Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 182:1996 Sai số lắp đặt máy nén khí

Số hiệu: TCXD 182:1996 Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1996
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN XDVN TCXD 182:1996

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 182:1996

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn XDVN TCXD 182:1996 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn XDVN TCXD 182:1996 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCXD 182 : 1996

 

Máy nén khí - Sai số lắp đặt

Air compressor – Installation tolerance

 

1. Quy định chung

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt các loại máy nén khí sau:

  1. Máy nén khí kiểu pitông
  2. Máy nén khí kiểu rôto
  3. Máy nén khí kiểu tuốcbin.

1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt máy nén khí, phương pháp và dụng cụ đo kiểm tra và cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của các nhà máy chế tạo thiết bị.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

2.1. Sai lệch kích thước của móng bê tông khi lắp đặt máy nén khí được quy định trong bảng 1.

Bảng 1 - Sai lệch kích thước của móng bê tông

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 - Sai lệch các đường tâm của các móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

2- Khoảng cách tâm các lỗ bu lông, mm

3 - Các kích thước khác trên mặt phẳng nằm ngang, mm

4 - Độ cao của mặt bê tông móng so với độ cao thiết kế, mm

5 - Độ không thăng bằng của lỗ bulông theo chiều sâu của lỗ, m/m

6 - Sai lệch các kích thước lỗ bulông so với thiết kế, mm

± 20

 

±15

±30

-30

15

 

20

 

2.2. Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy nén khí được quy định trong bảng 2

Bảng 2 - Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy nén

Tên kích thước

Sai lệch cho phép

1 - Sai lệch các đường tâm khung đỡ máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

2 - Độ cao khung đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm

3 - Độ không thăng bằng của khung đỡ máy

- Theo chiều dọc trục, mm/m

- Theo chiều vuông góc với trục, mm/m

±5

 

±5

 

0,05

0,15

2.3. Sai lệch lắp đặt máy nén khí quy định trong bảng 3

Bảng 3 - Sai lệch lắp đặt máy nén khí

Tên kích thước

Sai lệch cho phép

1 - Sai lệch các đường tâm máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

2 - Độ cao của máy so với độ cao thiết kế, mm

3 - Độ không thăng bằng của máy

- Theo chiều dọc trục, mm/m

- Theo chiều vuông góc với trục, mm/m

±5

 

±5

0,05

0,15

 

2.4. Yêu cầu cầu kỹ thuật rà cạo bạc trượt quy định trong bảng 4

 

Bảng 4 - Khe hở, vết tiếp xúc và góc giữa bạc và trục thuộc đường kính trục

Đường kính cổ trục mm

100 - 180

180 - 300

300 - 400

400 - 600

Khe hở đỉnh, mm

Khe hở cạnh, mm

  1. – 0,18

0,05 – 0,09

0,18 – 0,23

0,09 – 0,12

0,23 – 0,25

0,12 – 0,13

0,25 – 0,28

0,13 – 0,15

Viết tiếp xúc số điếm/diện tích 25mm x 25mm không nhỏ hơn

10

Góc ôm, độ

Từ 60 đến 80

 

2.5. Sai lệch lắp đặt bộ dẫn động quy định trong bảng 5

 

Bảng 5 - Sai lệch lắp đặt dẫn động

Tên kích thước

Sai lệch cho phép

1 - Khoảng cách các đường tâm của các thiết bị dẫn động (động cơ, giảm tốc...) đến đường tâm thân máy, mm

2 - Độ cao của các thiết bị dẫn động so với độ cao thiết kế, mm

3 - Độ không thăng bằng của của các thiết bị dẫn động

- Theo chiều dọc trục, mm/m

- Theo chiều vuông góc với trục, mm/m

±5

 

±5

 

0,05

2

 

2.6. Yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh nối trục tiêu chuẩn TCXD...

3. Dụng cụ và phương pháp đo

3.1. Dụng cụ đo

3.1.1. Đo kích thước dài bằng thước thép có vạch chia milimét

- Dùng dọi để xác định các đường tâm

- Dùng thước thép đo khoảng cách giữa hai dây dọi trên mặt phẳng ngang.

3.1.2. Độ cao mặt móng bê tông, khung đỡ máy hoặc thân máy được đo bằng máy thủy bình, dụng cụ thủy tinh; vị trí đặt mia trên bệ bê tông phải bằng phẳng, thước mia có kèm theo thước lá.

3.1.3. Độ thăng bằng của khung đỡ máy hoặc thân đo bằng máy thủy bình, dụng cụ thủy tinh hoặc nivô. Vị trí nivô là mặt trên khung đỡ máy, mặt trên thân máy. Đối với các kích thước lớn và mặt phẳng không liên tục phải dùng thước cầu.

3.1.4. Căn chỉnh khối nối trục bằng thước đo khe hở hoặc đồng hồ so với bộ dụng cụ căn khớp nối trục

3.1.5. Đo khe hở bằng thước đo khe hở

- Đo khe hở đỉnh của bạc trượt và cổ trục dùng panme đo ngoài, đo chiều dày dây chì sau khi ép.

- Đo góc ôm giữa và bạc dùng thước đo chiều dài cung tiếp xúc rồi tính ra độ.

- Kiểm tra điểm tiếp xúc dùng giấy kẻ diện tích 25mm x 25mm đặt lên mặt tiếp xúc rồi tính số điểm tiếp xúc.

3.1.6. Các dụng cụ đo kiểm phải có độ chính xác phù hợp độ chính xác lắp đặt của thiết bị và phải được cơ quan có chức năng kiểm định định kì.

3.2. Phương pháp đo

3.2.1. Kiểm tra sai lệch kích thước móng bê tông.

 

Hình 1 - Kiểm tra sai lệch kích thước móng bê tông.

3.2.2. Kiểm tra dộ thăng bằng của khung đỡ máy

Hình 2 - Kiểm tra độ thăng bằng khung đỡ máy nén khí

 

3.2.3. Kiểm tra độ thăng băng máy nén khí

Hình 3 - Kiểm tra độ thăng bằng máy nén khí

 

3.2.4. Kiểm tra kỹ thuật rà cạ bạc trượt

Hình 4 - Kiểm tra khe hở đỉnh và khe hở cạnh giữa bạc và trục

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×