Nghị định 63/2021/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Phòng, chống HIV/AIDS
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 63/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
06 đối tượng điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc kháng HIV
Ngày 30/06/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 63/2021/NĐ-CP về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
Cụ thể, các đối tượng điều trị dự phòng trước phơi nhiễm với HIV bằng thuốc kháng HIV gồm: Người có quan hệ tình dục đồng giới; Người chuyển đổi giới tính; Người sử dụng ma túy; Người bán dâm; Vợ, chồng người nhiễm HIV, vợ, chồng của người có quan hệ tình dục đồng giới, người chuyển đổi giới tính, người sử dụng ma túy, người bán dâm; Người có quan hệ tình dục với người nhiễm HIV.
Bên cạnh đó, các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn để dự phòng lây nhiễm HIV như sau: Áp dụng các biện pháp vô khuẩn, làm sạch, khử khuẩn, tiệt khuẩn dụng cụ và phương tiện chăm sóc, điều trị hướng dẫn chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh và HIV/AIDS; Các đồ vải nhiễm khuẩn, có máu và dịch tiết sinh học phải được thu gom, vận chuyển và xử lý riêng; Mẫu vật của đối tượng quản lý nhiễm HIV chết được xử lý theo hướng dẫn chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh và HIV/AIDS;…
Ngoài ra, ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí thực hiện xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai theo chỉ định chuyên môn và theo phân cấp ngân sách hiện hành bao gồm: Chi phí xét nghiệm HIV của người không có thẻ bảo hiểm y tế theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Phần chi phí Quỹ bảo hiểm y tế không chi trả đối với người có thẻ bảo hiểm y tế theo phạm vi quyền lợi được hưởng và mức hưởng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
Nghị định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021.
Xem chi tiết Nghị định 63/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 63/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ _______ Số: 63/2021/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
___________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16 tháng 11 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
Nghị định này quy định chi tiết thi hành khoản 5, khoản 7 và khoản 11 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 71/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 về:
QUẢN LÝ, TUYÊN TRUYỀN, TƯ VẤN, XÉT NGHIỆM, CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ CHO NGƯỜI NHIỄM HIV VÀ DỰ PHÒNG LÂY NHIỄM HIV TRONG CƠ SỞ QUẢN LÝ
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG TRƯỚC PHƠI NHIỄM VỚI HIV BẰNG THUỐC KHÁNG HIV
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHƯƠNG THỨC CHI TRẢ ĐỐI VỚI CHI PHÍ XÉT NGHIỆM HIV CHO PHỤ NỮ MANG THAI KHÔNG CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ VÀ PHẦN CHI PHÍ XÉT NGHIỆM HIV QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ KHÔNG CHI TRẢ ĐỐI VỚI PHỤ NỮ MANG THAI CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
Hằng năm, cùng với thời điểm lập dự toán ngân sách nhà nước, các cơ sở y tế công lập thực hiện xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai có trách nhiệm lập báo cáo số kinh phí đã chi thực hiện xét nghiệm HIV, tổng hợp trong dự toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị theo Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị định này và trình các cấp có thẩm quyền. Quy trình lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí từ ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định hiện hành của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (3).vt. |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam
|
ĐƠN VỊ:
Phụ lục I
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN XÉT NGHIỆM HIV CHO PHỤ NỮ MANG THAI
(Kèm theo Nghị định số 63/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ)
__________________________
Đơn vị: nghìn đồng
STT |
Chỉ tiêu (*) |
Tổng cộng NSNN đảm bảo |
Phụ nữ mang thai có thẻ BHYT xét nghiệm HIV |
Phụ nữ mang thai không có thẻ BHYT xét nghiệm HIV |
Ghi chú |
|||||||||||
Số lần xét nghiệm |
Giá dịch vụ xét nghiệm |
Tổng chi phí xét nghiệm |
Quỹ BHYT thanh toán |
Nguồn vốn viện trợ của nhà tài trợ nước ngoài |
Nguồn hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân |
NSNN chi trả |
Số lần xét nghiệm |
Giá dịch vụ xét nghiệm |
Tổng chi phí xét nghiệm |
Nguồn vốn viện trợ của nhà tài trợ nước ngoài |
Nguồn hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân |
NSNN chi trả |
||||
1=8+14 |
2 |
3 |
4=2x3 |
5 |
6 |
7 |
8=4-5- 6-7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11- 12-13 |
15 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Họ và tên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Họ và tên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Họ và tên C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Họ và tên D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*): Ghi rõ họ tên trong trường hợp đã chi các năm trước chưa được bố trí dự toán (nếu có) và dự kiến số lượng đối tượng hưởng chế độ trong năm
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ: (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và cơ quan tài chính)
Phụ lục II
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN XÉT NGHIỆM HIV CHO PHỤ NỮ MANG THAI
(Kèm theo Nghị định số 63/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ)
______________________
Đơn vị: nghìn đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng cộng NSNN đảm bảo |
Phụ nữ mang thai có thẻ BHYT xét nghiệm (XN) |
Phụ nữ mang thai không có thẻ BHYT xét nghiệm (XN) |
Ghi chú |
|||||||||||
Số lần xét nghiệm |
Giá dịch vụ xét nghiệm |
Tổng chi phí xét nghiệm |
Quỹ BHYT thanh toán |
Nguồn vốn viện trợ của nhà tài trợ nước ngoài |
Nguồn hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân |
NSNN chi trả |
Số lần xét nghiệm |
Giá dịch vụ xét nghiệm |
Tổng chi phí xét nghiệm |
Nguồn vốn viện trợ của nhà tài trợ nước ngoài |
Nguồn hỗ trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân |
NSNN chi trả |
||||
1=8+14 |
2 |
3 |
4=2x3 |
5 |
6 |
7 |
8=4-5- 6-7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=11- 12-13 |
15 |
||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |