Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho các thẻ có giá trị từ 01/7/2013

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1

Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho các thẻ có giá trị từ 01/7/2013
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2032/BHXH-NVGĐ1Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Cao Văn Sang
Ngày ban hành:20/06/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

tải Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2032/BHXH-NVGĐ1 DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 2032/BHXH-NVGĐ1
V/v đăng ký khám chữa bệnh ban đầu cho các thẻ có giá trị từ 01/7/2013.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 6 năm 2013

 

 

Kính gửi : Bảo hiểm xã hội quận, huyện.

 

Để đảm bảo khả năng cân đối quỹ khám chữa bệnh BHYT và giảm tình trạng quá tải tại các cơ sở y tế, Bảo hiểm xã hội TP và Sở Y tế TP Hồ Chí Minh đã thống nhất phương án phân bổ thẻ theo năng lực tiếp nhận của từng cơ sở y tế, Bảo hiểm xã hội Tp Hồ Chí Minh thông báo việc đăng ký KCB ban đầu được thực hiện cho thẻ BHYT có giá trị từ 01/7/2013 như sau:

1. Việc đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại từng cơ sở y tế sẽ được theo dõi và cấp theo từng nhóm đối tượng, trừ các trường hợp gia hạn thẻ. Riêng nhóm 6 chỉ được gia hạn ở các bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện tuyến quận/huyện trở xuống và các cơ sở y tế ngoài công lập.

2. Các nhóm đối tượng được quy định theo công văn số 1071/QĐ-BHXH ngày 01/9/2009 về việc ban hành mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: (đính kèm bảng phân nhóm).

3. Vào ngày 5 hàng tháng, Phòng cấp sổ thẻ sẽ thông báo bảng tổng hợp các nhóm đối tượng được đăng ký vào các cơ sở y tế, Bảo hiểm xã hội quận/huyện truy cập vào trang web www.bhxhtphcm.gov.vn hoặc trên đường truyền FPT để thực hiện trong tháng.

4. Bảo hiểm xã hội quận/ huyện có trách nhiệm thông báo danh sách các cơ sở nhận khám chữa bệnh ban đầu theo từng nhóm đối tượng đến các đơn vị, các đại lý xã phường và làm việc với ủy Ban Nhân Dân Quận/ huyện vận động người có thẻ về đăng ký tại các Trạm y tế xã/ phường nhất là các xã vùng sâu, vùng xa đã được ký hợp đồng khám chữa bệnh BHYT.

Trân trọng./.

 

 Nơi nhận :
- Như trên;
- BHXH Việt Nam (để b/c);
- S Y tế Tp. Hồ Chí Minh (để p/h);
- Ban Giám đốc;
- Các Phòng chức năng;
- Lưu VT, P.NVGĐ1.

GIÁM ĐỐC




Cao
Văn Sang

 

 

 

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ

NHÓM

MÃ ĐI TƯỢNG

Nhóm 1

DN, HX, CH, NN, TK, HC, XK, CA, TN, HD,

Nhóm 2

HT, BT, MS, XB, XN, cc, CK, CB, KC, TC, HG, TỌ, TA, TY, NO, TB

Nhóm 3

HN, CN

Nhóm 4

TE

Nhóm 5

LS, HS

Nhóm 6

GD, TL, XV

 

MÃ ĐỐI TƯỢNG

STT

TÊN GI

MÃ

1.

Doanh nghiệp hoạt động theo luật DN, luật đầu tư

DN

2.

HTX, liên hiệp HTX hoạt động theo luật HTX

HX

3.

Cơ quan hành chính

CH

4.

Tổ chức nước ngoài

NN

5.

Các tổ chức khác

TK

6.

Cán bộ công chức

HC

7.

Cán bộ xã phường không chuyên trách, cán bộ dân số xã

XK

8.

Công an

CA

9.

Hưu trí, mt sức

HT

10.

Người huởng tr cp tai nạn, bệnh nghề nghiệp

TB

11.

Người hưởng trợ cấp từ ngân sách, công nhân cao su nghỉ việc

MS

12.

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp từ BHXH

XB

13.

Cán bộ xã phường hưởng trợ cấp từ ngân sách

XN

14.

