Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10333-2:2014 Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 2: Giếng thăm hình hộp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10333-2:2014

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10333-2:2014 Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 2: Giếng thăm hình hộp
Số hiệu:TCVN 10333-2:2014Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Xây dựng
Năm ban hành:2014Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10333-2:2014

HỐ GA BÊ TÔNG CỐT THÉP THÀNH MỎNG ĐÚC SẴN - PHẦN 2: GIẾNG THĂM HÌNH HỘP

Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 2: Box manholes

Lời nói đầu

TCVN 10333-2:2014 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng thẩm đnh, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kĩ thuật và phương pháp thử kiểm tra nghiệm thu chất lượng đối với sản phẩm “Giếng thăm hình hộp bê tông cốt thép thành mng đúc sẵn” dùng trong các công trình hạ tầng kĩ thuật.

Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở chấp nhận giải pháp công nghệ phù hợp cho “Dây chuyền công nghệ chế tạo các sản phẩm bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” được Bộ Xây dựng ra quyết định công nhận và cho phép áp dụng rộng rãi trên toàn quốc (theo Quyết định số 885/QĐ-BXD ngày 30/09/2011); đồng thời áp dụng giải pháp cho “Công nghệ chế tạo các thiết bị bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn dùng trong kết cấu hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường” của Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị Bà Rịa - Vũng Tàu (BUSADCO) được Cục S hữu trí tuệ cấp Bằng độc quyền Giải pháp hữu ích số 827 theo Quyết định số 4276/QĐ-SHTT ngày 12/3/2010.

HỐ GA BÊ TÔNG CỐT THÉP THÀNH MỎNG ĐÚC SẴN - PHẦN 2: GIẾNG THĂM HÌNH HỘP

Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 2: Box manholes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm giếng thăm hình hộp bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (chiều dày thành nhỏ hơn 10 lần chiều ngang thân giếng) đấu nối ống cống thoát nước sử dụng cho các tuyến đường thuộc đô thị, khu dân cư tập trung và khu công nghiệp.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.

TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông - Phn 3: Lưới thép hàn.

TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.

TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.

TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu thuật

TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kĩ thuật

TCVN 6288:1997, Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sn xuất lưới thép làm cốt.

TCVN 6394:2014, Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn.

TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kĩ thuật

TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát - Yêu cu thuật.

TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.

TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa. Silicafume và tro trấu nghiền mịn.

TCVN 9113:2012, ng bê tông cốt thép thoát nước.

TCVN 9116:2012, Cống hộp bê tông cốt thép.

TCVN 9356:2012, Kết cu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.

TCVN 9490:2012 (ASTM C 900-06), Bê tông - Phương pháp xác định cường độ kéo nh.

TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây dựng và xi măng.

TCVN 10333 -1:2014, Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi.

ASTM C 497, Test methods for concrete pipe, manhole sections, or tile (Phương pháp th ống cống, hố ga bê tông hoặc ng sành).

BS EN 124:1994, Gully tops and manhole tops for vehicular pedestrian areas - Design Requirements, type testing, making, quality control (Nắp hào và nắp hố ga lắp đặt tại các điểm xe cộ qua lại - Yêu cầu thiết kế, phương pháp th, ghi nhãn và kiểm tra chất lượng).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Giếng thăm (Manhole)

Hố đấu nối ống cống thoát nước tại những vị trí có các nhánh nối, đổi hướng, thay đi độ dốc, thay đổi tiết diện và trên những đoạn thng theo yêu cầu thiết kế để kim tra, theo dõi chế độ nước chảy và bảo dưỡng vệ sinh.

3.2. Thân giếng (Base section)

Khoang lớn hình hộp rỗng được sản xuất bằng bê tông cốt thép liền khối để đấu ni các đầu cống.

3.3. Vai giếng (Grade transition)

Tấm bê tông cốt thép đ nối thân với cổ giếng.

3.4. Cổ giếng (Riser)

Khoang nhỏ nối giữa vai và nắp giếng.

3.5. Nắp giếng (Cover)

Tấm đan đậy miệng giếng.

3.6. Bậc thang (Step)

Thanh thép uốn hình chữ U liên kết cứng với thành giếng để lên xuống vận hành.

3.7. Đốt c (Riser sections)

Dạng hình hộp rỗng được sản xuất bằng bê tông cốt thép theo kích thước qui đnh để ghép lại với nhau tạo thành cổ giếng.

3.8. Đầu chờ (Connectors)

Đoạn đầu cống có cu tạo mi ni âm dương hoặc miệng bát được đúc liền thân giếng để đấu nối với đốt cống ngoài.

Đoạn cổ giếng có cu tạo mối nối âm dương được đúc liền với vai đ ghép với đốt c tiếp theo.

3.9. Lòng máng (Channel)

Đoạn mương h bng bê tông ct thép thành mỏng đúc sẵn đt ở đáy giếng thăm thoát nước thải để chống tắc cặn lắng.

3.10. Lô sản phẩm (Product lot)

Số lượng giếng thăm được sản xuất theo cùng thiết kế thuật, cùng vật liệu, kích thước và cùng một qui trình công nghệ.

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu

4.1. Phân loại

4.1.1. Theo chức năng

- Giếng dọc: Giếng nối đầu cống trên đường thẳng.

- Giếng vòng: Giếng ni đầu cng đổi hướng.

- Giếng nhánh: Giếng có nhiều cống nhánh vào và một cống ra.

- Giếng kiểm tra: Giếng nối cng từng nhà hoặc nhóm nhà vào cống chung.

- Giếng vét bùn: Giếng đ đưa phương tiện xuống nạo vét đường cống.

4.1.2. Theo hình dạng tiết diện

- Giếng hình vuông.

- Giếng hình chữ nhật.

4.1.3. Theo kích thước tiết diện cống

Giếng D300, D400, D600, D800, D1000, D1200, D1500, D2000, D2500, D3000.

4.1.4. Theo khả năng chịu tải

- Giếng chịu ti thông thường (Pt): lắp đặt trên vỉa hè.

- Giếng chịu tải cao (Pc): lắp đặt dưới lòng đường.

4.2. Kích thưc cơ bản

Kích thước cơ bản của giếng thăm được thể hiện ở Hình 1 và Hình 2.

4.3. Ký hiệu

Gd: Giếng dọc, Gv: Giếng vòng, Gn: Giếng nhánh, Gk: Giếng kiểm tra, Gvb: Giếng vét bùn.

D 300……….D3000: đường kính ống cống.

Pt: chịu tải thông thường.

Pc: chịu ti cao.

Ví dụ: Gv.D 300.Pt được hiểu là giếng vòng nối ống cống đường kính 300 mm chịu tải thông thường.

5. Yêu cầu kĩ thuật

5.1. Yêu cầu về vật liệu

5.1.1. Xi măng

Xi măng dùng để sản xuất giếng thăm là xi măng poóc lăng bền sunphát (PCSR) phù hợp TCVN 6067:2004, hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sunphát (PCBHSR, PCBMSR) phù hợp TCVN 7711:2013. Cũng có thể sử dụng các loại xi măng poóc lăng khác có kh năng chống xâm thực phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.

5.1.2. Ct liệu

Cốt liệu lớn và nhỏ phù hợp với TCVN 7570:2006, ngoài ra còn phải tha mãn qui định của thiết kế.

5.1.3. Nước

Nước trộn và bảo dưỡng bê tông phù hợp với TCVN 4506:2012.

5.1.4. Phụ gia

Phụ gia các loại phù hợp TCVN 8826:2011, TCVN 8827:2011 và TCVN 10302:2014.

5.1.5. Cốt thép

Cốt thép phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng sau:

- Thép thanh dùng làm cốt chịu lực phù hợp TCVN 1651-1:2008 và TCVN 1651-2:2008;

- Thép cuộn kéo nguội dùng làm cốt thép phân bố, cấu tạo phù hợp TCVN 6288:1997;

- Lưới thép hàn phù hợp TCVN 1651-3:2008.

Sai lệch khoảng cách bố trí thép so vi thiết kế (tính bằng milimét):

- Đối với các thanh thép chịu lực là ≤ 10;

- Đối với thép đai là ≤ 10.

Mặt Cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DẪN:

1: np

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu ni cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Dc: chiều dày thành đốt c

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Hình 1 - Kích thước cơ bn của giếng thăm có cổ giếng ở giữa

Mặt cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DN:

1: np

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu ni cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Hình 2 - Kích thước cơ bản của giếng thăm có cổ giếng ở thành bên

5.1.6. Bê tông

Bê tông chế tạo giếng thăm đáp ứng mác thiết kế nhưng không được thấp hơn M25.

Hỗn hợp bê tông có tỉ lệ nưc/chất kết dính (N/CKD) không lớn hơn 0,45.

5.2. Yêu cầu về kích thước và mức sai lệch kích thước cho phép

5.2.1. Kích thước trong và mức sai lệch kích thước cho phép

Kích thước trong và sai lệch cho phép của giếng thăm được qui định trong Bảng 1 và Bng 2.

Bảng 1 - Kích thước trong và mức sai lệch kích thước cho phép của thân giếng

Kích thước tính bằng milimét

Loại giếng thăm

Kích thước trong của thân giếng1)

Sai lệch cho phép

Chiều dày thành Dt và đáy Dd

Sai lệch cho phép

Chiều dày vai Dv

Sai lệch cho phép

Gd, Gv, Gn, Gk, Gvb

D300.TT

800 x 800 x 8002)

± 6

80

+ 6

- 3

120

+ 6

- 3

D400.TT

800 x 800 x 8002)

D300.TC

800 x 800 x 8002)

100

D400.TC

800 x 800 x 8002)

D600.TT

1000 x 1000 x 10002)

D800.TT

1200 x 1200 x 12002)

D1000.TT

1400 x 1400 x 14002)

D600.TC

1000 x 1000 x 10002)

120

140

D800.TC

1200 x 1200 X12002)

D1000.TC

1400 x 1400 x 14002)

D1200.TT

1600 x 1600 x 160022)

± 10

D1500.TT

1400 x 2000 x 2000

D1200TC

1400 x 1600 x 16002)

140

160

D1500.TC

2000 x 2000 x 2000

D2000.TT

2500 x 2500 x 2500

D2000.TC

2500 x 2500 x 2500

160

180

+ 10

- 5

D2500.TT

3000 x 3000 x 2700

D2500.TC

3000 x 3000 x 2700

180

+ 10

- 5

200

D3000.TT

3500 x 3500 x 3200

± 15

200

240

D3000.TC

3500 x 3500 x 3200

220

260

CHÚ THÍCH:

1) Các kích thước khác được sản xuất theo yêu cu của thiết kế hoc của khách hàng

2) Nếu chiều sâu chôn cống lớn hơn 1800 mm thì chiều cao tối thiểu của giếng thăm bằng 1800 mm (Tham khảo Phụ lục A).

Bảng 2 - Kích thước trong và sai lệch kích thước cho phép của đốt cổ

Kích thước tính bằng milimét

Loại giếng thăm

Kích thước trong của tiết diện đốt c

Lc x Bc

Sai lệch cho phép

Chiều cao Hc

Sai lệch cho phép

Chiều dày thành Dc

Sai lệch cho phép

Gvb.TT

1000 x 1000

± 6

250

± 6

100

+ 6

- 3

500

1000

Gvb.TC

250

120

500

1000

700 x 700

250

80

500

1000

700 x 700

250

100

500

1000

CHÚ THÍCH :Các kích thước khác được sản xuất theo yêu cầu của thiết kế hoặc của khách hàng

5.2.2. Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép bên trong và bên ngoài không được nhỏ hơn 12 mm.

5.3. Yêu cầu về đầu chờ

5.3.1. Đầu chờ nối đốt cống: Đường kính và kiểu mi nối phù hợp TCVN 9113:2012. Chiều dài không lớn hơn 250 mm.

5.3.2. Đầu chờ nối đốt cổ: Kích thước tiết diện và kiểu mối nối phù hợp với kích thước tiết diện và kiểu mối nối của các loại đốt c. Chiều cao không lớn hơn 250 mm.

5.4. Yêu cầu về lòng máng

Kích thước mặt bằng tương ứng với kích thước mặt bằng của mỗi loại giếng, chiều cao bằng một nửa đường kính cống tương ứng, cường độ bê tông bằng cường độ bê tông đúc giếng (tham khảo Phụ lục B).

5.5. Yêu cầu về mối nối

Kích thước hình học và vật liệu trám mối nối giữa thân với vai giếng và giữa các đốt cổ giếng lựa chọn phù hợp TCVN 9116:2012.

5.6. Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép

5.6.1. Độ phẳng bề mặt

Bề mặt của thân giếng hoặc đốt c phải phẳng đều, các điểm lồi, lõm không vượt quá ± 5 mm.

Không cho phép có các lỗ bọt trên bề mặt thân giếng hoặc đốt cổ với chiều sâu lớn hơn 6 mm.

5.6.2. Nứt rạn bề mặt

Chiều rộng các vết nứt bề mặt của thân giếng hoặc đốt c không được lớn hơn 0,1 mm. Các vết nứt này có thể được xoa lấp bằng hồ xi măng.

5.6.3. Các khuyết tật do bê tông bị sứt vỡ

Tổng diện tích bê tông b mặt bị sứt vỡ của thân giếng hoặc đốt cổ không được vượt quá 6 lần bình phương sai lệch của kích thước trong của mỗi loại (mm2), trong đó diện tích một miếng sứt vỡ không được lớn hơn 3 lần bình phương sai số kích thước trong và không được sứt v đồng thời ở cả mặt trong và mặt ngoài tại chỗ tiếp xúc của mối nối.

5.6.4. Sự biến màu của bề mặt bê tông

Bề mặt bê tông của thân giếng hoặc đốt c không được có các vết do cốt thép bên trong bị ăn mòn, bị gỉ.

5.7. Yêu cầu về khả năng chống thấm nước

Thân giếng phải đảm bo không xuất hiện vết thấm nước qua mặt ngoài dưới áp lực thủy tĩnh khi chứa đầy nước trong một khoảng thời gian tùy theo chiều dày thành thân giếng qui định tại Bảng 3.

Bảng 3 - Thời gian giữ nước trong thân giếng

Chiều dày thành thân giếng

mm

Thi gian gi nước

h

80,100,120

36

140, 160

48

180, 200

60

5.8. Yêu cầu về khả năng chịu tải

Khả năng chịu tải của giếng thăm được qui định tại Bảng 4 tương ứng với vị trí lắp đặt giếng.

Bng 4- Khả năng chịu tải đứng của giếng thăm

Vị trí lắp đặt

Lực nén giới hạn, kN

Dưới lòng đường

125,0

Trên va hè

45,0

5.9. Yêu cầu về phụ kiện

Nắp giếng bằng gang hoặc composite polime hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn, phù hợp BS EN 124:1994.

Bậc thang được chế tạo theo yêu cầu của thiết kế và đạt mức an toàn phù hợp ASTM C 497.

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mẫu

- Ly ngẫu nhiên không ít hơn 3 sản phẩm mỗi loại đại diện cho lô cần kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật qui định.

- Để kiểm tra các chỉ tiêu về kích thưc, ngoại quan, khuyết tật và cường độ bê tông, cỡ lô thông thường là 150 sản phẩm. Nếu số lượng không đủ 150 sản phm cũng tính là một lô đủ.

