Công văn 6737/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 6737/TCHQ-TXNK

Công văn 6737/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:6737/TCHQ-TXNKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hoàng Việt Cường
Ngày ban hành:11/11/2013Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

tải Công văn 6737/TCHQ-TXNK

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 6737/TCHQ-TXNK DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 6737/TCHQ-TXNK PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 6737/TCHQ-TXNK ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
------------
Số: 6737/TCHQ-TXNK
V/v: Bổ sung, sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013
 
 
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
 
 
Căn cứ Điều 6 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Căn cứ Điều 23 Mục II Chương III Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính quy định đối tượng, thẩm quyền tiêu chí xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu.
Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.
Trên cơ sở đề xuất của một số Cục Hải quan địa phương và Doanh nghiệp.
Để bổ sung nguồn thông tin dữ liệu giá hỗ trợ việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu góp phần hạn chế gian lận thương mại trong việc khai báo trị giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu,nhập khẩu.
1. Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kiểm tra của một số mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục kèm theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan theo Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kèm theo công văn này.
2. Việc khai thác, sử dụng mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan.
3. Việc đề xuất xây dựng bổ sung mặt hàng mới và sửa đổi mức giá kiểm tra đối với mặt hàng nhập khẩu thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Tổng cục thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 công văn số 3286/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan. Trong đó lưu ý mặt hàng đề xuất xây dựng bổ sung phải có đủ các thông tin chi tiết về tên hàng theo quy định tại Phụ lục Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Phụ lục 3 Quyết định 103/QĐ-TCHQ ngày 24/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố rà soát ngay Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục đang áp dụng để loại bỏ các mặt hàng đã được quy định bổ sung vào Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục tại công văn này.
5. Mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này được áp dụng làm cơ sở so sánh, đối chiếu và phân loại để phục vụ việc kiểm tra, tham vấn đối với hàng hóa nhập khẩu đăng ký tờ khai Hải quan kể từ ngày 15/11/2013.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
-
Thứ trưởng BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
-
TCT Nguyễn Ngọc Túc (để b/c);
- Vụ Chính sách Thuế BTC (để phối hợp);
- Vụ Pháp chế BTC (để phối hợp);
- Vụ hợp tác quốc tế BTC (để phối hợp);
-
Tổng cục Thuế (để phối hợp);
-
Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Vụ Pháp chế, Vụ HTQT; Ban QLRR; Ban cải cách hiện đại hóa; Cục CNTT&TKHQ (để thực hiện);
- Lưu: VT, TXNK (35b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường
 
1- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907).
 
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU VỀ GIÁ CẤP TỔNG CỤC VÀ MỨC GIÁ KÈM THEO
(Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11 tháng 11 năm 2013)
 
 

STT
Mã hàng
TÊN HÀNG
NHÃN HIỆU
MODEL
M SẢN XUẤT
XUẤT XỨ
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIÁ
GHI CHÚ
1
 
 
2
 
Thịt gia cầm đông lạnh
 
 
 
 
 
 
 
3
0202
Thịt thăn Tenderloin trâu đông lạnh không xương
 
 
 
Ấn Độ
KG
5.40
Thay thế dòng 3 DM 3286
4
0202
Thịt thăn Striploin trâu đông lạnh không xương
 
 
 
Ấn Độ
KG
4.30
Thay thế dòng 3 DM 3286
5
0207
Cánh gà đông lạnh
 
 
 
Brazil
KG
2.57
Bổ sung
6
0207
Chân gà đông lạnh
 
 
 
Brazli
KG
1.60
Bổ sung
7
 
II. CÁ ĐÔNG LẠNH
8
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh loại từ 5 kg đến dưới 6 kg/con
 
 
 
Nauy
KG
10.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
9
0302
Cá hồi nguyên con ướp lạnh, loại từ 6kg đến 8kg/con
 
 
 