Người hưởng trợ cấp thất nghiệp

TN

15.

Bà m VNAH, lão thành CM, Thương bệnh binh 81%

cc

16.

Người có công, có công khác

CK

17.

Cu chiến binh, TNXP chống Pháp

CB

18.

Người tham gia kháng chiến chống Mỹ

KC

19.

Đi biểu QH, HĐND đương nhiệm

HD

20.

Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội

BT

21.

Người thuc hộ nghèo, dân tộc thiu s

HN

22.

Thân nhân người có công

TC

23.

Thân nhân SQ, h SQ, binh sĩ quân đội

TQ

24.

Thân nhân công an

TA

25.

Thân nhân cơ yếu

TY

26.

Trẻ em dưới 6 tui

TE

27.

Người hiến tạng

HG

28.

Người nước ngoài đang học tại Việt Nam

LS

29.

Người thuc h cận nghèo

CN

30.

Hc sinh, sinh viên

HS

31.

Người thuộc hộ nông, lâm, ngư, diêm nghiệp, hộ gia đình khác, trẻ em từ 6 đến 15 tuổi b nhiễm HIV/AIDS

GD

32.

Thân nhân người lao động

TL

33.

Xã viên HTX, hộ kinh doanh cá th

XV

34.

Ngưuời bị bệnh dài ngày

NO

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 


 

BẢNG TNG HỢP VIỆC CẤP THẺ BHYT BAN ĐẦU THEO TỪNG NHÓM TẠI CÁC CƠ SỞ KCB

SỬ DỤNG CHO THÁNG 7/2013

1. Các cơ sở KCB tuyến trung ương

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

NHÓM 1

NHÓM 2

NHÓM 3

NHÓM 4

NHÓM 5

NHÓM 6

1

Bệnh viện Thng Nht

025

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Được cấp

Không

2

Bệnh viện 30/4

011

Không

Không

Được cấp

Không

Được cấp

Không

3

Bệnh viện 175

034

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

 

2. Các cơ sở KCB công lập trực thuộc Sở Y tế

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

NHÓM 1

NHÓM 2

NHÓM 3

NHÓM 4

NHÓM 5

NHÓM 6

1

Bệnh viện Nguyn Trãi

014

Không

Không

Được cấp

Không

Được cấp

Không

2

Bệnh viện Nguyn Tri Phương

013

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

3

Bênh vin Nhân dân Gia Đnh

030

Không

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

4

Bệnh viện nhân dân 115

024

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Không

5

Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương

026

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Không

6

Bệnh viện An Bình

012

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

7

Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

001

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Đuợc cấp

Được cấp

Không

8

Bệnh viện đa khoa Bưu Điện

023; 044; 008

Chỉ nhận đối tượng nhân viên, hưu trí, học sinh sinh viên ngành bưu chính viễn thông

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức

036

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

10

Bệnh viện Quận Thủ Đức

036

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Không

Được cấp

11

Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi

040

Được cấp

Không

Không

Không

Được cấp

Được cấp

 

Trạm y tế xã Phước Vĩnh An - Huyện Củ Chi

344

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tân Thạnh Đông - Huyện Củ Chi

348

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Thái Mỹ - Huyện Củ Chi

345

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Bình Mỹ - Huyện Củ Chi

349

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Hoà Phú - Huyện Củ Chi

347

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi

343

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Trung Lập Thưng - Huyện Củ Chi

334

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Trung Lập Hạ - Huyện Củ Chi

339

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tân Thạnh Tây - Huyện Củ Chi

346

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Trung An - Huyện Củ Chi

340

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi

350

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi

351

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi

341

Không hạn chế

 

Trạm y tế thị trấn Củ Chi - Huyện Củ Chi

331

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Phước Hiệp - Huyện Củ Chi

342

Không hạn chế

12

Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn

041

Không hạn chế

13

Bệnh viện Quận 1

051; 004

Không

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Không

14

Bệnh viện Quận 2

075

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

15

Bệnh viện Quận 3

009

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Được cấp

16

Bệnh viện Quận 4

010

Được cấp

Không

Không

Được cấp

Không

Đuợc cấp

 

Trạm y tế Phường 1 - Quận 4

265

Không hạn chế

 

Trạm y tế Phường 9 - Quận 4

253

Không hạn chế

 

Trạm y tế Phường 16 - Quận 4

262

Không hạn chế

17

Bệnh viện Quận 5

015

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Không

18

Bệnh viện Quận 6

017

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Được cấp

19

Bệnh viện Quận 7

019

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Không

Được cấp

20

Bệnh viện Quận 8

021; 053; 052

Được cấp

Không

Không

Không

Không

Không

21

Bệnh viện Quận 9

022

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Được cấp

22

Bệnh viện Quận 10

027

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

23

Bệnh viện Quận 11

028

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Không

24

Bệnh viện Quận 12

029

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Không

Được cấp

25

Bệnh viện Quận Gò Vp

035; 470

Không

Không

Không

Không

Không

Được cấp

26

Bệnh viện Quận Phú Nhuận

032

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Được cấp

27

Bệnh viện Quận Tân Bình

033

Không

Không

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

28

Bệnh viện Quận Bình Thạnh

031

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

Không

29

Bệnh viện Quận Tân Phú

054

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Không

Không

30

Bệnh viện Quận Bình Tân

055

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

31

Bệnh viện Huyện Củ Chi

039

Không

Không

Không

Được cấp

Được cấp

Không

 

Trạm y tế xã An Phú - Huyện Củ Chi

333

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Phú Hòa Đông - Huyện Củ Chi

338

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Phú Mỹ Hưng - Huyện Củ Chi

332

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Nhuận Đức - Huyện Củ Chi

336

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Phạm Văn Cội - Huyện Củ Chi

337

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi

335

Không hạn chế

 

Bệnh viện Huyện Bình Chánh

038

Không hạn chế

 

Bệnh viện Huyện Nhà Bè

045

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Nhơn Đức - Huyện Nhà Bè

383

Không hạn chế

 

Bệnh viện Huyện Cn Giờ

042

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ

388

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã An Thới Đông - Huyện Cn Giờ

390

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Tam Thôn Hiệp - Huyện Cần Giờ

389

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Lý Nhơn - Huyện Cần Giờ

393

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Long Hòa - Huyện Cần Giờ

392

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Thạnh An - Huyện Cần Giờ

391

Không hạn chế

 

Trạm y tế xã Cân Thạnh - Huyện Cần Giờ

387

Không hạn chế

 

3. Các cơ sở KCB khác:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

NHÓM 1

NHÓM 2

NHÓM 3

NHÓM 4

NHÓM 5

NHÓM 6

1

Bệnh viện 7 A

016

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Không

2

Bệnh viện Quân Dân Miền Đông

057

Không

Không

Được cấp

Được cấp

Không

Không

3

Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài gòn

071; 464

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

4

Bệnh viện đa khoa Vn Hnh

462

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

5

Bệnh viện Quốc Ánh

074

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

6

Bệnh viện ĐK Hồng Đức - Chi nhánh III

463

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Đuợc cấp

Được cấp

7

Bệnh viện ĐK Đức Khang

458

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

8

Bệnh viện ĐKQT Vũ Anh

496

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

9

Bệnh viện Tân Sơn Nht

495

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

10

Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức

495

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

11

Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh

043

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

12

Bệnh viện đa khoa tư nhân Triu An

058

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

13

Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM

076

Đuợc cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

14

PKĐK trực thuộc TTYT ngành Cao su Việt Nam

049

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

15

Phòng khám đa khoa Phước An

060; 457; 497; 065; 066

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

16

Phòng khám đa khoa Sài Gòn

059; 473

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

17

Phòng khám đa khoa An Phúc

070

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

18

Phòng khám đa khoa quốc tế Thiên Phúc

068

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

Không

19

Phòng khám đk Lạc Long Quân

459

Được cấp

Đuợc cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

20

Phòng khám đa khoa Mỹ Á

456

Được cấp

Đuợc cấp

Đuợc cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

21

Phòng khám đa khoa Thánh Mu

465

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

22

Phòng khám đa khoa KCN Tân Bình

466

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

23

Phòng khám đa khoa Net Vạn Phúc

481

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

24

Phòng khám đa khoa Thành Công

483

Không

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

25

Phòng khám đa khoa Mỹ Tùng

451

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

26

Phòng khám Trung tâm Kỳ Hòa

002

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Không

Không

27

Phòng khám đa khoa Cộng Hòa

003; 468; 469

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

28

Phòng khám đa khoa Kiều Tiên

047

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Đirợc cấp

Được cấp

Được cấp

29

Bệnh xá Sư đoàn 9 - Quân đoàn 4

061

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Không

Được cấp

Đuợc cấp

30

Phòng khám đa khoa Vạn Phúc

062

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Đuợc cấp

Đuợc cấp

Được cấp

31

Phòng khám đa khoa Chung Minh

063

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

32

Phòng khám đa khoa Việt Phước

064

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

33

Phòng khám đa khoa tư nhân Thiên Y

067

Không

Được cấp

Không

Được cấp

Được cấp

Không

34

Phòng khám đa khoa An Triều

072

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

Được cấp

 

4. Các cơ sở KCB tai các KCN, KCX:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

NHÓM 1

NHÓM 2

NHÓM 3

NHÓM 4

NHÓM 5

NHÓM 6

35

Phòng khám đa khoa KCN Lê Minh Xuân

046

Được cấp

Không

Không

Không

Không

Không

36

Phòng khám đa khoa KCN Tân Tạo

050

Được cấp

Không

Không

Không

Không

Không

37

Phòng khám đa khoa Công ty Pouyuen

425

Được cấp

Không

Không

Không

Không

Không

38

Phòng khám đa khoa KCX Tân Thuận

018

Được cấp

Không

Không

Không

Không

Không

 

5 Các cơ sở KCB Y tể cơ quan:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

1

Trạm YTCQ Bệnh viện Chợ Rầy

449

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1)

2

Trạm YTCQ Bệnh viện Đại học Y dược Tp. HCM

452

Chi phát hành thẻ cho nhân viên của bệnh viện (NHÓM 1)

3

Phòng khám công ty Tân Cảng Sài Gòn

419

Chì phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

4

Công Ty TNHH Việt Nam Samho

411

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

5

Công ty CP Vận Tải Và Thuê Tàu Biển Việt Nam

440

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

6

Tổng Công Ty cổ Phần Phong Phú

406

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

7

Tông Công Ty Việt Thng - CTCP

418

Chi phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

8

Công Ty TNHH Kollan Việt Nam

395

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

9

Công Ty CP Eternal Prowess Việt Nam

430

Chi phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

10

Công Ty TNHH, Liên doanh Vĩnh Hưng

433

Chi phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

11

Tổng Công Ty cổ Phần May Việt Tiến

404

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

12

Công Ty CP May Việt Thịnh

445

Chì phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

13

Công Ty TNHH sx Cân Nhơn Hòa

410

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

14

Công Ty CP May Hữu Nghị

413

Chi phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

15

Công Ty TNHH sx XDGT Tài Lộc

429

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

16

Công Ty CP May Bình Minh

416

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

17

Công Ty CP May Việt Hưng

438

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

18

Công Ty CP HTKT Và XNK Satimex

417

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

19

Công Ty TNHH Nhà Máy Bia Việt Nam

403

Chỉ phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

20

Công Ty TNHH Eland Việt Nam

409

Chì phát hành thẻ cho nhân viên của công ty (NHÓM 1)

 

6. Trung tâm Quản lý KTX

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

MÃ KCB

NHÓM ĐỐI TƯỢNG

NHÓM 1

NHÓM 2

NHÓM 3 NHÓM 4

NHÓM 5

NHÓM 6

1

Trung Tâm Quản Lý KTX

447

Chỉ phát hành thẻ cho HSSV thuộc đại học quốc gia (NHÓM 5)

 

TRƯỞNG PHÒNG NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH 1




Nguyễn Thị Thu Hằng

LẬP BẢNG




Phạm Thị Bích Thủy


 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

BẢNG ĐỊNH MỨC THẺ BHYT THEO TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG CÁC CƠ SỞ KCB BAN ĐẦU

1. Các cơ sở KCB tuyến trung ương thuộc Trung tâm giám định và thanh toán đa toán:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

