Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Dự thảo Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tải về
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe | Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Y tế | Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế.
Tải Thông tư
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: /2025/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DỰ THẢO
THÔNG TƯ
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế
Căn cứ Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 20 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-TTg ngày 07/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch triển khai thi hành Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, đơn vị trong ngành Y tế.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tài liệu ngành y tế là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về y tế của cơ quan, đơn vị.
2. Hồ sơ ngành y tế là tài liệu hình thành trong hoạt động chuyên môn nghiệp vụ y tế có đặc điểm chung hoặc có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể.
Điều 4. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành y tế
1. Ban hành kèm theo Thông tư này bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế.
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế được thực hiện như sau:
a) Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ngành Y tế được xác định theo khoản 1, 2, 3, 4 Điều 15 Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15
b) Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu ngành Y tế bao gồm cả tài liệu giấy và tài liệu điện tử.
c) Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.
Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2025
2. Thông tư số 53/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành Y tế và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Uỷ ban Xã hội của Quốc hội (để giám sát); - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, VPB5. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2025 /TT-BYT ngày tháng năm 2025 của Bộ Y tế)
TT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|
I | Nhóm 01. Tài liệu về khám bệnh, chữa bệnh |
|
| |||
1 | Hồ sơ về xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật và ban hành các quy định, chuyên môn tại các cơ sở KCB | Vĩnh viễn |
| |||
2 | Hồ sơ xây dựng hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật về khám chữa bệnh | Vĩnh viễn |
| |||
3 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe cán bộ trung và cao cấp | Vĩnh viễn |
| |||
4 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật quy định hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
| |||
5 | Hồ sơ xây dựng quy định công nhận nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh | Vĩnh viễn |
| |||
6 | Hồ sơ xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến phòng chống bạo lực giới, bạo lực gia đình | Vĩnh viễn |
| |||
7 | Hồ sơ giải quyết sự cố y khoa - Sự cố nghiêm trọng - Sự cố thông thường | Vĩnh viễn |
| |||
8 | Sổ sức khỏe điện tử | Vĩnh viễn |
| |||
9 | Hồ sơ hướng dẫn xây dựng các đề án, nhiệm vụ ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong ngành y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vĩnh viễn |
| |||
10 | Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và báo cáo về việc tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
| |||
11 | Hồ sơ phối hợp xây dựng lộ trình triển khai bệnh án điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
| |||
12 | Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai bệnh án điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
| |||
13 | Hồ sơ phối hợp xây dựng và triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
| |||
14 | Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và báo cáo về việc tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | Vĩnh viễn |
| |||
15 | Hồ sơ xây dựng ban hành tài liệu Danh mục kỹ thuật Phục hồi chức năng | Vĩnh viễn |
| |||
16 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luât về chính sách Kiểm soát nhiễm khuẩn | Vĩnh viễn |
| |||
17 | Hồ sơ xây dựng văn bản pháp luật, chính sách, văn bản chỉ đạo về công tác Điều dưỡng | Vĩnh viễn |
| |||
18 | Hồ sơ tài liệu xây dựng Quy trình kỹ thuật về Phục hồi chức năng | 50 năm |
| |||
19 | Hồ sơ tài liệu Dự án Phục hồi chức năng cho nạn nhân CĐDC | 50 năm |
| |||
20 | Hồ sơ về xây dựng kế hoạch, chương trình, đề án, dự án Điều dưỡng | 50 năm |
| |||
21 | Hồ sơ xây dựng quy trình kỹ thuật Chăm sóc phục hồi chức năng | 50 năm |
| |||
22 | Hồ sơ về kế hoạch, chương trình, đề án, dự án Điều dưỡng | 50 năm |
| |||
23 | Hồ sơ hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ và Quy trình kỹ thuật Kiểm soát nhiễm khuẩn | 50 năm |
| |||
24 | Hồ sơ bệnh án tử vong | 30 năm |
| |||
25 | Hồ sơ bệnh án điều trị bệnh tâm thần, thần kinh và điều trị về sọ não | 30 năm | Pháp y tâm thần Miền Trung | |||
26 | Hồ sơ về kiểm tra, giám sát và hỗ trợ việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật | 20 năm |
| |||
27 | Hồ sơ triển khai các quy định, hướng dẫn chuyên môn tại các cơ sở KCB | 20 năm |
| |||
28 | Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi, điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật | 20 năm |
| |||
29 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 20 năm |
| |||