- Khả năng chống thấm nước được kiểm tra định kỳ ba tháng một ln. Từ mỗi lô ly ngẫu nhiên 2 sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và cường độ bê tông đại diện cho lô kiểm tra để thử khả năng chống thấm.

- Khả năng chịu tải được kiểm tra định kỳ sáu tháng một lần. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và cường độ bê tông đại diện cho lô kiểm tra đ thử khả năng chịu tải.

6.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích thước

6.2.1. Xác định kích thước thân giếng theo TCVN 10333-1:2014.

6.2.2. Xác định kích thước vai và đốt cổ giếng theo TCVN 9116:2012.

6.2.3. Xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép theo TCVN 9356:2012.

6.3. Xác định ngoại quan và khuyết tật

Theo TCVN 10333-1:2014.

6.4. Xác định cường độ bê tông

Bê tông chế tạo các loại giếng thăm phải được lấy mẫu, bảo dưỡng theo TCVN 3105:1993, xác định cường độ theo TCVN 3118:1993 và lưu phiếu thí nghiệm, coi đó là một trong các hồ sơ chất lượng sản phẩm.

Khi cần thiết có thể kim tra trực tiếp cường độ bê tông trên sản phẩm theo TCVN 9490:2012 (ASTM C900-2006).

6.5. Xác định khả năng chống thm nước

6.5.1. Lấy mẫu

Theo 6.1

6.5.2. Thiết b, dụng cụ và vật liệu

6.5.2.1. Bộ dụng cụ bịt kín đầu ch.

6.5.2.2. K đỡ thân giếng có chiều cao không nhỏ hơn 700 mm.

6.5.2.3. Đồng h, bay nhỏ mũi nhọn, dao bài, matit bitum.

6.5.3. Cách tiến hành

- Đặt thân giếng lên kệ đ.

- Dùng bộ dụng cụ bịt 2 đầu chờ, trám matit bitum vào khe h giữa tấm thép vi mặt bê tông.

- Đ nước vào thân giếng cho đầy tới cách mép trên 10 mm và giữ nước trong đó một thời gian qui định tùy thuộc chiều dày thành thân giếng theo Bảng 3.

Kết thúc thời gian thử qui định, quan sát mặt ngoài thân giếng xem có hiện tượng thấm ướt và giọt đọng trên bề mặt không.

6.5.4. Đánh giá kết quả

Nếu không có hiện tượng thấm ướt hoặc xuất hiện giọt nước đọng thì thân giếng thử nghiệm đạt yêu cầu về khả năng chống thấm.

Nếu trong hai thân giếng đem thử có một thân giếng tr lên bị thấm thì phải chọn hai thân giếng khác để th tiếp. Nếu lại có một thân giếng tr lên b thm thì lô thân giếng đó không đạt yêu cầu về kh năng chống thấm, phải phân loại lại.

6.6. Xác định khả năng chịu tải

Theo TCVN 6394:2014.

7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1. Ghi nhãn

Trên mặt ngoài mỗi loại giếng thăm, tại vị trí dễ quan sát nht, phải ghi rõ:

- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;

- Loại sản phẩm, kích thước cơ bản;

- S hiệu lô sản phẩm;

- Ngày, tháng, năm sản xuất;

- Dấu kiểm tra cht lượng (khuyến khích sử dụng mã vạch đ quản lý chất lượng sản phẩm);

- Vật liệu dùng ghi nhãn không bị hòa tan trong nước và phai màu.

Khi xuất xưng phải có giy chứng nhận chất lượng sản phẩm cho mỗi lô hàng, trong đó thể hiện kết quả thử các ch tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn này.

7.2. Vận chuyển và bảo quản

- Các loại giếng thăm được xếp theo hàng, đặt đứng trên kệ gỗ theo từng lô sản phẩm.

- Ch được phép bốc xếp, vận chuyển khi cưng độ bê tông đạt tối thiểu 70% mác thiết kế.

- Phải bốc, xếp bằng cu chuyên dụng, xe nâng dùng dây cáp mềm, hoặc thiết bị gá kẹp thích hợp.

- Khi vận chuyển, các loại giếng phải được liên kết chặt với phương tiện vận chuyn để tránh xô đy, va đập gây hư hỏng.

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA GIẾNG THĂM VỚI CHIỀU SÂU CHÔN CỐNG LỚN HƠN HOẶC BẰNG 1800 MM

Kích thước tính bằng milimét

Mặt cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DN:

1: nắp

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu nối cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Hình A.1 - Kích thước cơ bản của giếng thăm có cổ giếng ở giữa đối vi chiều sâu chôn cống lớn hơn hoặc bằng 1800 mm

Kích thước tính bằng milimét

Mặt cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DN:

1: nắp

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu nối cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Hình A.2 - Kích thước cơ bản của giếng thăm có cổ giếng ở thành bên đi với chiều sâu chôn cống lớn hơn hoặc bằng 1800 mm

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

GIẾNG THĂM THOÁT NƯỚC THẢI

Mặt cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DN:

1: nắp

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu nối cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

11. cấu kiện lòng máng đúc sẵn;

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Dc. chiều dày thành đốt cổ;

Dn. đường kính ống thoát chính;

Bm. chiều dài cu kiện lòng máng;

Hm. chiều cao cu kiện lòng máng.

Hình B.1 - Giếng thăm thoát nước thải có cổ ở giữa

Mặt cắt A-A

Mặt bằng

CHÚ DN:

1: nắp

2: khung

3: đốt cổ

4: đầu nối cổ

5: vai

6: đốt thân

7: đầu nối ống

8: bc thang

9: lỗ thông hơi

10. cống thoát nước

11. cấu kiện lòng máng đúc sẵn;

Lt: chiều dọc thân

Ht: chiều cao thân

Dt: chiều dày thành thân

Dd: chiều dày đáy thân

Dv: chiều dày vai

Bt: chiều ngang thân

Bc: chiu rộng đốt cổ

Lc: chiều dài đốt c

Hc: chiu cao đốt cổ

Dc. chiều dày thành đốt cổ;

Dn. đường kính ống thoát chính;

Bm. chiều dài cu kiện lòng máng;

Hm. chiều cao cu kiện lòng máng.

Hình B.2 - Giếng thăm thoát nước thải có cổ ở thành biên

Kích thước tính bng milimét

Mặt bằng

Mặt cắt B-B

CHÚ DN:

Dn. đường kính ống thoát chính;

Bm. chiều dài cu kiện lòng máng;

Hm. chiều cao cu kiện lòng máng.

Hình B.3 - Cấu kiện lòng máng đúc sẵn

MỤC LỤC

Lời nói đu

Lời gii thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa

4. Phân loại, ký hiệu và kích thước cơ bản

4.1. Phân loại

4.2. Kích thước cơ bản

4.3. Ký hiệu

5. Yêu cầu kĩ thuật

5.1. Yêu cầu về vật liệu

5.2. Yêu cầu về kích thước và mức sai lệch cho phép

5.3. Yêu cầu về đầu chờ

5.4. Yêu cầu về lòng máng

5.5. Yêu cầu về mối nối

5.6. Yêu cầu về ngoại quan và các khuyết tật cho phép

5.7. Yêu cầu về khả năng chống thấm nước

5.8. Yêu cầu về khả năng chịu tải

5.9. Yêu cầu về phụ kiện

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mẫu

6.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích thước

6.3. Xác định ngoại quan và khuyết tật

6.4. Xác đnh cường độ bê tông

6.5. Xác định khả năng chống thm nước

6.6. Xác định khả năng chịu tải

7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1. Ghi nhãn

7.2. Vận chuyển và bảo quản

Phụ lục A (Tham khảo) Kích thước cơ bản của giếng thăm có chiều sâu chôn cống trên 1800 mm

Phụ lục B (Tham khảo) Kích thước cơ bản của giếng thăm thoát nước thải

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi