõ họ tên) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |