Quyết định 1114/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1114/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1114/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu rủi ro
Ngày 10/04/2014, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan đã ký Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo.
Danh mục bao gồm 25 mặt hàng xuất khẩu rủi ro về trị giá, 67 mức giá tham chiếu kèm theo và 55 mặt hàng nhập khẩu rủi ro về trị giá, trên 4.400 mức giá tham chiếu của các mặt hàng xuất xứ từ Ấn Độ, Mỹ, Úc... như thịt gia súc, gia cầm đông lạnh; sữa, sản phẩm từ sữa; quả tươi ăn được; chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống và nước hoa, mỹ phẩm, xà phòng, nước xả vải...
Các Danh mục nêu trên là cơ sở để cơ quan hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định. Đặc biệt, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành hải quan.
Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu theo quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 và Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26/02/2014. Đồng thời, tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa xuất, nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra và kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực đối với các tờ khai hải quan đăng ký từ ngày 12/04/2014.
Xem chi tiết Quyết định 1114/QĐ-TCHQ tại đây
tải Quyết định 1114/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1114/QĐ-TCHQ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ, DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO
-------------------------
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu và Trưởng ban quản lý rủi ro hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
I/DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
1. Trầm hương nhân tạo nhóm 1211
2. Cát trắng nhóm 2505
3. Cao lanh nhóm 2507
4. Bột quặng Apatit nhóm 2510
5. Đá hoa trắng nhóm 2515
6. Đá cát kết nhóm 2516
7. Đá vôi trắng nhóm 2517
8. Đá Dolomite nhóm 2518
9. Vôi sống nhóm 2522
10. Quặng Mangan nhóm 2602
11. Quặng sắt nhóm 2601
12. Quặng Crom nhóm 2610
13. Tinh quặng Ilmenit nhóm 2614
14. Tinh quặng Monazite nhóm 2614
15. Quặng Rutil nhóm 2614
16. Xỉ titan nhóm 2614
17. Bột Zicon nhóm 2615
18. Quặng Antimon nhóm 2617
19. Than các loại nhóm 2701; 4402
20. Gỗ các loại nhóm 4407
21. Quặng đồng 2603; 7404
22. Phế liệu thép nhóm 7204
23. Nhôm phế liệu nhóm 7602
24. Chì dạng thỏi nhóm 7801
25. Kẽm nhóm 7910
II/ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
STT |
Mã hàng |
TÊN HÀNG |
Nhãn hiệu |
Model |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Mức giá (USD) |
1 |
1211 |
1. Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
2 |
1211 |
Trầm hương nhân tạo (Aquilaria Crassna Pierre) |
|
|
|
Việt Nam |
Kg |
150 |
3 |
2505 |
2. Cát trắng |
|
|
|
|
|
|
4 |
2505 |
Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại V5, cỡ hạt AFS (30-38), hàm lượng SiO2 > 99%, đã qua tuyển rửa, sấy khô, phân loại cấp cỡ hạt. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
116 |
5 |
2505 |
Cát trắng dùng để làm khuôn đúc, loại SF, cỡ hạt AFS (50-55), hàm lượng SiO2 = 99,7%, đã qua tuyển rửa, sấy khô, phân loại cỡ hạt. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
6 |
2505 |
Cát trắng đã qua tuyển rửa, loại M6, phân cấp cỡ hạt sấy khô M6, hàm lượng SiO2>=99,6%. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
67.5 |
7 |
2505 |
Cát trắng Cam Ranh chế biến đã qua tuyển rửa, hàm lượng SIO2: 99.51%, FE2O3: 0.05%Max, CR2O3: 0.001%Max, TIO2: 0.03%Max. GRAIN SIZE: 20MESH: 0.6%Max, -140MESH: 5%Max. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
35.50 |
8 |
2505 |
Cất trắng Cam Ranh chế biến, đã qua tuyển rửa, loại MW-25, hàm lượng SIO2: 99.52%, cỡ hạt AFS.GFN 25-30. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
22.5 |
9 |
2505 |
Cát trắng Cam Ranh đã qua tuyển rửa, loại MY-57-1/2, hàm lượng SiO2 99,6% min, cỡ hạt AFS GFN 54-58 |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
20 |
10 |
2507 |
3. Cao lanh |
|
|
|
|
|
|
11 |
2507 |
Cao lanh nghiền tỉnh Phú Thọ (loại M), hàm lượng AL2O3 = 36,54%; Fe2O3 = 0,35; Cỡ hạt: 0,044mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
220 |
12 |
2507 |
Cao lanh loại HTK - 80AP dạng bột đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,24% Fe2O3: 0,61% cỡ hạt<=0,074mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
216 |
13 |
2507 |
Cao lanh loại HTK-80A dạng cục đã qua tuyển lọc dùng làm nguyên liệu gốm sứ xây dựng, hàm lượng Al2O3: 38,05% Fe2O3: 0,88% cỡ hạt <=0,074mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
192 |
14 |
2510 |
4. Bột quặng Apatit |
|
|
|
|
|
|
15 |
2510 |
Bột quặng Apatit loại 1, hàm lượng (P2O5) từ 32% trở lên. Độ ẩm (H2O) dưới 5%, cỡ hạt từ 0 đến 0.25mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
155 |
16 |
2515 |
5. Đá hoa trắng dạng khối |
|
|
|
|
|
|
17 |
2515 |
Đá hoa trắng dạng khối đã được cắt gọt, gia công, kích thước các loại (152 - 297) cm x (72 - 160)cm x (58 - 153)cm |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
1000 |
18 |
2516 |
6. Đá cát kết |
|
|
|
|
|
|
19 |
2516 |
Đá cát kết xây dựng qui cách 120x220x230(mm) |
|
|
|
Việt Nam |
Viên |
0.52 |
20 |
2517 |
7. Đá vôi trắng |
|
|
|
|
|
|
21 |
2517 |
Đá vôi trắng đã qua gia công chế biến kích cỡ từ 10-40cm, hàm lượng CaCO3: 97.68%; độ trắng 95.3% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
68 |
22 |
2517 |
Bột đá vôi trắng siêu mịn GCC-MT25 không tráng phủ acid stearic, dùng trong công nghiệp |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
23 |
2517 |
Đá vôi xám dạng cục, kích thước: (10-15)cm, làm nguyên liệu sản xuất kính xây dựng |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
62 |
24 |
2517 |
Đá vôi dạng viên dùng làm vật liệu xây dựng, kích cỡ 10mm-60mm, (trọng lượng chênh lệch 10%) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
10 |
25 |
2517 |
Đá vôi dạng viên dùng để làm luyện kim được thu từ quá trình sàng tuyển đá vôi, cỡ hạt 50-90mm>90%, dung sai lượng chênh lệch 10% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
11 |
26 |
2518 |
8. Đá Dolomite |
|
|
|
|
|
|
27 |
2518 |
Đá Dolomite chưa nung dạng cục kích cỡ từ 10-25mm dùng trong xây dựng. |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
105 |
28 |
2522 |
9. Vôi sống |
|
|
|
|
|
|
29 |
2522 |
Vôi sống dạng cục, kích cỡ 2-10 cm, hàng đóng trong bao jumbo |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
115 |
30 |
2602 |
10. Quặng Mangan |
|
|
|
|
|
|
31 |
2602 |
Quặng Mangan, hàm lượng 49,5% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
270 |
32 |
2601 |
11. Quặng sắt |
|
|
|
|
|
|
33 |
2601 |
Quặng sát, hàm lượng từ 42% đến dưới 54% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
92 |
34 |
2601 |
Quặng sắt, hàm lượng từ 54% và đến dưới 62% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
110 |
35 |
2601 |
Quặng sắt, hàm lượng từ 62% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
130 |
36 |
2608 |
12. Kẽm |
|
|
|
|
|
|
37 |
2608 |
Tinh quặng kẽm, hàm lượng Zn từ 50% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,200 |
38 |
7901 |
Kẽm thỏi dùng để mạ sản phẩm, không hợp kim, hàm lượng Zn từ 99,95 đến 99,99% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,129 |
39 |
2610 |
13. Quặng Crom |
|
|
|
|
|
|
40 |
2610 |
Quặng Crom, hàm Iượng 44% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
190 |
41 |
2614 |
14. Tinh quặng Ilmennite |
|
|
|
|
|
|
42 |
2614 |
Tinh quặng Ilmenit, hàm lượng TiO2 từ 44% đến 63% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
850 |
43 |
|
15. Tinh quặng Monazite |
|
|
|
|
|
|
44 |
2614 |
Tinh quặng Monazite, hàm lượng REO từ 57% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,220 |