Nauy
KG
11.50*
Thay thế dòng 36DM 3286
10
0303
Đầu cá hồi đông lạnh
 
 
 
Nauy, Anh
KG
1.30
Thay thế dòng 50 và 52 DM 3286
11
0303
Cá thu đông lạnh
 
 
 
Nauy
KG
2.48
Bổ sung
12
0303
Cá kìm, Cá thu đao đông lạnh (Tên khoa học: COLOLABIS SAIRA)
 
 
 
Đài Loan, Trung Quốc
KG
1.30
Bổ sung
13
0303
Cá Tuyết không đầu đông lạnh (Tên tiếng Anh: Anoplopoma fumbra, sable fish, black cod, butterfish, gindara)
 
 
 
Canada
KG
26.00*
Thay thế dòng 49 DM 3286
14
 
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
15
 
 
16
2204
1. Rượu vang
17
2204
Rượu vang G7 Generation sauvignon Blanc 12%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
18
2204
Rượu vang G7 Generation Merlot 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Bổ sung
19
2204
Rượu vang G7 Generation Premium Blend 13,5%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Bổ sung
20
2204
Rượu vang G7 Cabernet sauvignon 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012
Chilê
CHAI
2.15
Thay thế dòng 159 DM 3286
21
2204
Rượu vang G7 Reserve Cabernet sauvignon 13,5%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2011
Chilê
CHAI
2.35
Thay thế dòng 160 DM 3286
22
2204
Rượu vang G7 Gran Reserve Cabernet sauvignon 14%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2010
Chilê
CHAI
2.60
Thay thế dòng 161 DM 3286
23
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Konotori 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
3.74
Bổ sung
24
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
10.00
Bổ sung
25
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
4.00
Bổ sung
26
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 1800ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
6.40
Bổ sung
27
2206
Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 720ml, 16-17 độ
Nhật
CHAI
2.55
Bổ sung
28
 
2. Rượu mạnh các loại
29
2208
Rượu Chivas Regal 21Yo (Whisky Royal Salute), 43% 0.7l
Anh
CHAI
19.68
Thay thế dòng 482 và dòng 495 DM 3286
30
2208
Ruợu Whisky Ballantines 17YO, 43% 0.7l
Anh
CHAI
9.68
Thay thế dòng 463 DM 3286
31
2208
Rượu Whisky Chivas Regal 25YO 0.7l/chai
Anh
CHAI
51.48
Thay thế dòng 496 DM 3286
32
2208
Rượu Whisky - The Glenlivet 12YO Excellence nồng độ Alc 40% (750ml x 12chai/thùng)
Anh
CHAI
6.98
Thay thế dòng 509 DM 3286
33
2208
Rượu Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-3lít (Không bao gồm giá đỡ)
Pháp
CHAI
109.00
Thay thế dòng 552 DM 3286
34
2208
Rượu Martell Vsop Cognac - 40%, 3 l/chai
Pháp
CHAI
46.54
Thay thế dòng 551, 553, 555 DM 3286
35
2208
Rượu Remy VSOP Cognac 40% 0.7lít/chai, 4chai/thùng
Pháp
CHAI
9.16
Thay thế dòng 563 và 573 DM 3286
36
2208
Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 38% x 0.5L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.10
Thay thế dòng 612 DM 3286
37
2208
Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 40% x 0.7L/chai x 20 chai/thùng
Nga
CHAI
1.54
Thay thế dòng 613 DM 3286
38
2208
Rượu Vodka Beluga 0.7l, 40%
Nga
CHAI
4.50
Thay thế dòng 616 DM 3286
39
2208
Rượu Vodka Beluga 1l, 40%
Nga
CHAI
7.00
Thay thế dòng 615 DM 3286
40
2208
Rượu Vodka Beluga Gold line 0.7l, 40%
Nga
CHAI
19.00
Thay thế dòng 614 DM 3286
41
2208
Rượu Vodka - Russian Standard Original 40%, 12*0.5L
Nga
CHAI
1.50
Thay thế dòng 618 DM 3286
42
2208
Ruợu Belenkaya 0.5l, 40%
Nga
CHAI
1.10
Bổ sung
43
2208
Rượu Belenkaya 0.7l, 40%
Nga
CHAI
1.54
Bổ sung
44
2208
Rượu Belenkaya 1l, 40%
Nga
CHAI
2.00
Bổ sung
45
2208
Rượu Camus Cognac VSOP 70cl, 40% 12 chai/thùng
Pháp
CHAI
8.30
Thay thế dòng 556 DM 3286
46
2208
Rượu Brandy - Martell XO 40.0% (700ml x 12 chai/thùng)
Pháp
CHAI
30.40
Thay thế dòng 558 DM 3286
47
2208
Rượu Remy XO Excellence 35cl/chai, 12chai/thùng 40%
Pháp
CHAI
10.40
Thay thế dòng 570 DM 3286
48
2208
Rượu Remy Club Clear 40% 35cl/chai, 24chai/thùng
Pháp
CHAI
6.50
Thay thế dòng 571 DM 3286
49
2208
Rượu Cuorvoisier Initiale Extra GPK 40% 6 chai 0,7l/thùng
Pháp
CHAI
67.10
Thay thế dòng 588 DM 3286
50
 
51
3907
Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no, dạng lỏng
 
KG
2.20
Bổ sung
52
 
53
6908
Gạch ốp lát tráng men (Modellino), kích thước 253x706 mm
 
 
 
Tây Ban Nha
M2
10.00
Bổ sung
54
6908
Gạch ốp lát tráng men (Agora crema Marfil), kích thước 325x325 mm
 
 
 
Tây Ban Nha
M2
11.50
Bổ sung
55
 
VI. THIẾT BỊ VỆ SINH
 
56
6910
Chậu rửa đặt bàn bằng sứ, mã LW526J#W (không kèm phụ kiện)
Toto
 
 
Indonesia
BỘ
37.00
Thay thế dòng 1110 DM 3286
57
6910
Chậu rửa bằng sứ âm bản màu trắng, mã L620K (không kèm phụ kiện)
Toto
 
 
Thái Lan
BỘ
61.00
Thay thế dòng 1112 DM 3286
58
 
59
 
1. Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo >=0.0008%
60
 
1.1. Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh tròn
61
 
1.1.1. Loại mác thép S45C; S20C; SS400B
62
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B
 
 
 
Trung Quốc
TẤN
600.00
Thay thế dòng 1211 DM 3286
63
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C
 
 
 
Trung Quốc
TẤN
740.00
Thay thế dòng 1212 DM 3286
64
7228
Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C
 
 
 
Trung Quốc
TẤN
770.00
Thay thế dòng 1213 DM 3286
65
 
VIII. BẾP GAS
66
 
1. Hiệu Redsun
 
 
 
 
 
 
 
67
7321
Bếp gas âm loại 2 bếp, mặt kính
Redsun
328C
 
Trung Quốc
CHIẾC
24.00
Thay thế dòng 1322 DM 3286
68
 
 
69
 
1. Hiệu KDK
 
70
8414
Quạt treo trần, công suất 59-64W
KDK
M56XR
 
Malaysia
CHIẾC
71.00
Thay thế dòng 1448 DM 3286
71
 
 
72
 
1. Hiệu Philips
 
 
 
 
 
 
 
73
8516
Bàn là hơi, công suất 1450 - 1750W
Philips
GC1930
 
Indonesia
CHIẾC
26.00
Thay thế dòng 2116 DM 3286
74
8516
Bàn là hơi, công suất 1280 - 1520W
Philips
GC510
 
Trung Quốc
CHIẾC
55.00
Thay thế dòng 2122 DM 3286
75
8516
XI. BẾP ĐIỆN
 
 
 
 
 
 
 
76
 
1. Hiệu Fagor
 
 
 
 
 
 
 
77
8516
Bếp điện, gồm 2 bếp, công suất 3.2 KW.
Fagor
3MFT-2AX
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
125.00
Thay thế dòng 2141 DM 3286
78
8516
Bếp điện, gồm 03 bếp, công suất 5.7 KW.
Fagor
2VFT-700AS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
185.00
Thay thế dòng 2143 DM 3286
79
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
VF-SLIDE78S
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
227.00
Thay thế dòng 2144 DM 3286
80
8516
Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
2VFT-211AS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
161.00
Thay thế dòng 2146 DM 3286
81
8516
Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6 KW.
Fagor
3MF-21AX
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
143.00
Thay thế dòng 2148 DM 3286
82
8516
Bếp từ, gồm 2 bếp, công suất 4.6 kw.
Fagor
IF 800S DUO
 
Ý
CHIẾC
236.00
Thay thế dòng 2149 DM 3286
83
8516
Bếp từ, gồm 03 ổ bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF-700BS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
270.00
Thay thế dòng 2150 DM 3286
84
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF -THIN90BS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
406.00
Thay thế dòng 2152 DM 3286
85
8516
Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF - 4S
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
300.00
Thay thế dòng 2153 DM 3286
86
8516
Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.
Fagor
IF - 800S
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
362.00
Thay thế dòng 2154 DM 3286
87
8516
Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.
Fagor
IF-ZONE90HBS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
541.00
Thay thế dòng 2156 DM 3286
88
8516
Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6,3KW.
Fagor
I-200TS
 
Tây Ban Nha
CHIẾC
218.00
Thay thế dòng 2157 DM 3286
89
 
 
90
8517
Điện thoại di động, gồm: máy, sạc pin, cáp, tai nghe, pin, ốp lưng, sách hướng dẫn
HK Phone
REVO LEAD
 
Trung Quốc
BỘ
171.00
Bổ sung
91
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, cáp, sách hướng dẫn, tai nghe.
HTC
Desire VT328W (99HRT015-00)
 
Đài Loan
BỘ
141.00
Thay thế dòng 2202 DM 3286
92
8517
Điện thoại di động dạng thanh, gồm: tài liệu hướng dẫn, pin, sạc, tai nghe, thẻ nhớ 8GB, cáp nối dữ liệu, 2 vỏ ốp máy
Nokia
820.1 RM-825
 
Trung Quốc
BỘ
295.00
Thay thế dòng 2223 DM 3286
93
8517
Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, sách hướng dẫn, tai nghe, cáp nối, khóa mở nắp sim
Nokia
920.1 RM-822
 
Trung Quốc
BỘ
440.00
Thay thế dòng 2225 DM 3286
94
 
XIII. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
 
95
 
1. Hiệu Toyota
 
 
 
 
 
 
 
96
8702
Xe ô tô chở người Hiace Commuter, kiểu xe Super Long, 16 chỗ 4 cửa, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, dung tích xy lanh 2494 cm3
TOYOTA
KDH222L-LEMDY
 
Nhật
CHIẾC
23,100.00
Thay thế dòng 2274 DM 3286
97
 
98
 
1. Hiệu Toyota
 
 
 
 
 
 
 
99
 
1.1. Xe mới 100%
 
 
 
 
 
 
 
100
8703
Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, động cơ xăng
TOYOTA
LANDCRUZER PRADO TX-L
2010
Nhật
CHIẾC
30,000.00
Thay thế dòng 3038 và 3042 DM 3286
101
 
 
 
 
 
 
 
 
102
 
1. Hiệu DONGFENG
 
103
 
1.1. Xe mới
 
104
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3134 DM 3286
105
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A8
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3135 DM 3286
106
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
DFL1250A9
 
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3136 DM 3286
107
8704
Tổng trọng lượng có tải 20490kg, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1203A
 
Trung Quốc
CHIẾC
22,000.00
Thay thế dòng 3136a DM 3286
108
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 231kw
DONGFENG
DFL 1311A4
 
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3137 DM 3286
109
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw
DONGFENG
DFL3160BXA
 
Trung Quốc
CHIẾC
16,000.00
Thay thế dòng 3138 DM 3286
110
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw
DONGFENG
DFL 5250GJBA
 
Trung Quốc
CHIẾC
37,500.00
Thay thế dòng 3139 DM 3286
111
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254VJ
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3140 DM 3286
112
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 231kw.
DONGFENG
EQ1298VJ
 
Trung Quốc
CHIẾC
38,000.00
Thay thế dòng 3141 DM 3286
113
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw
DONGFENG
EQ1254WJ2
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Bổ sung
114
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 155kw
DONGFENG
DFL1253AX
 
Trung Quốc
CHIẾC
26,500.00
Bổ sung
115
 
b. Xe ô tô xi téc
 
 
 
 
 
 
 
116
8704
Xe ô tô xi téc phun nước rửa đường, tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw, dung tích téc 8.9m3.
DONGFENG
CSC5161GSS3
 
Trung Quốc
CHIẾC
28,800.00
Bổ sung
117
8705
Xe ô tô hút chất thải, tổng trọng luợng có tải 7495kg, công suất 85kw
DONGFENG
CSC5070GXW3
 
Trung Quốc
CHIẾC
20,000.00
Bổ sung
118
 
2. Hiệu FAW
 
119
 
2.1. Xe mới
 
120
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3173 DM 3286
121
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 165kw
FAW
CA1251PK2E3L10 T3A95
 
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3174 DM 3286
122
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw
FAW
CA1255P2K2E3L3 T1A92
 
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3175 DM 3286
123
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
FAW
CA 1310
 
Trung Quốc
CHIẾC
40,200.00
Thay thế dòng 3176 DM 3286
124
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw
FAW
QD5310
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,680.00
Thay thế dòng 3177 DM 3286
125
 
3. HIỆU CNHTC
 
126
 
3.1. Xe mới
 
127
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3184 DM 3286
128
8704
Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw
CNHTC
ZZ1201H60C5W
 
Trung Quốc
CHIẾC
19,600.00
Thay thế dòng 3185 DM 3286
129
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 162 kw
CNHTC
ZZ1254K56C6C1
 
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3186 DM 3286
130
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 196kw
CNHTC
ZZ1257M5847C
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,500.00
Thay thế dòng 3187 DM 3286
131
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 213kw
CNHTC
ZZ1257M5841W
 
Trung Quốc
CHIẾC
35,000.00
Thay thế dòng 3188 DM 3286
132
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC/HOKA-H7
ZZ1313N4661C1
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3189 DM 3286
133
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 191kw
CNHTC
ZZ1314K46G6C1
 
Trung Quốc
CHIẾC
37,000.00
Thay thế dòng 3190 DM 3286
134
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667C
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3191 DM 3286
135
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667CI
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3192 DM 3286
136
8704
Tổng trọng lượng có tải 31000kg, công suất 276kw
CNHTC
ZZ1317N4667N1
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3193 DM 3286
137
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 273kw
CNHTC/HOWO
ZZ1317N4667W
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,000.00
Thay thế dòng 3194 DM 3286
138
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 247kw
CNHTC/HOWO
ZZ 1317S
 
Trung Quốc
CHIẾC
40,000.00
Thay thế dòng 3195 DM 3286
139
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 140kw
CNHTC
ZZ5164XXYG5616Cl
 
Trung Quốc
CHIẾC
17,000.00
Thay thế dòng 3196 DM 3286
140
 
b. Xe ô tô tải tự đổ.
 