30 | Hồ sơ tài liệu xây dựng về giá dịch vụ kỹ thuật Phục hồi chức năng | 20 năm |
| |||
31 | Hồ sơ kế hoạch, tổ chức tập huấn, đào tạo Điều dưỡng | 20 năm |
| |||
32 | Hồ sơ về hướng dẫn triển khai, báo cáo các hoạt động giám định pháp y tâm thần | 20 năm |
| |||
33 | Hồ sơ kiểm tra, giám sát các hoạt động giám định pháp y tâm thần | 20 năm |
| |||
34 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch, tổ chức tập huấn, đào tạo Kiểm soát nhiễm khuẩn | 20 năm |
| |||
35 | Hồ sơ quy trình chuẩn (SOPs) hoạt động thử nghiệm lâm sàng | 20 năm |
| |||
36 | Hồ sơ quy trình chuẩn (SOPs) hoạt động khoa học công nghệ | 20 năm |
| |||
37 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức cấp cứu tai nạn giao thông | 20 năm |
| |||
38 | Hồ sơ bệnh án về tai nạn giao thông | 20 năm |
| |||
39 | Hồ sơ về chăm sóc sức khỏe người cao tuổi | 20 năm |
| |||
40 | Hồ sơ tiếp nhận chăm sóc y tế thống kê người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình | 20 năm |
| |||
41 | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan liên quan phòng chống, cấp cứu và điều trị nạn nhân trong thiên tai, thải họa | 20 năm |
| |||
42 | Hồ sơ quản lý chất lượng bệnh viện | 20 năm |
| |||
43 | Hồ sơ bệnh án tâm thần, tai nạn lao động | 20 năm | Pháp y TT Miền Trung | |||
44 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | 20 năm |
| |||
45 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc | 20 năm |
| |||
46 | Hồ sơ hướng dẫn sử dụng chữ ký điện tử cho các cơ quan, đơn vị trong ngành y tế đáp ứng các yêu cầu của pháp luật về giao dịch điện tử | 20 năm |
| |||
47 | Hồ sơ hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng sử dụng chữ ký điện tử cho các cơ quan, đơn vị trong ngành y tế đáp ứng các yêu cầu của pháp luật về giao dịch điện tử | 20 năm |
| |||
48 | Hồ sơ các cơ sở dữ liệu và báo báo về việc tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá chất lượng sử dụng chữ ký điện tử cho các cơ quan, đơn vị trong ngành y tế đáp ứng các yêu cầu của pháp luật về giao dịch điện tử | 20 năm |
| |||
49 | Hồ sơ thực hiện công tác đánh giá phần mềm, dịch vụ công nghệ thông tin được ứng dụng trong ngành y tế | 20 năm |
| |||
50 | Hồ sơ công bố phần mềm, dịch vụ công nghệ thông tin được ứng dụng trong ngành y tế đáp ứng được các tiêu chí kỹ thuật theo đúng quy định hiện hành | 20 năm |
| |||
51 | Hồ sơ đánh giá phần mềm, dịch vụ công nghệ thông tin được ứng dụng trong ngành y tế | 20 năm |
| |||
52 | Báo cáo đánh giá chất lượng phần mềm, dịch vụ công nghệ thông tin | 20 năm |
| |||
53 | Hồ sơ phối hợp thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế về điện tử | 20 năm |
| |||
54 | Hồ sơ phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế về y tế điện tử | 20 năm |
| |||
55 | Hồ sơ triển khai cơ sở dữ liệu và hoạt động hợp tác quốc tế về y tế điện tử | 20 năm |
| |||
56 | Hồ sơ về kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về giám định pháp y | 10 năm |
| |||
57 | Hồ sơ kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo cho cán bộ làm công tác giám định pháp y | 10 năm |
| |||
58 | Hồ sơ về hướng dẫn triển khai, báo cáo các hoạt động giám định pháp y | 10 năm |
| |||
59 | Hồ sơ hướng dẫn kiểm tra, giám sát các hoạt động giám định pháp y | 10 năm |
| |||
60 | Hồ sơ thỏa thuận bổ nhiệm giám định viên pháp y | 10 năm |
| |||
61 | Hồ sơ về kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về giám định pháp y tâm thần | 10 năm |
| |||
62 | Hồ sơ kế hoạch tổ chức tập huấn, đào tạo cho cán bộ làm công tác giám định pháp y tâm thần | 10 năm |
| |||
63 | Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe | 10 năm |
| |||
64 | Hồ sơ kiểm tra, giám sát các cơ sở về khám sức khỏe | 10 năm |
| |||
65 | Hồ sơ bệnh án: -Tai nạn sinh hoạt thông thường - Nội, ngoại trú thông thường |
10 năm 10 năm |
| |||
66 | Sổ mời hội chẩn | 5 năm |
| |||
67 | Sổ bàn giao người bệnh vào khoa, chuyển viện | 5 năm |
| |||
68 | Sổ cấp phát thuốc cho bệnh nhân | 5 năm |
| |||
69 | Phiếu xuất, nhập thuốc | 5 năm |
| |||
70 | Giấy khám sức khỏe ( phục vụ cho người lao động đi học hoặc đi làm) | 2 năm |
| |||
71 | Phiếu khảo sát đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân | 2 năm |
| |||
72 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương trình, đề án, dự án Kiểm soát nhiễm khuẩn | Theo hiệu lực ban hành văn bản |
| |||
II | Nhóm 02. Tài liệu về dược và mỹ phẩm |
|
| |||
73 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của Cục Quản lý Dược | Vĩnh viễn |
| |||
74 | Hồ sơ xây dựng chiến lược phát triển ngành Dược | Vĩnh viễn |
| |||
75 | Hồ sơ xây dựng các chủ trương, chính sách, chiến lược, quy hoạch, chương trình, đề án, dự án về kinh doanh dược, hành nghề dược | Vĩnh viễn |
| |||
76 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược | Vĩnh viễn |
| |||
77 | Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia | Vĩnh viễn |
| |||
78 | Hồ sơ xây dựng chương trình phát triển sản phẩm quốc gia trong lĩnh vực Dược | Vĩnh viễn |
| |||
79 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt dự án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình mục tiêu trong lĩnh vực Dược | Vĩnh viễn |
| |||
80 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành Dược | Vĩnh viễn |
| |||
81 | Hồ sơ xây dựng triển khai ứng dụng khoa học công nghệ ngành Dược | Vĩnh viễn |
| |||
82 | Hồ sơ tài liệu xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật ngành Dược | Vĩnh viễn |
