Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7628-6:2007 về bố trí lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư

Số hiệu: TCVN 7628-6:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/09/2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7628-6:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7628-6:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7628-6:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7628-6:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7628-6 : 2007

ISO 4190-6 : 1984

LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 6: LẮP ĐẶT THANG MÁY CHỞ NGƯỜI TRONG CÁC KHU CHUNG CƯ - BỐ TRÍ VÀ LỰA CHỌN

Lift and service lift (USA: elevators and dumbwaiters) - Part 6: Passenger lifts to be installed in residential buildings - Planning and selection

Lời nói đầu

TCVN 7628-6 : 2007 hoàn toàn tương đương vi ISO 4190-6 : 1984.

TCVN 7628-6 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC178 Thang máy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7628 gm 5 phần dưới tên chung: Lắp đt thang máy

Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

Phn 2: Thang máy loại IV

Phần 3: Thang máy phục vụ loại V

Phần 5: Thiết bị điều khiển - Ký hiệu và phụ tùng

Phn 6: Lắp đặt thang máy ch người trong các khu chung cư - B trí và lựa chọn

 

LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 6: LẮP ĐẶT THANG MÁY CHỞ NGƯỜI TRONG CÁC KHU CHUNG CƯ - BỐ TRÍ VÀ LỰA CHỌN

Lift and service lift (USA: elevators and dumbwaiters) - Part 6: Passenger lifts to be installed in residential buildings - Planning and selection

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định việc bố trí và lựa chọn lắp đặt thang máy sử dụng trong các khu chung cư nhằm đảm bảo các dịch vụ tương ứng.

Trong giới hạn cho phép, số lượng thang máy và các thông số cơ bản phải được xác định ngay từ giai đoạn thiết kế tòa nhà.

Ba cấp độ chất lượng riêng cho thang máy phục vụ là dựa trên dải thời gian 60 s, 80 s, 100 s so với tầng chính và được thiết kế như sau:

- dải 60;

- dải 80;

- dải 100.

Tiêu chuẩn này được áp dụng làm tiêu chuẩn hóa cho lắp đặt thang máy loại I tại các khu chung cư.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5744-1 (ISO 4190-1), Lắp đt thang máy - Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI.

TCVN 5744-5 (ISO 4190-5), Lắp đặt thang máy - Phn 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng.

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Tầng chính (main floor)

Tầng để người đi bộ thường từ ngoài chung vào.

Nếu lối vào đồng thời là cửa ra của các tầng khác nhau từ thang máy, thì tầng chính được xem là tầng thấp nhất.

3.2. Khoảng thời gian quay tr lại tng chính (interval at the main floor)

Khoảng thời gian trung bình quay tr lại tng chính giữa hai lần xuất phát liên tiếp của cabin.

3.3. Tải trọng nâng (của một thang máy hoặc một nhóm thang máy) (handling capacity)

S người tính trên tỉ lệ phần trăm giữa s người trong tòa nhà mà một thang máy hay một nhóm thang máy có thể vận chuyển trong một thời gian xác định.

3.4. Thi gian chuyn động giả định (theoretical time of travel)

Thi gian gi định cho cabin thực hiện đầy đủ một hành trình gia hai vị trí xa nhất (chuyển động được phân chia bi định mức tốc độ).

3.5. Hành trình chuyển động (up-peak)

Khoảng thời gian trong ngày mà thang máy được sử dụng duy nhất cho việc chuyên ch hành khách từ tng chính đến tng cao nhất.

4. Quy định chung

4.1. Số lượng thang máy và đặc điểm thang máy

Khuyến cáo cho việc lắp đt thang máy cho các khu chung cư cần phải có ti thiểu là hơn ba điểm dừng tính từ tầng chính trở lên hoặc nếu khoảng cách giữa tầng chính và tầng cao nhất là lớn hơn 8 m.

S lượng thang máy và đặc điểm thang máy cần được xác định bằng việc sử dụng biểu đ phn Phụ lục từ A đến Phụ lục F. Nhng biểu đ này được soạn thảo dựa trên cơ sở tiêu chuẩn dưới đây và được đưa ra trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3:

a) Thi gian trong ngày: Hành trình chuyển động.

b) Nếu là một thang máy, tải định mức phải đạt tối thiểu là 630 kg và tốc độ định mức tối thiểu phải là 0,63 m/s (xem TCVN 5744-1, trong 3.2.2).

c) Trong mỗi nhóm thang máy

- tốc độ định mức của tất cả các thang máy phải đạt tối thiểu là: 1 m/s;

- tải định mức của một thang máy phải đạt tối thiểu là 1000 kg.

Bảng 1

Thời gian,

s

Dải áp dụng

60

80

100

Khoảng thời gian tối đa quay tr lại tầng chính

60 s

80 s

100 s

Thời gian chuyn động giả định tối đa

20 s

30 s

40 s

Tải trọng nâng trong 5 phút

7,5 % dân cư sống phía trên tng chính

Phải có tối thiểu hai thang máy trong trường hợp số tng phía trên tầng chính là lớn hơn

6

7

8

Bảng 2

Khoảng cách giữa hai tng kế tiếp, m

2,8 ± 0,20

Tải đnh mức, kg

400

630

1000

S lượng người trong cabin khi bắt đu khi hành từ tng chính (ước khoảng 80 % tải định mức), người

5

7

11

Thời gian hao phí trên một hành khách

(Có tải + không tải), s

3,5

3,5

3,5

Bảng 3

Tốc độ định mức, m/s

0,63

1,0

1,6

2,5

Tổng thời gian hao phí trên một điểm dừng, s

9,5

10,0

9,5

9,5

4.2. T chức sắp xếp thang máy

Thang máy tt nhất là được sắp xếp cạnh nhau. Thang máy lắp đối diện hoc chếch sang phải s có những hạn chế nhất định cho quá trình lưu thông. Còn nếu lắp đấu lưng vào nhau sẽ hoàn toàn không phù hợp bởi nó cản tr ứng dụng của hệ thống điều khiển.

4.3. Hệ thống điểu khiển

Biểu đồ trong Phụ lục từ A đến Phụ lc F chỉ có thể áp dụng kết hợp với hệ thống điều khiển tập hợp đa chiu quy định trong TCVN 5744-5.

4.4 Loại cửa

Biểu đ trong Phụ lục A đến Phụ lục F ch có thể áp dụng kết hợp với cabin và cửa tng tự động.

5. Lựa chọn dải thời gian

Nếu khoảng thời gian quay tr lại tầng chính càng ngắn thì chất lượng của thang máy phục vụ càng tốt.

Khoảng thời gian có ảnh hưởng đáng kể đối với số lượng và đặc điểm thang máy, theo đó sự lựa chọn dải thi gian cũng đòi hỏi sự nghiên cứu cẩn trọng hơn.

Đối với các khu chung cư, khoảng thời gian là 60 s, 80 s, lớn nhất là 100 s được xem là có thể chấp nhận đưc và theo đó mà chất lượng cũng phải đáp ứng theo.

 


PHỤ LỤC A

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 60 GIÂY KHÔNG DỪNG ĐỖ

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 80 GIÂY KHÔNG DỪNG ĐỖ

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 100 GIÂY KHÔNG DỪNG ĐỖ

 

PHỤ LỤC D

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 60 GIÂY VỚI MỘT ĐIỂM DỪNG ĐỖ DƯỚI TẦNG CHÍNH

 

PHỤ LỤC E

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 80 GIÂY VỚI MỘT ĐIỂM DỪNG ĐỖ DƯỚI TẦNG CHÍNH

 

PHỤ LỤC F

(tham khảo)

DẢI THỜI GIAN 100 GIÂY VỚI MỘT ĐIỂM DỪNG ĐỖ DƯỚI TẦNG CHÍNH

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7628-6:2007

01

Quyết định 1934/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12872:2020 Nhà thương mại liền kề - Yêu cầu chung về thiết kế

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12873:2020 Căn hộ lưu trú - Yêu cầu chung về thiết kế

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7628-1:2007 ISO 4190-1:1999 Lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7628-2:2007 ISO 4190-2:2001 Lắp đặt thang máy - Phần 2: Thang máy loại IV

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×