S THẺ PHÂN B

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Tổng thẻ

1

Bệnh viện Thng Nhât

39.200

7.800

2.300

0

32.300

0

81.600

2

Bệnh viện 30/4

19.700

3.900

1.100

0

16.100

0

40.800

3

Bệnh viện 175

31.700

6.300

1.900

5.400

26.100

0

71.400

Cộng

90.600

18.000

5.300

5.400

74.500

0

193.800

 

2. Các cơ sở KCB công lập trực thuộc Sở Y tế:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

S THẺ PHÂN B

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Tổng thẻ

1

Bệnh viện Nguyễn Trãi

48.000

9.600

2.800

0

39.600

0

100.000

2

Bệnh viện Nguyn Tri Phương

48.900

9.700

2.900

8.300

40.200

0

110.000

3

Bệnh viện Nhân dân Gia Đnh

79.900

15.900

4.700

13.600

65.900

0

180.000

4

Bệnh viện nhân dân 115

67.300

13.400

3.900

0

55.400

0

140.000

5

Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương

57.600

11.500

3.400

0

47.500

0

120.000

6

Bệnh viện An Bình

35.400

7.100:

2.100

6.100

29.300

0

80.000

7

Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

26.600

5.300

1.600

4.500

22.000

0

60.000

8

Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức

35.400

7.000

2.100

16.300

29.100

30.100

120.000

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi

47.800

9.500

2.800

22.000

39.300

40.600

162.000

10

Bệnh viện Quận Thủ Đức

50.100

10.000

2.900

23.100

41.300

42.600

170.000

11

Bệnh viện Quận 1

40.200

8.000

2.400

16.900

33.200

29.300

130.000

12

Bệnh viện Quận 2

24.800

4.900

1.500

10.400

20.400

18.000

80.000

13

Bệnh viện Quận 3

29.900

6.000

1.800

12.500

24.600

21.700

96.500

14

Bệnh viện Quận 4

37.900

7.500

2.200

15.900

31.200

27.500

122.200

15

Bệnh viện Quận 5

36.500

7.300

2.100

15.300

30.000

26.500

117.700

16

Bệnh viện Quận 6

41.900

8.300

2.500

17.500

34.500

30.400

135.100

17

Bệnh viện Quận 7

32.700

6.500

1.900

13.700

27.000

23.800

105.600

18

Bệnh viện Quận 8

32.900

6.600

ỉ ”900

13.800

27.200

24.000

106.400

19

Bệnh viện Quận 9

25.100

5.000

1.500

10.600

20.800

18.300

81.300

20

Bệnh viện Quận 10

33.800

6.700

2.000

14.200

27.800

24.500

109.000

21

Bệnh viện Quận 11

26.800

5.400

1.600

11.300

22.200

19.600

86.900

22

Bệnh viện Quận 12

40.400

8.000

2.400

16.900

33.300

29.400

130.400

23

Bệnh viện Quận Gò vấp

49.600

9.900

2.900

20.800

40.800

36.000

160.000

24

Bệnh viện Quận Phú Nhuận

28.500

5.7001

1.700

12.000

23.600

20.800

92.300

25

Bệnh viện Quận Tân Bình

49.600

9.900

2.900

20.800

40.800

36.000

160.000

26

Bệnh viện Quận Bình Thạnh

68.100

13.600

4.000

28.600

56.200

49.500

220.000

27

Bệnh viện Quận Tân Phú

49.600

9.900

2.900

20.800

40.800

36.000

160.000

28

Bệnh viện Quận Bình Tân

49.600

9.900

2.900

20.800

40.800

36.000

160.000

29

Bệnh viện Huyện Củ Chi

7.500

1.500

400

3.100

6.200

5.400

24.100

Cộng

1.202.400

239.600

70.700

389.800

991.000

626.000

3.519.500

 

3. Các cơ sở KCB khác còn li:

STT

TÊN CƠ SỞ KCB

S THẺ PHÂN B

 

 

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Tng thẻ

1

Bệnh viện 7 A

12.800

2.500

700

0

10.500

0

26.500

2

Bệnh viện Quân Dân Miền Đông

7.600

1.500

400

3.400

6.100

6.300

25.300

3

Công ty CP Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài gòn

36.300

7.200

2.100

15.200

29.900

26.300

117.000

4

Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh

22.600

4.500

1.300

9.400

18.500

16.300

72.600

5

Công ty TNHH Bệnh viện Quốc Ánh

10.800

2.200

600

4.600

9.000

7.900

35.100

6

Chi nhánh III-Công ty TNHH Bệnh viện ĐK Hng Đức

16.000

3.200

900

6.700

13.100

11.600

51.500

7

Công ty TNHH BVĐK Đức Khang

2.900

600

200

1.200

2.400

2.100

9.400

8

Công ty TNHH-Bệnh viện ĐKQT Vũ Anh

13.800

2.700

800

5.800

11.400

10.000

44.500

9

CN Công ty TNHH SXTM&DVXD tri thức-BV Tân Sơn Nhất

10.800

2.2001

600

4.600

9.000

7.900

35.100

10

Công ty CP Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức

3.700

700

200

1.500

3.000

2.600

11.700

11

Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh

4.200

900

300

1.800

3.600

3.200

14.000

12

Công ty CP Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An

16.700

3.300]

1.000

7.000

13.700

12.100

53.800

13

Bệnh viện Giao thông Vận ti TP HCM

9.500

1.900

600

0

7.900

5.800

25.700

14

Trung tâm Y tế Cao su Việt Nam

3.500

700

200

0

2.900

2.100

9.400

15

Công ty TNHH Trang tâm Y khoa Phước An

91.300

18.200

5.400

38.300

75.300

66.400

294.900

16

Công ty TNHH Nam Trân Hân-Phòng khám đa khoa Sài Gòn

7.300

1.400

400

3.000

6.000

5.300

23.400

17

Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa An Phúc

18.900

3.800

1.100

7.900

15.500

13.700

60.900

18

Công ty TNHH Y khoa Quc tế Thiên Phúc

9.400

1.900

600

3.900

7.800

6.800

30.400

19

Công ty TNHH TM&DV Y tế Quang Thuận-Phòng khám đk Lạc Long Quân

7.900

1.600

500

3.300

6.600

5.800

25.700

20

Công ty Cổ phần Phòng khám đa khoa Mỹ Á

3.700

700

200

1.500

3.000

2.600

11.700

21

Công ty TNHH Bệnh viện Thánh Mu

11.600

2.300

700

4.900

9.500

8.400

37.400

22

Công ty TNHH MTV-TMDV Y tế Tân Bình

16.000

3.200

900

6.700

13.100

11.600

51.500

23

Công ty CP Trung tâm Y khoa Net Vạn Phúc

3.700

700

200

1.500

3.000

2.600

11.700

24

Công ty CP Trang tâm Y khoa Thành Công

15.200

3.000

900

6.400

12.600

11.100

49.200

25

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Mỹ Tùng

10.800

2.200

600

4.600

9.000

7.900

35.100

26

Công ty CP ĐT Khang Minh-Phòng khám Trang tâm Kỳ Hòa

28.200

5.600

1.700

11.900

23.300

20.600

91.300

27

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Cộng Hòa

6.500

1.300

400

2.700

5.400

4.800

21.100

28

Công ty TNHH Trang thiết bị Y tế Minh Vân-PKĐK Kiều Tiên

5.100

1.000

300

2.100

4.200

3.700

16.400

29

Bệnh xá Sư đoàn 9 - Quân đoàn 4

3.500

700

200

0

2.900

2.100

9.400

30

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Vạn Phúc

7.300

1.400

400

3.000

6.000

5.300

23.400

31

Công ty TNHH YK Quốc tế Chung Minh-Phòng khám đa khoa Chung Minh

10.800

2.200

600

4.600

9.000

7.900

35.100

32

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Việt Phước

10.800

2.200

600

4.600

9.000

7.900

35.100

33

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa tư nhân Thiên Y

7.300

1.400

400

3.000

6.000

5.300

23.400

34

Công ty CP tư vấn ĐT và dịch vụ An Triều

10.800

2.200

600

4.600

9.000

7.900

35.100

Cộng

457.300

91.100

26.600

179.700

377.200

321.900

1.453.800

 

TRƯỞNG PHÒNG NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH 1




Nguyễn Thị Thu Hằng

LẬP BẢNG




Phạm Thị Bích Thủy

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi