Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6050/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc xây dựng Danh mục rủi ro về giá hàng nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6050/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6050/TCHQ-TXNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 15/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Công văn 6050/TCHQ-TXNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 6050/TCHQ-TXNK V/v: Xây dựng Danh mục rủi ro về giá hàng nhập khẩu | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, TXNK - TG (5b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Hoàng Việt Cường |
STT | Nhóm hàng và mã số |
1 | Nhóm thịt gồm các mặt hàng thuộc mã: 02.10 |
2 | Nhóm cá gồm các mặt hàng thuộc mã: 03.01; 03.05; 03.06 |
3 | Nhóm sữa gồm các mặt hàng thuộc mã: 04.02; 04.06 |
4 | Nhóm rau, củ quả gồm các mặt hàng thuộc mã: 07.01; 07.03; 08.02; 08.13 |
5 | Nhóm dầu thực vật gồm các mặt hàng thuộc mã: 15.09; 15.11; 15.12; 15.13 |
6 | Nhóm chế phẩm từ thịt, cá gồm các mặt hàng thuộc mã: 16.01; 16.02; 16.03; 16.04; 16.05 |
7 | Nhóm kẹo, socola gồm các mặt hàng thuộc mã: 17.04; 18.06; |
8 | Nhóm chế phẩm từ ngũ cốc gồm các mặt hàng thuộc mã: 19.02; 19.03; 19.04; 19.05 |
9 | Nhóm chế phẩm từ rau quả gồm các mặt hàng thuộc mã: 20.01; 20.02; 20.03; 20.04; 20.05; 20.06; 20.07; 20.08; 20.09. |
10 | Nhóm chế phẩm ăn được gồm các mặt hàng thuộc mã: 21.01; 21.03; 21.05; 21.06 |
11 | Nhóm đồ uống gồm các mặt hàng thuộc mã: 22.02 |
12 | Nhóm mực in gồm các mặt hàng thuộc mã: 32.15 |
13 | Nhóm mỹ phẩm gồm các mặt hàng thuộc mã: 33.04; 33.06; 33.07 |
14 | Nhóm xà phòng, chất gồm các mặt hàng thuộc mã: 34.01; 34.05 |
15 | Nhóm sản phẩm từ plastic gồm các mặt hàng thuộc mã: 39.18; 39.24; 39.26 |
16 | Nhóm Lốp, săm xe gồm các mặt hàng thuộc mã: 40.11; 40.12; 40.13 |
17 | Nhóm sản phẩm từ rơm gồm các mặt hàng thuộc mã: 46.01; 46.02 |
18 | Nhóm Giấy, bìa gồm các mặt hàng thuộc mã: 48.14; 48.17; 48.21 |
19 | Nhóm sản phẩm dệt kim gồm các mặt hàng thuộc mã: 60.01; 60.02 |
20 | Nhóm hàng may mặc gồm các mặt hàng thuộc mã: 61.08; 61.10; 61.12; 61.13; 61.14; 61.15; 61.16; 61.17; 62.01; 62.02; 62.07; 62.08; 62.09; 62.10; 62.11; 62.12; 62.14; 62.17. |
21 | Nhóm giầy, dép gồm các mặt hàng thuộc mã: 64.01; 64.02 |
22 | Nhóm mũ, ô gồm các mặt hàng thuộc mã: 65.04; 65.05; 65.06; 66.01 |
23 | Nhóm đá và sản phẩm từ đá gồm các mặt hàng thuộc mã: 68.02; 68.03; 68.10 |
24 | Nhóm đồ gốm sứ gồm các mặt hàng thuộc mã: 69.11; 69.13; 69.14 |
25 | Nhóm Sản phẩm từ thủy tinh gồm các mặt hàng thuộc mã: 70.13. |
26 | Nhóm sản phẩm từ sắt thép gồm các mặt hàng thuộc mã: 73.15; 73.16; 73.23; 73.24; 73.26 |
27 | Nhóm sản phẩm từ nhôm gồm các mặt hàng thuộc mã: 76.15; 76.16 |
28 | Nhóm Dụng cụ bằng kim loại gồm các mặt hàng thuộc mã: 82.01; 82.03; 82.04; 82.05; 82.06; 82.08; 82.11; 82.12; 82.13; 82.14; 82.15 |
29 | Nhóm hàng tạp hóa từ kim loại gồm các mặt hàng thuộc mã: 83.01; 83.02; 83.04; 83.05; 83.06; 83.08 |
30 | Nhóm máy, thiết bị điện gồm các mặt hàng thuộc mã: 84.09; 84.13; 84.18; 85.01; 85.07; 87.01. |
31 | Nhóm xe và các bộ phận của xe gồm các mặt hàng thuộc mã: 87.12; 87.14; 87.15; 87.16 |
32 | Nhóm đồng hồ gồm các mặt hàng thuộc mã: 91.02; 91.05 |
33 | Nhóm Đồ nội thất gồm các mặt hàng thuộc mã: 94.04 |
34 | Nhóm Đồ chơi gồm các mặt hàng thuộc mã: 95.04 |
35 | Nhóm các mặt hàng khác gồm các mặt hàng thuôc mã: 96.08; 96.09; 96.17 |
TỔNG CỤC HẢI QUAN Cục Hải quan Tỉnh, TP….. ------- | Mẫu 01 |
(Kèm theo công văn số 6050/TCHQ-TXNK ngày 15 tháng 10 năm 2013)
STT | Mã số | Tên hàng (Mô tả chi tiết) | Xuất xứ | ĐVT | Thông tin tham khảo | Giá đề xuất (USD) | Cơ sở đề xuất | ||||||||
Mức giá khai báo (USD) | Mức giá điều chỉnh (USD) | Thông tin tra cứu Internet | Thông tin giá bán trong nước | Giá thu thập từ nguồn khác (USD) | Giá tại DM cấp Cục (nếu có) | ||||||||||
Mức giá (USD) | Địa chỉ tra cứu | Mức giá (VND) | Giá sau quy đổi (USD) | Địa chỉ tra cứu/ khảo sát | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | |||||||||||||||
2 | |||||||||||||||
3 | |||||||||||||||
… Ngày….tháng ….năm 2013 Lãnh đạo đơn vị |