Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1663:1975 Giấy viết số 3-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 1663:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/11/1975
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1663:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1663:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1663:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1663:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1663 – 75

GIẤY VIẾT SỐ 3

YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy viết số 3 sản xuất từ nứa hay các phế liệu công nông nghiệp có chứa xenluloz.

2. Các chỉ tiêu chất lượng của giấy viết số 3 phải theo đúng quy định trong bảng.

Tên gọi các chỉ tiêu

Mức

1. Khối lượng 1m2, tính bằng g.

2. Độ chịu kéo bình quân theo chiều dọc và ngang, tính bằng m, không nhỏ hơn

3. Độ gia nhựa, tính bằng mm, không nhỏ hơn

4. Hàm lượng tro, tính bằng %, không lớn hơn

5. Độ trắng tính bằng độ, không nhỏ hơn

6. Độ ẩm tính bằng %

7. Lượng bụi tính bằng cái trên 1m2:

cỡ 0,25 đến 2 mm không lớn hơn

cỡ trên 2 đến 3 mm không lớn hơn

8. Độ chịu gấp tính bằng lần không nhỏ hơn

9. Nếp nhăn:

Cho phép trên mỗi tờ cỡ 787 x 1 092 có một nếp nhăn với chiều dài lớn nhất, tính bằng mm không quá

10. Số lỗ thủng trên mỗi tờ cỡ 787 x 1 092 đường kính đến 2 mm không quá

62 ± 2

2 300
0,75

7

65

8 ± 1



350

1

4

 

50

1

Chú thích:

1. Độ trắng khi đo trên máy đo độ trắng bằng quang học quy định là 65º, còn khi so sánh với thang độ trắng canxi sunfat phải bằng hoặc lớn hơn 70º.

2. Trên mỗi tờ không được có đồng thời cả hai khuyết tật nếp nhăn và lỗ thủng và tổng số tờ có hai khuyết tật trên không được vượt quá 10%.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×