| |||
83 | Hồ sơ xây dựng, sửa đổi bổ sung và hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định về thử thuốc trên lâm sàng | Vĩnh viễn |
| |||
84 | Hồ sơ xây dựng quy định việc thành lập, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học | Vĩnh viễn |
| |||
85 | Hồ sơ xây dựng quy định nghiên cứu về thử thuốc trên lâm sàng | Vĩnh viễn | Đề xuất của Cục KHĐT | |||
86 | Hồ sơ sửa đổi, bổ sung và nghiệm thu nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng | Vĩnh viễn |
| |||
87 | Hồ sơ, tài liệu về sản xuất, lưu hành thuốc | Vĩnh viễn |
| |||
88 | Hồ sơ thử thuốc trên lâm sàng, thử tương đương sinh học của thuốc | Vĩnh viễn | Đề xuất của Cục KHĐT | |||
89 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu công tác mỹ phẩm | Vĩnh viễn |
| |||
90 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy phép lưu hành sản phẩm thuốc (MA) | 20 năm |
| |||
91 | Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, biên bản họp hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành, hồ sơ liên quan đến ban hành quyết định cấp số đăng ký thuốc, rút số đăng ký lưu hành, đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc | 20 năm |
| |||
92 | Hồ sơ xây dựng và ban hành quy trình chuyên môn, quy trình thao tác chuẩn SOP liên quan đến đăng ký thuốc | 20 năm |
| |||
93 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược | 20 năm |
| |||
94 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hồ sơ công bố doanh nghiệp tổ chức chuỗi nhà thuốc GPP | 20 năm |
| |||
95 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt GMP, GLP, GSP, thực hành tốt bao bì dược phẩm | 20 năm
|
| |||
96 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ: Quản lý giá thuốc cung ứng cho bệnh viện,bao gồm cả nhà thuốc bệnh viện, pha chế thuốc theo đơn | 20 năm |
| |||
97 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu đối với nguyên liệu, thuốc hướng thần, tiền chất và thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng thần, tiền chất | 20 năm |
| |||
98 | Hồ sơ cấp phép nhập khẩu thuốc thử nghiệm trên lâm sàng, thử tương đương sinh học | 20 năm |
| |||
99 | Hồ sơ thẩm định cấp số đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm | 20 năm |
| |||
100 | Hồ sơ đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng ký thay đổi bổ sung, đăng ký gia hạn thuốc trong nước và thuốc nước ngoài | 20 năm |
| |||
101 | Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sản xuất thuốc trong nước và ngoài nước (thuốc chuyển giao công nghê) | 20 năm |
| |||
102 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép đăng ký hoạt động về thuốc, vắc xin, sinh phẩm tại Việt Nam của doanh nghiệp trong và ngoài nước | 20 năm |
| |||
103 | Công văn, thông báo trao đổi và hướng dẫn về công tác quản lý đăng ký thuốc, xử lý vi phạm các quy định về đăng ký thuốc | 20 năm |
| |||
104 | Hồ sơ tài liệu liên quan đến chỉ đạo chung, triển khai thực hiện công tác quản lý kinh doanh dược và hành nghề dược | 20 năm |
| |||
105 | Hồ sơ xây dựng danh mục thuốc thiết yếu và thuốc không kê đơn, danh mục thuốc do bảo hiểm y tế chi trả | 20 năm |
| |||
106 | Hồ sơ cấp, gia hạn, bổ sung, cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 20 năm |
| |||
107 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất | 20 năm |
| |||
108 | Báo cáo tồn kho, sử dụng, xuất khẩu, nhập khẩu đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất | 20 năm |
| |||
109 | Biên bản đánh giá Hồ sơ đề nghị công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. | 20 năm |
| |||
110 | Biên bản và báo cáo đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm thuốc (GLP) | 20 năm |
| |||
111 | Biên bản và báo cáo đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm (GMP bao bì) | 20 năm |
| |||
112 | Biên bản và báo cáo đánh giá để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở thử tương đương sinh học của thuốc và đánh giá duy trì. | 20 năm |
| |||
113 | Hồ sơ công bố Danh mục các cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn PICS-GMP và EU-GMP | 20 năm |
| |||
114 | Biên bản đánh giá hồ sơ đề nghị công bố Danh mục các cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn PICS-GMP và EU-GMP | 20 năm |
| |||
115 | Biên bản đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 20 năm |
| |||
116 | Hồ sơ cấp, gia hạn, bổ sung, cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 20 năm |
| |||
117 | Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc theo quy định của pháp luật | 20 năm |
| |||
118 | Hồ sơ đề nghị công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học | 20 năm |
| |||
119 | Hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đánh giá duy trì GMP | 20 năm |
| |||
120 | Hồ sơ xây dựng quy định về quản lý giá thuốc của cục Quản lý Dược | 20 năm |
| |||
121 | Hồ sơ kê khai lại giá thuốc | 20 năm |
| |||
122 | Hồ sơ phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc của các đơn vị, tổ chức | 20 năm |
| |||
123 | Báo cáo của các sở y tế, các bệnh viện về kê khai lại giá thuốc, kết quả trúng thầu | 20 năm |
| |||
124 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm (CGMP) | 20 năm |
| |||
125 | Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do cho các sản phẩm dược và mỹ phẩm | 20 năm |
| |||
126 | Hồ sơ đấu thầu thuốc cho các đơn vị, cơ sở y tế - Hồ sơ trúng thầu - Hồ sơ không trúng thầu | 20 năm 05 năm |