 
 
 
 
 
 
141
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3647A
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3205 DM 3286
142
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N3647B
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3206 DM 3286
143
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw.
CNHTC
ZZ3257N3847A
 
Trung Quốc
CHIẾC
47,000.00
Thay thế dòng 3207 DM 3286
144
8704
Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw
CNHTC
ZZ3257N4147W
 
Trung Quốc
CHIẾC
44,500.00
Thay thế dòng 3208 DM 3286
145
 
4. Hiệu JAC
 
146
 
4.1. Xe mới
 
147
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3225 DM 3286
148
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 20015kg, công suất 148kw
JAC
HFC1202K1R1
 
Trung Quốc
CHIẾC
24,500.00
Thay thế dòng 3226 DM 3286
149
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
 
Trung Quốc
CHIẾC
34,000.00
Thay thế dòng 3227 DM 3286
150
8704
Tổng trọng lượng có tải 24900kg, công suất 162kw
JAC
HFC1255KR1
 
Trung Quốc
CHIẾC
29,500.00
Thay thế dòng 3228 DM 3286
151
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 227kw
JAC
HFC1312K4R1
 
Trung Quốc
CHIẾC
41,300.00
Thay thế dòng 3229 DM 3286
152
 
b. Xe tải thùng.
 
 
 
 
 
 
 
153
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw
JAC
HFC1253K1R1
 
Trung Quốc
CHIẾC
37,200.00
Bổ sung
154
 
5. Hiệu CAMC
 
155
 
5.1. Xe mới
 
156
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3238 DM 3286
157
8704
Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 280kw
CAMC
HN1313HP31D5M3
2012
Trung Quốc
CHIẾC
43,000.00
Thay thế dòng 3239 DM 3286
158
 
7. Hiệu CHENGLONG
159
 
7.1. Xe mới
 
 
 
 
 
 
 
160
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3252 DM 3286
161
8704
Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP - 162kw
CHENGLONG
LZ1250RCST
 
Trung Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3253 DM 3286
162
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 276kw
CHENGLONG
ZZ1310
 
Trung Quốc
CHIẾC
42,500.00
Thay thế dòng 3254 DM 3286
163
8704
Tổng trọng tải 31 tấn, công suất 235kw
CHENGLONG
LZ1313PELT
 
Trung Quốc
CHIẾC
42,000.00
Thay thế dòng 3255 DM 3286
164
 
8. Hiệu HYUNDAI
 
165
 
8.1. Xe mới
 
166
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3262 DM 3286
167
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD 65
 
Hàn Quốc
CHIẾC
13,000.00
Thay thế dòng 3263 DM 3286
168
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn dưới 10 tấn
HYUNDAI
HD72
 
Hàn Quốc
CHIẾC
14,500.00
Thay thế dòng 3264 DM 3286
169
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn
HYUNDAI
HD 170
 
Hàn Quốc
CHIẾC
27,500.00
Thay thế dòng 3265 DM 3286
170
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD-250
 
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3266 DM 3286
171
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn
HYUNDAI
HD260
 
Hàn Quốc
CHIẾC
60,100.00
Thay thế dòng 3267 DM 3286
172
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 310
 
Hàn Quốc
CHIẾC
63,900.00
Thay thế dòng 3268 DM 3286
173
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 250kw
HYUNDAI
HD 320
 
Hàn Quốc
CHIẾC
67,000.00
Thay thế dòng 3269 DM 3286
174
8704
Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw
HYUNDAI
HD 320
 
Hàn Quốc
CHIẾC
68,900.00
Thay thế dòng 3270 DM 3286
175
 
9. Hiệu DEAWOO
 
176
 
9.1. Xe mới
 
177
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3341 DM 3286
178
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 18 tấn, công suất 235kw
DEAWOO
F6CEF
 
Hàn Quốc
CHIẾC
25,000.00
Thay thế dòng 3342 DM 3286
179
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
DEAWOO
K9KEF
 
Hàn Quốc
CHIẾC
48,000.00
Thay thế dòng 3343 DM 3286
180
8704
Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw
DEAWOO
P9CVF
 
Hàn Quốc
CHIẾC
68,300.00
Thay thế dòng 3344 DM 3286
181
 
10. Hiệu HINO
 
182
 
10.1. Xe mới
 
183
 
a. Xe ô tô sát xi có buồng lái
 
 
 
 
 
 
Thay thế dòng 3359 DM 3286
184
8704
Tổng trọng lượng có tải 7500 kg
HINO
WU3421- HKMRHD3
 
Indonesia
CHIẾC
18,100.00
Thay thế dòng 3360 DM 3286
185
 
186
 
1. Hiệu Seeyes
187
8711
Xe đạp điện
Seeyes
TDR838Z2
 
Trung Quốc
CHIẾC
180.00
Bổ sung
188
 
2. Hiệu Before All
189
8711
Xe đạp điện, công suất 350W, ắc quy 48V 12 AH
Before All
 
 
Trung Quốc
CHIẾC
200.00
Bổ sung
190
 
3. Hiệu Gianya
191
8711
Xe đạp điện, công suất 250w, ắc quy 36V 10AH
Gianya
 
 
Trung Quốc
CHIẾC
190.00
Bổ sung
192
 
193
 
1. Hiệu Honda
194
8711
Xe gắn máy hai bánh dung tích 50cc
HONDA
Giorno, Zoomer, Today
 
Trung Quốc
CHIẾC
450.00
Bổ sung
195
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 50cc
HONDA
Zoomer, Dio Cesta, Little Cub 50 Custom
 
Nhật Bản
CHIẾC
675.00
Bổ sung
196
8711
Xe gắn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 109cc
HONDA
Super Cub
 
Thái Lan
CHIẾC
1,000.00
Bổ sung
197
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 125cc
HONDA
MSX 125
 
Thái Lan
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
198
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
CB150R streetfire
 
Indonesia
CHIẾC
1,500.00
Bổ sung
199
8711
Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc
HONDA
Verza150
 
Indonesia
CHIẾC
1,100.00
Bổ sung
200
 
2. Hiệu Harley Davidson
201
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn
HARLEY DAVIDSON
1200 Forty Eight
 
Mỹ
CHIẾC
9,000.00
Thay thế dòng 3552 DM 3286
202
8711
3. Hiệu KTM
 
 
 
 
 
 
 
203
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 248cc.
KTM
250 EXC-F
 
Áo
CHIẾC
1,750.00
Bổ sung
204
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR T BLACK
 
Áo
CHIẾC
3,140.00
Bổ sung
205
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER MOTOR R
 
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
206
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.
KTM
990 SUPER DUKE
 
Áo
CHIẾC
3,030.00
Bổ sung
207
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 349cc
KTM
350 EXC-F
 
Áo
CHIẾC
1,850.00
Bổ sung
208
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 449cc
KTM
450 EXC-F
 
Áo
CHIẾC
2,020.00
Bổ sung
209
8711
Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 125cc, sản xuất 2012
KTM
125 DUKE GREY
 
Ấn Độ
CHIẾC
1,070.00
Bổ sung
210
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.
KTM
1190 RC8R WHITE
 
Áo
CHIẾC
4,384.00
Bổ sung
211
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE WHITE
 
Áo
CHIẾC
2,140.00
Bổ sung
212
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.
KTM
690 DUKE R
 
Áo
CHIẾC
2,580.00
Bổ sung
213
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 199cc
KTM
200 DUKE
 
Ấn Độ
CHIẾC
1,120.00
Bổ sung
214
 
4. Hiệu Vespa Piagio
 
 
 
 
 
 
 
215
8711
Xe gắn máy hai bánh, dung tích 125cc, xe ga
VESPA PIAGGIO
946
 
Ý
CHIẾC
8,120.00*
Bổ sung
216
 
Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi