Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991 Xi măng - Phân loại

Số hiệu: TCVN 5439:1991 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1991
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5439:1991

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5439 : 1991

XI MĂNG – PHÂN LOẠI

Cements – Classifications

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 4771: 1984

1. Xi măng được phân loại theo nhưng đặc tính sau

Loại clanhke và thành phần của xi măng;

Độ bền (mác); Tốc độ đóng rắn;

Thời gian đông kết; Các tính chất đặc biệt.

2. Theo loại clanhke và thành phần được phân ra

2.1. Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóclăng

2.1.1. Xi măng poóclăng (không có phụ gia khoáng)

2.1.2. Xi măng poóclăng có phụ gia (với tỉ lệ phụ gia khoáng hoạt tính không lớn hơn 20%)

2.1.3. Xi măng poóclăng xỉ (với tỉ lệ phụ gia xỉ hạt lớn hơn 20%)

2.1.4. Xi măng poóclăng pudôlan (với tỉ lệ phụ gia pudôlan lớn hơn 20%)

2.2. Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin

2.2.1. Xi măng alumin có hàm lượng Al2O3 lớn hơn 30% và nhỏ hơn 60%

2.2.2. Xi măng giàu alumin có hàm lượng Al2O3 từ 60% trở lên.

3. Theo độ bền (mác) xi măng được phân thành các nhóm theo bảng sau

Nhóm theo độ bền (mác)

Yêu cầu về độ bền tiêu chuẩn khi nén (MPa) khi thử có sử dụng

Cát nhiều cỡ hạt

Cát một cỡ hạt

Mác cao Mác thường Mác thấp

Từ 45 trở lên

Từ 25 đến nhỏ hơn 45

Nhỏ hơn 25

Từ 50 trở lên

Từ 30 đến nhỏ hơn 50

Nhỏ hơn 30

4. Theo tốc độ đóng rắn xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóclăng được phân ra

4.1. Loại đóng rắn bình thường và chậm: khi độ bền chuẩn đạt được sau 28 ngày đêm.

4.2. Loại đóng rắn nhanh: khi độ bền sau 3 ngày đêm đạt được không dưới 55% của độ bền tiêu chuẩn sau 28 ngày đêm;

5. Theo thời gian đông kết xi măng được phân ra

5.1. Đông kết chậm: khi thời gian bắt đầu đông kết quy định trên 2 giờ.

5.2. Đông kết bình thường: khi thời gian bắt đầu đông kết quy định từ 45 phút đến 2 giờ.

5.3. Đông kết nhanh: khi thời gian bắt đầu đông kết quy định dưới 45 phút.

6. Tuỳ thuộc vào các tính chất đặc biệt, xi măng được phân theo

6.1. Độ bền sunfat (sử dụng clanhke có thành phần định mức)

6.2. Biến dạng thể tính khi đóng rắn (với độ nở và co ngót chuẩn của xi măng).

6.3. Độ toả nhiệt (với độ toả nhiệt chuẩn của xi măng)

6.4. Tính chất trang trí (với độ trắng hoặc màu theo mẫu chuẩn).

6.5. Tính chất phun, trám (theo nhưng chỉ tiêu chất lượng, chỉ tiêu này xác định sự thích hợp của xi măng trong việc phun, trám các giếng dầu khí và các giếng khác).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:1991

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5439:2004 Xi măng - Phân loại

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×