| |||
127 | Hồ sơ cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 15 năm | Đề xuất của Cục QLD | |||
128 | Hồ sơ cấp phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc (không phải là thuốc kiểm soát đặc biệt) | 10 năm |
| |||
129 | Hồ sơ cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
130 | Hồ sơ về đơn hàng nhập khẩu nhập mẫu thuốc, mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
131 | Hồ sơ thu hồi số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
132 | Hồ sơ đình chỉ lưu hành và thu hồi mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
133 | Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
134 | Hồ sơ kiểm nghiệm mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
135 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin quảng cáo mỹ phẩm trên phạm vi cả nước | 10 năm |
| |||
136 | Hồ sơ thẩm định nội dung chuyên môn của hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm | 10 năm |
| |||
137 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm" của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN) | 10 năm |
| |||
138 | Hồ sơ cấp phép nhập khẩu thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế | 10 năm |
| |||
139 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc GSP | 10 năm |
| |||
140 | Hồ sơ cấp phép thông tin, quảng cáo thuốc | 10 năm |
| |||
141 | Hồ sơ cấp phép nhập khẩu tá dược, chất chuẩn, vỏ nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc | 10 năm |
| |||
142 | Công văn trao đổi về công tác quản lý giá thuốc | 10 năm |
| |||
143 | Số tay hướng dẫn đăng ký thuốc | 10 năm |
| |||
144 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký | 10 năm |
| |||
145 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm là vắc xin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký | 10 năm |
| |||
146 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc chưa có số đăng ký | 10 năm |
| |||
147 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc do nhu cầu điều trị đặc biệt của bệnh viện, văcxin, sinh phẩm y tế theo nhu cầu điều trị đặc biệt | 10 năm |
| |||
148 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, vắc xin sinh phẩm y tế phục vụ các chương trình mục tiêu y tế quốc gia, thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo, thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho phòng, chống dịch bênh, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn | 10 năm |
| |||
149 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử nghiệm lâm sàng, làm mẫu đăng ký, phục vụ nghiên cứu, kiểm nghiệm, kiểm định, nghiên cứu sinh khả dụng, tương đương sinh học, thuốc để tham gia trưng bày, triển lãm hội chợ, và các trường hợp tạm nhập tái xuất khác | 10 năm
|
| |||
150 | Hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm (GLP) để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đánh giá duy trì GLP | 10 năm
|
| |||
151 | Hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng và tái đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất bao bì dược (GMP bao bì) | 10 năm |
| |||
152 | Hồ sơ đề nghị đánh giá để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở thử tương đương sinh học của thuốc và đánh giá duy trì. | 10 năm |
| |||
153 | Hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 10 năm |
| |||
154 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác quản lý về giá thuốc trên phạm vi toàn quốc theo quy định |
10 năm |
| |||
155 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện toàn diện công tác quản lý đối với mỹ phẩm trên phạm vi toàn quốc | 10 năm |
| |||
156 | Hồ sơ về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | 10 năm sau khi văn bản hết hiệu lực |
| |||
157 | Hồ sơ đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm | 05 năm |
| |||
158 | Hồ sơ cấp phép xuất khẩu thuốc | 05 năm | Điều 60 nghị định 54/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bới Nghị định số 155/2018/NĐ-CP | |||
III | Nhóm 03. Tài liệu về trang thiết bị y tế |
|
| |||
159 | Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế | Vĩnh viễn |
| |||
160 | Hồ sơ ban hành các quy định chuyên môn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị y tế | Vĩnh viễn |
| |||
161 | Hồ sơ xây dựng thiết kế mẫu trạm y tế xã, phường, thị trấn | Vĩnh viễn |
| |||
162 | Hồ sơ về công tác xây dựng TCVN và QCVN | Vĩnh viễn |
| |||
163 | Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi giấy đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất trong nước | 20 năm |
| |||
164 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS ( trang thiết bị y tế- sản xuất trong nước) | 20 năm |
| |||
165 |
| 20 năm |
| |||
166 | Hồ sơ về nhập khẩu sinh phẩm chẩn đoán Invitro | 20 năm |
| |||
167 | Hồ sơ về cấp số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán Invitro | 20 năm |
| |||
168 | Hồ sơ về danh mục, số lượng và đơn giá kế hoạch đấu thầu hóa chất, vật tư tiêu hao của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | 20 năm |
| |||
169 | Hồ sơ đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế sản xuất trong nước
| 20 năm |
| |||
170 | Hồ sơ theo dõi về viện trợ trang thiết bị y tế
| 20 năm |
| |||
171 | Hồ sơ quản lý nhập khẩu tạm nhập tái xuất | 20 năm |
| |||
172 | Hồ sơ về các chính sách phát triển sản xuất trang thiết bị y tế trong nước | 20 năm |
| |||
173 | Hồ sơ về mua sắm trang thiết bị y tế tại các đơn vị trực thuộc Bộ | 20 năm |
| |||
174 | Hồ sơ về tập huấn, hội thảo công tác đầu tư xây dựng và trang thiết bị y tế | 10 năm |
| |||
175 | Hồ sơ xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế | 10 năm |
| |||
IV | Nhóm 04. Tài liệu về y, dược cổ truyền |
|
| |||
176 | Hồ sơ quy định điều kiện sơ chế, chế biến dược liệu, vị thuốc cổ truyền và sản xuất thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vĩnh viễn |
| |||
177 | Hồ sơ ban hành danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước. | Vĩnh viễn |
| |||
178 | Hồ sơ xây dựng ban hành danh mục loài, chủng loại dược liệu quý hiếm, đặc hữu phải kiểm soát | Vĩnh viễn |
| |||
179 | Kế hoạch phát triển dược liệu tại một số địa phương | 20 năm |
| |||
180 | Hồ sơ triển khai công tác đấu thầu dược liệu và triển khai vị thuốc cổ truyền trong các bệnh viện | 20 năm |
| |||
181 | Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc đáp ứng GMP, GSP đối với các cơ sở sản xuất dược liệu, thuốc cổ truyền, cơ sở đủ điều kiện chế biến thuốc y dược | 20 năm |
| |||
182 | Hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu, vị thuốc cổ truyền | 20 năm |
| |||
183 | Hồ sơ thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi lưu hành | 20 năm |
| |||
184 | Hồ sơ hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh theo YHCT kết hợp YHCT với y học hiện đại | 20 năm |
| |||
185 | Hồ sơ cấp, cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền | 20 năm |
| |||
186 | Hồ sơ cấp, cấp lại, cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Y học cổ truyền | 20 năm |
| |||
187 | Hồ sơ cấp, cấp lại giấy phép hành nghề đối với cơ sở hành nghề Y học cổ truyền | 20 năm |
| |||
V | Nhóm 05. Tài liệu về y tế dự phòng |
|
| |||
188 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, danh mục, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sức khỏe môi trường cộng đồng. | Vĩnh viễn |
| |||
189 | Hồ sơ xây dựng ban hành các quy định, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng, hỏa táng. | Vĩnh viễn |
| |||
190 | Hồ sơ xây dựng ban hành các quy định, tiêu chuẩn về vệ sinh chất lượng nước dùng cho ăn uống, sinh hoạt, vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình, vệ sinh cá nhân. | Vĩnh viễn |
| |||
191 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai các hoạt động điều tra, giám sát, đánh giá và phòng chống các yếu tố bất lợi do môi trường và biến đổi khí hậu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng | Vĩnh viễn |
| |||
192 | Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, danh mục, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | Vĩnh viễn |
| |||
193 | Hồ sơ chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường | Vĩnh viễn |
| |||
194 | Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. | Vĩnh viễn |
| |||
195 | Hồ sơ xây dựng, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật về phòng, chống HIV/AIDS | Vĩnh viễn |
| |||
196 | Hồ sơ đánh giá thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS |
Vĩnh viễn |
| |||
197 | Hồ sơ quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS | Vĩnh viễn |
| |||
198 | Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu và báo báo về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | Vĩnh viễn |
| |||
199 | Hồ sơ đăng ký lưu hành chế phẩm | Vĩnh viễn | Khoản 2 Điều 18 nghị định số 91/2016/NĐ-CP | |||
200 | Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản QPPL về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế | Vĩnh viễn | Luật BVMT năm 2020, Thông tư 20/2021/TT-BYT | |||
201 | Hồ sơ xây dựng quy định chuyên môn, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích | Vĩnh viễn |
| |||
202 | Hồ sơ xây dựng Danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp tại Việt Nam | Vĩnh viễn |
| |||
203 | Hồ sơ xây dựng văn bản QPPL về lĩnh vực bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích | Vĩnh viễn |
| |||
204 | Hồ sơ ứng dụng công nghệ thông tin và hợp tác quốc tế về vệ sinh sức khỏe trường học | 50 năm |
| |||
205 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ sức khỏe con người trước tác động của biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường và các yếu tố môi trường bất lợi | 30 năm | Đề xuất của Cục QLMTYT | |||
206 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
207 | Hồ sơ về công tác truyền thông, giáo dục về lĩnh vực sức khỏe môi trường cộng đồng | 20 năm |
| |||
208 | Hồ sơ hướng dẫn triển khai thực hiện phong trào vệ sinh yêu nước nâng cao sức khỏe nhân dân và các phong trào vệ sinh phòng bệnh, nâng cao sức khỏe. | 20 năm |
| |||
209 | Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt | 20 năm |
| |||
210 | Hồ sơ chương trình, dự án, đề án về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
211 | Hồ sơ đề án, dự án về sức khỏe môi trường cộng đồng | 20 năm |
| |||
212 | Hồ sơ về kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về vệ sinh sức khỏe trường học | 20 năm |
| |||
213 | Hồ sơ công tác truyền thông, giáo dục sức khỏe phòng chống bệnh tật học đường | 20 năm |
| |||
214 | Hồ sơ kế hoạch, tổ chức tập huấn, đào tạo cho cán bộ làm công tác vệ sinh sức khỏe trường học | 20 năm |
| |||
215 | Hồ sơ công tác phòng chống dịch và phòng chống thiên tai thảm họa | 20 năm |
| |||
216 | Hồ sơ đăng ký lưu hành mới hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
217 | Hồ sơ đăng ký gia hạn số đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
| |||
218 | Hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
| |||
219 | Hồ sơ đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
| |||
220 | Hồ sơ liên quan đến việc đình chỉ, thu hồi số đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 20 năm |
| |||
221 | Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
222 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tự do hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
223 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
224 | Hồ sơ xây dựng Đề án chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp | 20 năm |
| |||
225 | Hồ sơ cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về Y tế lao động, huán luyện sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật | 20 năm |
| |||
226 | Hồ sơ theo dõi về quản lý chất thải y tế | 20 năm |
| |||
227 | Hồ sơ cấp phép đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động | 20 năm |
| |||
228 | Hồ sơ cấp phép phòng khám đủ điều kiện khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | 20 năm |
| |||
229 | Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | 20 năm |
| |||
230 | Hồ sơ xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 10 năm |
| |||
231 | Hồ sơ triển khai các văn bản pháp luật, chính sách, văn bản chỉ đạo về quản lý chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong cơ sở y tế | 20 năm |
| |||
232 | Báo cáo về quản lý chất thải y tế và bảo vệ môi trường trong cơ sở y tế | 20 năm |
| |||
233 | Hồ sơ chỉ đạo về đánh giá tác động môi trường. | 20 năm |
| |||
234 | Hồ sơ kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường. | 20 năm |
| |||
235 | Hồ sơ kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường | 20 năm |
| |||
236 | Hồ sơ đăng ký lưu hành chế phẩm không gia hạn theo quy định | 20 năm | Khoản 2 Điều 18 Nghị định 91/2016/NĐ-CP | |||
237 | Hồ sơ Quản lý hệ thống phòng xét nghiệm khẳng định HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
238 | Kế hoạch hoạt động Ủy ban quốc gia phòng chống AIDS và phòng chống ma túy mại dâm | 20 năm |
| |||
239 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng AIDS | 20 năm |
| |||
240 | Hồ sơ phân cấp việc cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | 20 năm |
| |||
241 | Hồ sơ xây dựng hướng dẫn hoạt động Tư vấn xét nghiệm tại cộng đồng và mở rộng xét nghiệm | 20 năm |
| |||
242 | Hồ sơ xây dựng hướng dẫn thực hiện giám sát trọng điểm HIV/AIDS | 20 năm |
| |||
243 | Hồ sơ triển khai tư vấn xét nghiệm HIV |
20 năm |
| |||
244 | Hồ sơ quản lý, điều phối và giám sát việc cung ứng sinh phẩm, hóa chất, trang thiết bị liên quan đến xét nghiệm HIV |
20 năm |
| |||
245 | Hồ sơ quản lý số liệu giám sát trọng điểm |
20 năm |
| |||
246 | Hồ sơ quản lý số liệu báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS, giám sát phát hiện HIV |
20 năm |
| |||
247 | Hồ sơ quản lý phần mềm về điều trị ARV |
20 năm |
| |||
248 | Hồ sơ quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
249 | Hồ sơ quản lý công tác đào tạo nâng cao năng lực hệ thống và chỉ đạo tuyến về HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
250 | Hồ sơ triển khai hoạt động can thiệp cho người nghiện ma túy tổng hợp |
20 năm |
| |||
251 | Hồ sơ triển khai can thiệp dự phòng lây nhiễm HIV trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới (MSM) |
20 năm |
| |||
252 | Hồ sơ triển khai thí điểm điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng châm cứu | 20 năm |
| |||
253 | Hồ sơ quản lý, điều phối, giám sát việc cung ứng bao cao su, bơm kim tiêm, các vật dụng can thiệp giảm hại khác và các tài liệu truyền thông |
20 năm |
| |||
254 | Hồ sơ quản lý điều trị HIV/AIDS qua bảo hiểm y tế |
20 năm |
| |||
255 | Hồ sơ mở rộng cung cấp xét nghiệm tải lượng HIV qua bảo hiểm y tế |
20 năm |
| |||
256 | Hồ sơ theo dõi điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 20 năm |
| |||
257 | Hồ sơ quản lý chương trình lao |
20 năm |
| |||
258 | Hồ sơ quản lý chương trình đồng nhiễm viêm gan/HIV (viêm gan B,C) |
20 năm |
| |||
259 | Hồ sơ quản lý thuốc ARV cho điều trị HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
260 | Hồ sơ triển khai cung cấp dich vụ điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV (PrEP) | 20 năm |
| |||
261 | Hồ sơ dự phòng và giám sát HIV kháng thuốc, quản lý chất lượng điều trị HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
262 | Hồ sơ triển khai công tác dào tạo, tập huấn và các nghiên cứu về điều trị HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
263 | Hồ sơ theo dõi, giám sát hỗ trợ kỹ thuật về điều trị HIV/AIDS | 20 năm |
| |||
264 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch về điều trị HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
265 | Hồ sơ triển khai phần mềm quản lý, theo dõi về điều trị HIV/AIDS |
20 năm |
| |||
266 | Hồ sơ triển khai, quản lý điều trị HIV/AIDS cho trẻ em | 20 năm |
| |||
267 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra chuyên môn, kỹ thuật về các hoạt động thuộc lĩnh vực bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích | 05 năm |
| |||
VI | Nhóm 06. Tài liệu về an toàn thực phẩm |
|
| |||
268 | Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm | Vĩnh viễn |
| |||
269 | Hồ sơ giám sát phòng ngừa, điều tra và phối hợp ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về thực phẩm Vụ việc nghiêm trọng Vụ việc thường |
Vĩnh viễn 20 năm |
| |||
270 | Hồ sơ, tài liệu về công tác Giám sát và cảnh báo nguy cơ an toàn thực phẩm | 50 năm |
| |||
271 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung đảm bảo an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | 30 năm |
| |||
272 | Báo cáo điều tra KAP | 30 năm |
| |||
273 | Hồ sơ, tài liệu về công tác Hướng dẫn công tác quản lý điều kiện an toàn thực phẩm và GMP | 20 năm |
| |||
274 | Hồ sơ chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng | 20 năm |
| |||
275 | Hồ sơ ban hành các các quyết định về tổ chức, nhân sự của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm ( Ủy ban Codex) Việt Nam | 20 năm |
| |||
276 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiến với thực phẩm | 20 năm |
| |||
277 | Hồ sơ thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận y tế đối với các thực phẩm xuất khẩu | 20 năm |
| |||
278 | Hồ sơ thẩm định cấp giấy chứng nhận hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định, thay đổi hình ảnh cảnh báo sức khỏe đối với thuốc lá | 20 năm |
| |||
279 | Tài liệu cập nhật và xử lý các thông tin cảnh báo quốc tế về an toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
280 | Hồ sơ hợp tác quốc tế về an toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
281 | Hồ sơ, tài liệu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế về an toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
282 | Báo cáo tổng kết, thống kê về công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra an toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
283 | Hồ sơ triển khai hoạt động chỉ đạo tuyến | 20 năm
|
| |||
284 | Hồ sơ tài liệu về công tác Phòng chống ngộ độc thực phẩm | 20 năm
|
| |||
285 | Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo đảm an toàn thực phẩm phục vụ các sự kiện trong nước và quốc tế | 20 năm |
| |||
286 | Hồ sơ, tài liệu về công tác Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm | 20 năm |
| |||
287 | Hồ sơ, tài liệu về công tác Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật | 20 năm |
| |||
288 | Hồ sơ, tài liệu về công tác quy định quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm | 20 năm |
| |||
289 | Hồ sơ cấp đăng ký, thu hồi hồ sơ công bố thực phẩm bảo vệ sức khỏe | 20 năm |
| |||
290 | Hồ sơ, tài liệu liên quan hoạt động xây dựng nội dung và phối hợp tổ chức xuất bản các tài liệu, ấn phẩm về an toàn thực phẩm. | 20 năm |
| |||
291 | Hồ sơ, tài liệu liên quan hoạt động tổ chức nghiên cứu, triển khai, ứng dụng, thử nghiệm đề tài khoa học về an toàn thực phẩm. | 20 năm |
| |||
292 | Hồ sơ, tài liệu liên quan hoạt động kiểm tra, thanh tra, chứng nhận GPM, thẩm xét hồ sơ về an toàn thực phẩm. | 20 năm |
| |||
293 | Hồ sơ, tài liệu liên quan hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm, tham gia kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm. | 20 năm |
| |||
294 | Hồ sơ thường trực vệ sinh an toàn thực phẩm của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm ( Ủy ban Codex) Việt Nam | 20 năm |
| |||
295 | Hồ sơ thống kê công tác phòng ngừa, giám sát ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
296 | Báo cáo tổng kết năm về công tác An toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
297 | Hồ sơ, tài liệu về công tác kế hoạch triển khai hoạt động An toàn thực phẩm | 20 năm |
| |||
298 | Báo cáo Niên giám thống kê số liệu ngộ độc thực phẩm năm | 20 năm |
| |||
299 | Hồ sơ ban hành các quy định về điều kiện chung đảm bảo an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn, các cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ | 20 năm |
| |||
300 | Hồ sơ tiếp nhận đăng ký công bố, tự công bố sản phẩm, thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn | 20 năm |
| |||
301 | Hồ sơ tiếp nhận, đăng ký bản công bố phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ chứa đựng thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | 20 năm |
| |||
302 | Hồ sơ đăng ký, xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt | 10 năm |
| |||
303 | Hồ sơ đăng ký, xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 năm |
| |||
304 | Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vị đơn vị quản lý | 10 năm |
| |||
305 | Báo cáo hàng tháng, 6 tháng, 9 về công tác An toàn thực phẩm | 10 năm |
| |||
306 | Hồ sơ tuyên truyền phổ biến kiến thức về an toàn thực phẩm | 10 năm |
| |||
VII | Nhóm 07. Tài liệu về Bảo hiểm Y tế |
|
| |||
307 | Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác Bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
| |||
308 | Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác giám định Bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến; Dược và vật tư y tế
| Vĩnh viễn |
| |||
309 | Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn về Bảo hiểm y tế | Vĩnh viễn |
| |||
310 | Hồ sơ giám định lại Bảo hiểm Y tế | 50 năm |
| |||
311 | Hồ sơ xây dựng ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, danh mục kỹ thuật thuộc phạm vị được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | 30 năm |
| |||
312 | Hồ sơ thống kê về công tác bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
313 | Hồ sơ quản lý, thu, truy thu bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
314 | Hồ sơ tổ chức đấu thầu thuốc, vật tư y tế phụ vụ công tác bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
315 | Hồ sơ phối hợp thực hiện thu, thu nợ bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
316 | Hồ sơ phối hợp trong việc chi trả các chế độ Bảo hiểm Y tế
| 20 năm |
| |||
317 | Hồ sơ xây dựng nhằm cân đối quỹ bảo hiểm y tế | 30 năm |
| |||
318 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế | 20 năm |
| |||
319 | Hồ sơ hợp tác với Tổ chức y tế thế giới (WHO) trong công tác Bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
320 | Hồ sơ về việc ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế với các cơ sở khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế | 20 năm |
| |||
VIII | Nhóm 08. Tài liệu về dân số |
|
| |||
321 | Hồ sơ quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên phạm vi cả nước | Vĩnh viễn |
| |||
322 | Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn kiểm tra và tổ chức thực hiện chỉ tiêu, chỉ báo, giải pháp về chất lượng dân số, cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi | Vĩnh viễn |
| |||
323 | Hồ sơ tổ chức điều tra, khảo sát, phân tích số liệu về dân số | Vĩnh viễn |
| |||
324 | Hồ sơ thẩm định các chương trình, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế-xã hội có liên quan tới chính sách về dân số và phát triển | Vĩnh viễn |
| |||
325 | Hồ sơ xây dựng về quy mô dân số, cơ cấu dân số, chất lượng dân số | Vĩnh viễn |
| |||
326 | Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện, giám sát các chương trình, chính sách về dân số | 50 năm |
| |||
327 | Hồ sơ xây dựng, phê duyệt Đề án điều chỉnh mức sinh giữa các vùng, đối tượng đến năm 2030 | 50 năm |
| |||
328 | Hồ sơ quản lý về biến động dân số | 50 năm |
| |||
329 | Hồ sơ thu thập thông tin nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ | 50 năm |
| |||
330 | Hồ sơ hướng dẫn sàng lọc trước sinh và sơ sinh | 50 năm |
| |||
331 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm về Dân số, và chính sách dân số | 50 năm |
| |||
332 | Hồ sơ xây dựng kiện toàn hệ thống thanh tra chuyên ngành dân số | 50 năm |
| |||
333 | Hồ sơ xây dựng, đề xuất các tiêu chuẩn chất lượng, quy chuẩn lưu trữ, phân phối, các kênh phân phối miễn phí, tiếp thị xã hội và bảo quản phương tiện tránh thai |
50 năm |
| |||
334 | Hồ sơ chủ trì, xây dựng mô hình thí điểm cơ sở chăm sóc sức khỏe người cao tuổi ở cộng đồng | 50 năm |
| |||
335 | Hồ sơ về danh mục, số lượng phương tiện tránh thai | 20 năm |
| |||
336 | Hồ sơ thu thập thông tin về tác động của quá trình di cư và sự biến đổi quy mô dân số | 20 năm |
| |||
337 | Hồ sơ tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh tật trước sinh và sơ sinh | 20 năm |
| |||
338 | Hồ sơ về hoạt động bình đẳng giới và tiến bộ phụ nữ | 20 năm |
| |||
339 | Hồ sơ về triển khai công tác truyền thông dân số | 20 năm |
| |||
340 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch thực hiện các chương trình trong lĩnh vực cơ cấu, chất lượng dân số và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi | 20 năm |
| |||
341 | Hồ sơ thiết kế, sản xuất các tài liệu, sản phẩm, ấn phẩm truyền thông - giáo dục về dân số | 20 năm |
| |||
342 | Hồ sơ về phổ biến, giáo dục các quy định pháp luật chính sách dân số | 20 năm |
| |||
343 | Hồ sơ về kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh, giới, bình đẳng giới | 15 năm |
| |||
344 | Hồ sơ đánh giá các bằng chứng về nhu cầu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tại Việt Nam | 15 năm |
| |||
IX | Nhóm 09. Tài liệu về Sức khỏe Bà mẹ trẻ em |
|
| |||
345 | Hồ sơ xây dựng, ban hành hệ thống chỉ tiêu, chỉ báo về sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
| |||
346 | Hồ sơ quy định chuyên môn, quy chuẩn ký thuật quốc gia về dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản | Vĩnh viễn |
| |||
347 | Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện việc xác định giới tính | Vĩnh viễn |
| |||
348 | Hồ sơ cho phép các cơ sở y tế thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản( thụ tinh trong ống nghiệm, thụ tinh nhân tạo, mang thai hộ…) theo quy định của pháp luật | Vĩnh viễn |
| |||
349 | Hồ sơ tài liệu và sổ sách về cấp và sử dụng giấy chứng sinh | Vĩnh viễn |
| |||
350 | Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thụ tinh nhân tạo | Vĩnh viễn |
| |||
351 | Hồ sơ cho, nhận tinh trùng, noãn, phôi | Vĩnh viễn |
| |||
352 | Hồ sơ, tài liệu về mang thai hộ | 50 năm |
| |||
353 |
Hồ sơ xây dựng dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai | 50 năm |
| |||
354 | Hồ sơ chăm sóc dinh dưỡng phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ trẻ em | 50 năm |
| |||
355 | Hồ sơ về phòng chống xâm hại tình dục phụ nữ và trẻ em | 30 năm |
| |||
356 | Hồ sơ quản lý dịch vụ phá thai an toàn | 20 năm |
| |||
357 | Hồ sơ về phòng chống nhiễm khuẩn và ung thư đường sinh sản | 20 năm |
| |||
358 | Hồ sơ loại trừ HIV, viêm gan B và giang mai lây truyền từ mẹ sang con | 20 năm |
| |||
359 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên | 20 năm |
| |||
360 | Hồ sơ chăm sóc sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi | 20 năm |
| |||
361 | Hồ sơ quản lý các tổ chức thực hiện các hoạt động dịch vụ về chăm sóc sức khỏe sinh sản | 20 năm |
|
văn bản tiếng việt
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!