45 |
2614 |
16. Quặng Rutile |
|
|
|
|
|
|
46 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 83% đến dưới 88.45% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
950 |
47 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 88.45% đến dưới 92% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,350 |
48 |
2614 |
Tinh quặng Rutile, hàm lượng TiO2 từ 92% trở lên |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,000 |
49 |
2614 |
17. Xỉ titan |
|
|
|
|
|
|
50 |
2614 |
Xỉ Titan, hàm lượng TiO2 từ 56% trở lên, FeO từ 9 % trở lên, Fe nhỏ hơn hoặc bằng 27% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,100 |
51 |
2615 |
18. Bột Zicon |
|
|
|
|
|
|
52 |
2615 |
Bột Zicon siêu mịn, cỡ hạt 74mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,500 |
53 |
2615 |
Bột Zicon siêu mịn, cỡ hạt 45mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,900 |
54 |
2615 |
Bột Ziconsiêu mịn, cỡ hạt 5mm, hàm lượng ZrO2 tối thiểu 65%min |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,300 |
55 |
2617 |
19. Quặng Antimon |
|
|
|
|
|
|
56 |
2617 |
Quặng Antimon, hàm lượng 30% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,800 |
57 |
|
20. Than |
|
|
|
|
|
|
58 |
2701 |
20.1 Than đá |
|
|
|
|
|
|
59 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 12B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 48,5%, nhiệt năng từ 4.001 đến 4.300 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
48 |
60 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả sổ 11C (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 42,5%, nhiệt năng từ 4.601 đến 4.900 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
58 |
61 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 11B (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 39,5%, nhiệt năng từ 4.901 đến 5.200 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
63 |
62 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 11A (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 36%, nhiệt năng từ 5.201 đến 5.500 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
69 |
63 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 10B2 (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 30 %, nhiệt năng từ 5.701 đến 6.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
86 |
64 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 6 (cỡ đến 15mm, độ tro tối đa 6 đến 8%, nhiệt năng từ 7.801 đến 8.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
142 |
65 |
2701 |
Than cục Vàng danh, Uông Bí (cỡ từ 15 đến 40mm, độ tro tối đa 10%, nhiệt năng tối thiểu 7.000 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
191 |
66 |
2701 |
Than cục Hòn gai, Cẩm phả số 5 (cỡ từ 6 đến 18mm, độ tro từ 5% đến 7%, nhiệt năng từ 7.901 đến 8.100 Kcal/kg) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
195 |
67 |
2701 |
20.2 Than cám |
|
|
|
|
|
|
68 |
2701 |
Than cám Anthracite (cỡ đến 15mm. Loại than Vàng danh-Nam Mẫu độ tro từ 5% đến 15%, nhiệt năng từ 6700 đến 7400 Kcal/kg |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
103 |
69 |
2701 |
Than cám Hòn Gai 9A |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
135 |
70 |
2701 |
Than cám Hòn gai số 2, cỡ hạt đến 15mm |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
300 |
71 |
2701 |
Than cám Hòn gai số 10B2, cỡ hạt <=15mm, độ tro từ 27% đến 35%, nhiệt năng >=5250kcal/kg |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
114 |
72 |
4402 |
20.3 Than củi |
|
|
|
|
|
|
73 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 1 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,600 |
74 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 2 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,400 |
75 |
4402 |
Than củi bạch đàn trắng loại 3 (sản phẩm gỗ bạch đàn) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,200 |
76 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng, loại L (Size 20-27cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,650 |
77 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng, loại M (Size 10-20cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,550 |
78 |
4402 |
Than trắng sản xuất từ Bạch Đàn rừng trồng. Hàng mới 100%. Loại S (Size 4- 9cm) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,450 |
79 |
4402 |
Than củi, đốt từ củi Vải, Bạch đàn, Keo rừng trồng |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,150 |
80 |
4402 |
Than củi (từ gỗ tạp) |
|
|
|
Trung Quốc |
Tấn |
500.00 |
81 |
4407 |
21. Gỗ |
|
|
|
|
|
|
82 |
4407 |
Gỗ Pơmu xẻ |
|
|
|
Laos |
M3 |
630 |
83 |
4407 |
Gỗ Cao Su xẻ, quy cách: 30mm x 45~85mm x 400~1000mm |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
374 |
84 |
4407 |
Gỗ hương xẻ (Pterocarpus pecatus Pierre) 813 thanh |
|
|
|
Campodia |
M3 |
2,500 |
85 |
4407 |
Gỗ trắc xẻ (rộng từ 10 đến 20 cm) |
|
|
|
Việt Nam |
M3 |
3,000 |
86 |
2603 |
22. Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
87 |
2603 |
Quặng đồng, hàm lượng 18% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
900 |
88 |
2603 |
Quặng đồng, hàm lượng 20% |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,100 |
89 |
7404 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
650 |
90 |
7204 |
23. Thép |
|
|
|
|
|
|
91 |
7204 |
Thép phế liệu ( Steel Scraps) |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
112 |
92 |
7602 |
24. Nhôm |
|
|
|
|
|
|
93 |
7602 |
Nhôm phế liệu |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
1,300 |
94 |
7801 |
25. Chì |
|
|
|
|
|
|
95 |
7801 |
Chì dạng thỏi |
|
|
|
Việt Nam |
Tấn |
2,300 |
PHỤ LỤC 2
I/ DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014)
01- Thịt gia súc, gia cầm đông lạnh (nhóm 0201; 0202; 0203; 0204; 0207; 0208; 0210)
02- Cá và các sản phẩm từ cá (nhóm 0301; 0302; 0303; 0304; 0305)
03- Sữa, sản phẩm từ sữa:
- 0401: Sữa và kem chưa pha thêm đường và chất ngọt khác
- 0405: Bơ và các chất béo khác;
- 0406: Pho mát
04- Tổ yến (nhóm 0410)
05- Rau quả hạch hoặc phần khác của cây và chế phẩm từ rau, quả, quả hạch, nước uống và các chế phẩm từ ca cao, các chế phẩm ăn được khác
- 0701: Khoai tây (trừ để làm giống)
- 0702: Cà chua.
- 0704; 0705; 0706; 0707; 0708; 0709: Rau, củ, đậu các loại
- 0802: Quả Hạch khác
- 0813: Các loại quả khô
- 1806: Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao
- 2001: Rau, quả, Hạch và các phần chế biến khác của cây
- 2009: Các loại nước ép trái cây, nước rau ép.
- 2101: Cà phê, chè và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ cà phê, chè.
- 2103: Nước xốt và các chế phẩm làm từ nước xốt; Gia vị và màu tạt.
- 2104: Súp và chế phẩm làm súp
- 2105: Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác
06- Quả tươi ăn được (nhóm 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0808; 0809; 0810)
07- Dầu thực vật đã tinh chế:
- 1509; 1511; 1512; 1513: Dầu thực vật (dầu Ôliu, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu rum, dầu dừa, dầu hạt cọ...)
08- Chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống
- 1601 Xúc xích và sản phẩm tương tự làm từ thịt
- 1602 Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
- 1603 Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá, động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1604 Cá đã được chế biến hay bảo quản, Trứng cá;
- 1605 Động vật giáp xác, thân mềm, và thủy sinh không xương sống khác.
09- Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa, các loại bánh, kẹo:
- 1901: Dùng cho trẻ em
- 1902: Mì, bún, miến.
- 1903: Sản phẩm từ tinh bột sắn
- 1905; 1704; 1806: Các loại bánh, Kẹo.
10- Thực phẩm chức năng
- 2106: Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
11- Đồ uống: Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga (nhóm 2202).
12- Rượu, bia (nhóm 2203, 2204, 2205, 2206, 2208).
13- Bột ngọt, mì chính (nhóm 2922)
14- Nước hoa, Mỹ phẩm, xà phòng, nước xả vải;
- 3303: Nước hoa
- 3305: Chế phẩm dùng cho tóc; Dầu gội, dầu trị gầu.
- 3306: Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng, miệng: kem đánh răng, nước súc miệng.
- 3307: Chế phẩm dùng cho cạo mặt; Sữa tắm, dầu tắm,
- 3401: Xà phòng thơm.
15- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907)
16- Sản phẩm từ nhựa:
- 3916; 3918; 3819; 3921: Thanh nhựa, màng nhựa, tâm nhựa trải sàn;
17- Thiết bị vệ sinh:
- Bồn tắm, Phòng tắm (nhóm 3922)
- Bệ xí bệt (nhóm 6910)
- Vòi hoa sen (nhóm 8481)
- Chậu rửa; Lavabo (nhóm 6910)
- Bệ đi tiểu nam (nhóm 6910)
- Thiết bị vệ sinh (nhóm 7324)
18- Săm, lốp bơm hơi bằng cao su dùng cho xe ô tô, xe máy;
- 4011: Lốp bơm hơi bằng cao su.
- 4013: Săm các loại dùng cho ô tô, xe máy
19- Sản phẩm bằng da thuộc:
- Vali da, Ví da, Túi xách (nhóm 4202)
- Thắt lưng (nhóm 4203)
20- Gỗ, ván lát sàn (4411)
21- Giấy, bìa giấy:
- 4808; 4814; Giấy dán tường và các loại phủ tường tương tự;
22- Vải các loại: nhóm 5208; 5212; 5407; 5408; 5512; 5516; 5901; 5903; 5904; 5906; 5907; 6001; 6006;
23- Thảm, sản phẩm dệt trải sàn;
- 5701; 5702; 5703; 5704; 5705: Thảm và hàng dệt dùng để trải sàn
24- Quần, áo, bộ Com-lê (nhóm 6101; 6102; 6103; 6104; 6105; 6106; 6109; 6201; 6202; 6203; 6204; 6205; 6206);
25- Giày dép các loại (nhóm 6403; 6404; 6405);
26- Đá, sản phẩm gốm sứ.
- 6802; 6803: Các loại đá xẻ Granit, đá cẩm thạch, đá phiến;
27- Gạch ốp lát (nhóm 6907; 6908)
28- Kính/gương thủy tinh:
- Kính xây dựng (nhóm 7004; 7005)
- Kính an toàn (nhóm 7007)
- Gương thủy tinh (nhóm 7009).
29- Sản phẩm thủy tinh:
- 7013: Nồi, tô, ly, cốc, chén, bát, đĩa.
30- Xích:
- 7315: Xích dùng cho xe đạp, xe môtô
31- Sắt thép:
- Sắt thép không hợp kim dạng thanh que, dạng cuộn cuốn không đều (nhóm 7213)
- Sắt thép cốt bê tông (nhóm 7213, 7214, 7215, 7228)
- Thép hợp kim (nhóm 7228);
- Sắt thép có răng khía, rãnh, gân (nhóm 7213)
- Sắt thép không hợp kim dạng góc, khuôn hình L, T, U, I, H..(nhóm 7216)
32- Bếp ga (nhóm 7321).
33- Sản phẩm nhựa và kim loại gia dụng, thiết bị văn phòng:
- 3924; 7013; 7323; 7315; 7418; 7615: Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
- 3926: Đồ dùng cho văn phòng.
34- Dụng cụ và bộ dụng cụ cầm tay; Khóa móc, ổ khóa; Két an toàn; Tủ hồ sơ;
- 8202: Cưa tay, lưỡi cưa các loại.
- 8203: Kìm, khoan các loại
- 8204; 8206: Cờ lê, thanh vặn ốc; Bộ dụng cụ cầm tay.
- 8205: Dụng cụ cầm tay sử dụng gia công kim loại, chế biến sản xuất đồ gỗ.
- 8213: Dao cạo, lưỡi dao cạo
- 8301: Khóa móc và ổ khóa
- 8303: Két an toàn, két bạc.
- 8304: Tủ đựng hồ sơ, tài liệu
35- Động cơ hoàn chỉnh (nhóm 8407; 8408- Trừ động cơ máy bay).
36- Ắc quy, Thiết bị đánh lửa dùng cho khởi động động cơ; Thiết bị chiếu sáng (nhóm 8507; 8511; 8512; 8413).
37- Điều hòa không khí (nhóm 8415).
38- Tủ lạnh, máy làm lạnh, máy làm đông lạnh kiểu tủ, kiểu đứng (nhóm 8418).
39- Máy giặt (nhóm 8450).
40- Thiết bị điện gia dụng:
- Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc (nhóm 8510)
- Quạt điện (nhóm 8414);
- Máy rửa bát đĩa (nhóm 8422);
- Máy hút mùi nhà bếp (nhóm 8414);
- Máy hút bụi (nhóm 8508);
- Máy xay sinh tố, máy ép trái cây (nhóm 8509);
- Bàn là; máy, thiết bị sưởi ấm; Lò vi sóng; Phích điện; ấm đun nước; Nồi cơm điện; Lò nướng; Bếp điện (nhóm 8516);
41- Động cơ điện, máy phát điện; Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong (nhóm 8501; 8502).
42- Điện thoại di động (nhóm 8517).
43- Loa thùng; Máy ghi âm; Đầu máy ghi, phát hình ảnh video; Máy nghe nhạc; radio-Catsets:
- 8518: Loa thùng.
- 8519: Máy ghi âm
- 8521: Đầu máy ghi, phát hình ảnh video
- 8527: Máy nghe nhạc; Radio - cassette.
44- Đèn.
- 8539; 8540; 9405: Đèn và bộ đèn dây tóc, đèn huỳnh quang.
45- Ôtô chở người:
- Xe chở người từ 9 chỗ trở xuống (nhóm 8703).
- Xe chở người từ 10 chỗ ngồi trở lên (nhóm 8702) - Trừ loại xe được thiết kế đặc biệt dùng cho sân bay loại từ 30 chỗ ngồi trở lên.
46- Xe tải, máy kéo, xe đầu kéo:
- 8701: Máy kéo
- 8704; 8705; 8706: xe tải các loại - Trừ: Xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn; Xe thu gom phế thải; Xe chở bùn; Xe cần cẩu; Xe cần trục; Xe cứu hỏa; Xe cứu hộ; Xe thang hành khách dùng trong sân bay; Xe nâng người làm việc trên cao.
- 8707: Thân xe (kể cả ca bin) dùng cho xe có động cơ.
- 8716: Rơ móc.
47- Xe 02 bánh gắn máy (nhóm 8711).
48- Xe đạp điện (nhóm 8711).
49- Xe đạp:
- 8712: Xe đạp hai bánh
- 8715: Xe đẩy trẻ sơ sinh
50- Kính đeo mắt, đồng hồ thời gian; Máy ảnh;
- 9004: Kính đeo mắt
- 9006: Máy ảnh cá nhân,
- 9101; 9102; 9105: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, đồng hồ treo tường.
51- Đồ nội thất:
- 9401: Bàn, Ghế, Tủ, Giường (kể cả Bộ bàn, ghế, giường, tủ)
52- Chăn điện (nhóm 9404).
53- Đồ chơi;
- 9503: Xe đạp ba bánh, xe đẩy; xe có bàn đạp ; Đồ chơi hình con vật, Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng, xếp hình
- 9504: Các máy và bộ điều khiển trò chơi Video, dụng cụ dùng cho giải trí.
- 9506: Dụng cụ, thiết bị dùng cho tập luyện thể chất, thể dục, thể thao.
54- Chổi, bàn chải đánh răng; Bút viết, Sản phẩm dùng cho văn phòng;
- 9603: Chổi, bàn chải đánh răng,
- 9608; 9609: Các loại bút.
- 9610: Các loại bảng
55- Phích chân không, bình chân không (nhóm 9617)
II/ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ GIÁ ( đã được bổ sung)