Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1946/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo

Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 1946/QĐ-TCHQ Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/07/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1946/QĐ-TCHQ

Bổ sung giá tham chiếu lốp ô tô nhập khẩu từ Trung Quốc
Ngày 01/07/2014, Tổng cục Hải quan đã ra Quyết định số 1946/QĐ-TCHQ về việc ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo, bổ sung mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy, lốp bơm hơi dùng cho ô tô tại Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/04/2014.
Theo đó, giá tham chiếu đối với mặt hàng ắc quy nhập khẩu dao động từ 9,6 USD - 61,2 USD/bình tùy từng loại, xuất xứ; trong đó, giá cao nhất 61,2 USD được áp dụng đối với bình ắc quy 12V-200AH, nhãn hiệu Rocket, có xuất xứ Hàn Quốc; tiếp đến là bình ắc quy loại khô, 12V-150AH, nhãn hiệu Atlas, có xuất xứ từ Hàn Quốc với giá tham chiếu là 47 USD. Đối với lốp bơm hơi bằng cao su nhập khẩu từ Trung Quốc, dùng cho xe tải và xe buýt, mức giá tham chiếu dao động từ 52,5 USD - 140,6 USD/bộ tùy theo từng loại.
Trước đó, tại Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/04/2014, Tổng cục Hải quan cũng đã ban hành mức giá tham chiếu đối với lốp bơm hơi bằng cao su có xuất xứ từ Thái Lan, Pháp, Nhật, Hàn Quốc... với mức giá dao động từ 19 - 17.171 USD/chiếc.
Các mức giá tham chiếu nêu trên là cơ sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định và không được sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế.
Quyết định này có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai hải quan đăng ký từ ngày 05/07/2014.

Xem chi tiết Quyết định 1946/QĐ-TCHQ có hiệu lực kể từ ngày 05/07/2014

Tải Quyết định 1946/QĐ-TCHQ

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1946/QĐ-TCHQ PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1946/QĐ-TCHQ PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1946/QĐ-TCHQ DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

Số: 1946/QĐ-TCHQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO

VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO

------------------------------------------

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;

Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy; lốp bơm hơi dùng cho ôtô tại Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành theo Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014 tại Phụ lục kèm theo.

Đang theo dõi

Điều 2. Các mức giá tham chiếu tại Phụ lục kèm theo là cơ sở để cơ quan Hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.

Đang theo dõi

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố:

Đang theo dõi

1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC và Thông tư số 29/2014/TT-BTC.

Đang theo dõi

2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.

Đang theo dõi

3. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BTC để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đối với 02 mặt hàng trên đúng quy định tại điều 3 Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai Hải quan đăng ký kể từ ngày 05/7/2014.

Đang theo dõi

Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan/tỉnh, liên tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT. BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục Hải quan;
- Vụ CST; Vụ PC; Cục quản lý giá (BTC);
- Tổng cục thuế (để phối hợp);
- Lưu: VT, TXNK (30b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TCHQ ngày 01/7/2014)

STT

Mã hàng

TÊN HÀNG

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Mức giá (USD)

Đang theo dõi

1

 

I. BÌNH ẮC QUY

 

 

 

 

 

Đang theo dõi

2

8507

1. Hiệu ROCKET

 

 

 

 

 

 

3

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

ROCKET

SMF NS40ZL

 

Korea

BÌNH

10.8

4

8507

Bình ắc quy, 12V-60AH

ROCKET

SMF 55D23L

 

Korea

BÌNH

17.6

5

8507

Bình ắc quy, 12V-75AH

ROCKET

SMF NX110-5ZL

 

Korea

BÌNH

19.7

6

8507

Bình ắc quy, 12V-90AH

ROCKET

SMF NX120-7L

 

Korea

BÌNH

23.5

7

8507

Bình ắc quy, 12V-100AH

ROCKET

SMF 1000RA

 

Korea

BÌNH

28.0

8

8507

Bình ắc quy, 12V-100AH

ROCKET

SMF 1000LA

 

Korea

BÌNH

28.6

9

8507

Bình ắc quy, 12V-200AH

ROCKET

SMF N200

 

Korea

BÌNH

61.2

10

8507

2. Hiệu ATLAS

 

 

 

 

 

 

11

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-40AH

ATLAS

MF44B19FL

 

Korea

BÌNH

12.6

12

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-45AH

ATLAS

MF50B24R

 

Korea

BÌNH

12.7

13

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-50AH

ATLAS

MF50D20L

 

Korea

BÌNH

12.8

14

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-55AH

ATLAS

MF55559

 

Korea

BÌNH

15.9

15

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-60AH

ATLAS

MF55D23R(HD)

 

Korea

BÌNH

18.0

16

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-70AH

ATLAS

MF80D26R

 

Korea

BÌNH

22.7

17

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-80AH

ATLAS

MF95D31L

 

Korea

BÌNH

23.0

18

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-100AH

ATLAS

MF31-800, 12V, 100 AH

 

Korea

BÌNH

25.0

19

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-150AH

ATLAS

MF160G51

 

Korea

BÌNH

47.0

20

8507

3. Hiệu khác

 

 

 

 

 

 

21

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

GLOBAL

SMF NS40Z

 

Korea

BÌNH

9.6

22

8507

Bình ắc quy, 12V-45AH

GLOBAL

SMF NX100-S6LS

 

Korea

BÌNH

10.5

23

8507

Bình ắc quy,12V-50AH

GLOBAL

SMF 50D20L

 

Korea

BÌNH

12.8

24

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

DELKOR

NS40ZMF

 

Korea

BÌNH

20.0

25

8507

Bình ắc quy,12V-60AH

DELKOR

SMF 55D23L

 

Korea

BÌNH

22.0

26

8507

Bình ắc quy, 200-350W và 180- 350 W

CHILWEE

6-dzm -12 và 6-dzm -14

 

China

BÌNH

12.00

Đang theo dõi

Mức giá tham chiếu mặt hàng Bình ắc quy thuộc Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành kèm theo Quyết định 1946/QĐ-TCHQ được thay thế bởi Phụ lục theo quy định tại Điều 4 Quyết định 2543/QĐ-TCHQ

Đang theo dõi

27

 

II.Lốp bơm hơi bằng cao su (dùng cho xe tải, xe buýt)

 

 

 

 

 

28

4011

l. Hiệu Safe holder

 

 

 

 

 

 

29

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

11.00 R20-18PR BS29

 

China

BỘ

120.0

30

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

11 R22.5-18PR BYD68

 

China

CHIẾC

105.0

31

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12R22.5-18PR BYS98

 

China

CHIẾC

112.5

32

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12.00 R20 20PR BS18

 

China

BỘ

135.0

33

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12.00R20 - 20PR BS28

 

China

BỘ

136.5

34

4011

2. Hiệu Taitong

 

 

 

 

 

 

35

4011

Lốp ô tô

TAITONG

7.50 R16 14PR HS918

 

China

BỘ

52.5

36

4011

Lốp ô tô

TAITONG

8.25 R20 16PR HS268

 

China

BỘ

63.0

37

4011

Lốp ô tô

TAITONG

9.00 R20 16PR HS218

 

China

BỘ

82.5

38

4011

Lốp ô tô

TAITONG

10.00 R20 18PR HS918+

 

China

BỘ

97.5

39

4011

Lốp ô tô

TAITONG

11.00 R20 18PR HS218

 

China

BỘ

112.5

40

4011

Lốp ô tô

TAITONG

11 R22.5 16PR HS103

 

China

CHIẾC

105.0

41

4011

Lốp ô tô

TAITONG

12.00 R24 20PR HS108

 

China

BỘ

130.5

42

4011

3. Hiệu Amberstone

 

 

 

 

 

 

43

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

11.00R20-18PR 386

 

China

BỘ

109.4

44

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

12.00R20-18PR 388

 

China

BỘ

125.0

45

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

11R22.5-16PR 660

 

China

CHIẾC

93.7

46

4011

4. Hiệu Jinyu

 

 

 

 

 

 

47

4011

Lốp ô tô

JINYU

7.00R16-14PR JY601

 

China

BỘ

60.2

48

4011

Lốp ô tô

JINYU

8.25R16 16PR JY510

 

China

BỘ

75.5

49

4011

Lốp ô tô

JINYU

10.00R20-18PR JY706

 

China

BỘ

112.8

50

4011

Lốp ô tô

JINYU

11.00R20-18PR JY706

 

China

BỘ

127.8

51

4011

Lốp ô tô

JINYU

11R22.5-16PR JY522

 

China

CHIẾC

112.8

52

4011

Lốp ô tô

JINYU

12.00R20 18PR JY596

 

China

BỘ

140.6

53

4011

Lốp ô tô

JINYU

12R22.5 16PR JY522

 

China

CHIẾC

120.8

54

 

 

 

 

 

 

 

 
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1946/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1946/QĐ-TCHQ

01

Quyết định 1114/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo

02

Thông tư 205/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

03

Thông tư 29/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

04

Công văn 10934/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc giá tính thuế lốp ô tô nhập khẩu

05

Quyết định 2543/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×