Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1629/BCT-TCNL của Bộ Công Thương về việc xuất khẩu mặt hàng than Anthracite lọc nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1629/BCT-TCNL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1629/BCT-TCNL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 26/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp |
tải Công văn 1629/BCT-TCNL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/BCT-TCNL | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Trả lời Công văn số 327/TCHQ-GSQL ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu mặt hàng than Anthracite lọc nước của Công ty TNHH Vật liệu lọc nước Đà Nẵng, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:
Căn cứ Văn bản số 49/TB-VPCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Văn phòng Chính phủ về việc Thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại cuộc họp Ban chỉ đạo Nhà nước về quy hoạch phát triển điện lực quốc gia, theo đó Phó Thủ tướng giao Bộ Công Thương: “Chỉ đạo các đơn vị liên quan từ năm 2015 không được xuất khẩu than cám, điều chỉnh hợp lý kế hoạch khai thác và dự trữ than để đảm bảo cho sản xuất điện trong các năm từ 2018 - 2020”;
Căn cứ các Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 8910:2015 Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9068:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9069:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch - Phương pháp thử: trong đó quy định tiêu chuẩn cho vật liệu là than Anthracite dùng trong xử lý nước sạch;
Qua xem xét hồ sơ quy trình sản xuất Than Anthracite lọc nước của Công ty TNHH Vật liệu lọc nước Đà Nẵng, địa chỉ trụ sở chính: 267- Lê Văn Hiến, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng; địa chỉ văn phòng giao dịch: Tổ 54 đường Mai Đăng Chơn, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng; Giấy đăng ký kinh doanh số 0401511795 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng cấp ngày 06/09/2012; Các phiếu kết quả thử nghiệm số KT3-00986HO4 ngày 27/03/2014 của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3, phiếu kết quả thử nghiệm số 15E04PT2509-01 ngày 14/12/2015 của Vinacontrol Đà Nẵng, thì các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm than Anthracite lọc nước được chế biến từ than Anthracite có xuất xứ mỏ than Đèo Nai, tỉnh Quảng Ninh là phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 9068:2012 là sản phẩm đặc thù dùng cho mục đích xử lý nước sạch mang lại giá trị gia tăng cao hơn so với than cám xuất khẩu với mục đích làm nhiên liệu cho sản xuất điện.
Bộ Công Thương đề nghị Tổng cục Hải quan căn cứ Điều 5, Thông tư số 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than, hướng dẫn doanh nghiệp thủ tục xuất khẩu: đối với sản phẩm nhận sự phù hợp theo tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN 9068:2012 để đảm bảo kiểm soát đúng đối tượng hàng hóa xuất khẩu tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Bảng tính chất và tiêu chuẩn kỹ thuật than cám và than Anthracite lọc nước
Chỉ tiêu | Mức giới hạn đối với than cám TCVN 8910:2015 | Tiêu chuẩn Than Anthracite lọc nước TCVN 9068:2012 |
1. Cỡ hạt | Không lớn hơn 25mm | Không quy định |
2. Tỷ lệ cỡ hạt khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn | 10% trên cỡ | Không quy định |
3. Độ tro khô | Từ 5-45% | Không quy định |
4. Hàm lượng ẩm toàn phần không lớn hơn | 23% | Không quy định |
5. Hàm lượng chất bốc khô, không lớn hơn | 15% | Không quy định |
6. Hàm lượng lưu huỳnh chưng khô, không lớn hơn | 4% | Không quy định |
7. Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô không lớn hơn | 4100 Cal/g | Không quy định |
8. Khối lượng riêng | Không quy định | >1,4 g/cm3 |
9. Độ hòa tan trong Axit HCL 1:1 | Không quy định | <5% |
10. Độ vỡ vụn | Không quy định | <15% tại 750 lần va đập trong 15 phút hoặc <25% tại 1500 lần va đập trong 30 phút |
11. Độ rỗng | Không quy định | >50% |
12. Đường kính hiệu dụng | Không quy định | <4mm |
13. Hệ số không đồng nhất | Không quy định | <1.5 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- TCVN 8910:2015 Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 9068:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật;