Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13949:2024 Gạch chịu axit

Số hiệu: TCVN 13949:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/10/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13949:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13949:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13949:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13949:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13949:2024

GẠCH CHỊU AXIT

Acid resistant bricks and tiles

Lời nói đầu

TCVN 13949:2024 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GẠCH CHỊU AXIT

Acid resistant bricks and tiles

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch chịu axit dùng trong các công trình xây dựng công nghiệp hóa chất và các ngành công nghiệp khác có liên quan đến sự chống ăn mòn của các hóa chất có tính axit.

CHÚ THÍCH: Đối với các công trình, thiết bị chịu tác dụng ăn mòn của axit phosphoric và môi trường hợp chất flo, sử dụng gch theo điều kiện quy định ở Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6415-1, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm;

TCVN 6415-2, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử- Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt;

TCVN 6415-3, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khi lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích;

TCVN 6415-4, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy;

TCVN 6530-1, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường;

TCVN 6530-3, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực;

TCVN 7190-2, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình;

TCVN 13948 (ISO 8890), Vật liệu chịu lửa định hình sít đặc - Xác định độ chịu axit sunfuric;

TCVN 14131-1 (ISO 12678-1), Sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 1: Kích thước và sự phù hợp theo bản vẽ (Refractory products - Measurement of dimensions and external defects of refractory brick - Part 1: Dimensions and conformity to drawing);

TCVN 14131-2 (ISO 12678-2), Sản phẩm chịu lửa - Xác định kích thước và khuyết tật bên ngoài của gạch chịu lửa - Phần 2; Các khuyết tật góc, khuyết tật cạnh và khiếm khuyết bề mặt khác (Refractory products- Measurement of dimensions and external defects of refractory brick - Part 2: Corner and edge defects and other surface imperfections).

3  Kiểu và kích thước cơ bản

3.1 Theo hình dạng gạch chịu axit được phân thành hai loại:

- Gạch khối, bao gồm: Gạch hình chữ nhật, gạch vát dọc và gạch vát ngang (xem Bảng 1).

- Gạch tấm lát, bao gồm: Gạch tấm lát hình vuông và gạch tấm lát hình chữ nhật (xem Bảng 1)

3.2 Kích thước cơ bản của gạch chịu axit quy định theo Bảng 1.

Bảng 1 - Kiểu và kích thước cơ bản của gạch chịu axit

Kiểu gạch

Kích thước, mm

a

b

h

h1

Gạch khối-gạch hình chữ nhật

230

114

30

40

65

 

Gạch khối-Gạch vát dọc

230

114

65

65

65

75

75

45

50

55

35

65

Gạch khối-Gạch vát ngang

230

114

65

65

75

75

45

55

55

65

Gạch tấm lát - Hình vuông

100

200

250

300

100

200

250

300

10-20

10-20

15-20

15-20

 

Gạch tấm lát - Hình chữ nhật

200

250

300

300

100

125

150

200

10-20

10-20

15-20

15-20

 

CHÚ THÍCH:

- Gạch chịu axit có hình dạng và kích thước khác quy định ở Bảng 1 được coi là gạch dị hình và theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người sử dụng.

- Gạch tấm lát theo tiêu chuẩn này có kích thước chiều dày không quá 20 mm.

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Đối với gạch khối

4.1.1  Các chỉ tiêu kỹ thuật

Theo các chỉ tiêu kỹ thuật nêu trong Bảng 2 và Bảng 3, gạch khối được phân làm 2 loại, ký hiệu là: ARB-1 và ARB-2.

CHÚ THÍCH: ARB là chữ viết tắt của Acid resistant bricks.

Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch khối được quy định Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch khối

Tên chỉ tiêu

Mức

ARB-1

ARB-2

1. Độ hút nước, %, không lớn hơn

2

4

2. Độ bền nén, Mpa, không nhỏ hơn

70

50

3. Độ chịu axit, %, không nhỏ hơn

98,5

96

(Độ mất khối lượng, %, không lớn hơn)

(1,5)

(4)

4.1.2  Sai lệch về kích thước và khuyết tật ngoại quan

Mức sai lệch về kích thước và khuyết tật của gạch khối được quy định trong Bảng 3

Bảng 3 - Sai lệch kích thước và khuyết tật ngoại quan của gạch khối

Đơn vị: tính bằng milimét

Sai lệch về kích thước và loại khuyết tật ngoại quan

Mức

ARB-1

ARB-2

1. Sai lệch kích thước

 

 

- Kích thước ≤ 30

± 1,0

±2,0

- 30 < Kích thước ≤150

± 2,0

± 3,0

- 150 < Kích thước 230

± 3,0

±4,0

- Kích thước > 230

Không quy định

Không quy định

2. Độ cong vênh, không lớn hơn

 

 

- Kích thước ≤150

2,0

2,5

- 150 < Kích thước ≤ 230

2,5

3,0

- Kích thước > 230

Không quy định

Không quy định

3. Vết nứt

- Bề mặt làm việc: Không cho phép

- Bề mặt không làm việc: Chiều rộng ≤ 0,25, chiều dài 5 ~15, cho phép 2 vết

- Bề mặt làm việc: chiều rộng ≤ 0,25, chiều dài 5-15, cho phép 1 vết.

- Bề mặt không làm việc: Chiều rộng ≤ 0,25, chiều dài 5 ~15, cho phép 2 vết.

4. Vết sứt góc, không lớn hơn

 

 

- Số vết/viên

2

3

- Chiều sâu

5,0

5,0

5. Vết sứt cạnh, không lớn hơn

 

 

- Số vết/viên

2

3

- Chiều sâu

3,0

5,0

6. Vết lồi, lõm, vết chảy, số vết/viên

- Bề mặt làm việc: Sâu vào mặt1 ~ 2, đường kính ≤3, không quá 3vết.

- Bề mặt không làm việc: Sâu vàomặt 2~4, đường kính 5, khôngquá 3 vết.

- Bề mặt làm việc: Sâu vào mặt1 ~ 4, đường kính ≤3, không quá3 vết.

- Bề mặt không làm việc: Sâu vào mặt 2~5, đường kính ≤5, không quá 3 vết.

4.2  Gạch tấm lát

4.2.1  Các chỉ tiêu kỹ thuật

Theo các chỉ tiêu kỹ thuật nêu trong Bảng 4, gạch tấm lát được phân làm 2 loại, ký hiệu là: ART-1, ART-2.

CHÚ THÍCH: ART là chữ viết tắt của Acid resistant tiles.

Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch tấm lát được quy định ở Bảng 4.

Bảng 4 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch tấm lát

Tên chỉ tiêu

Mức

ART-1

ART-2

1. Độ hút nước, %, không lớn hơn

 

 

+ Trung bình

0,5

3

+ Của từng mẫu

0,6

3,3

2. Độ bền uốn, MPa, không áp dụng cho gạchcó lực uốn gãy > 3000 N, không nhỏ hơn

 

 

+ Trung bình

35

30

+ Của từng mẫu

32

27

3. Độ chịu axit, %, không nhỏ hơn

98,5

96

(Độ mất khối lượng, %, không lớn hơn)

(1,5)

(4,0)

4.2.2  Sai lệch về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm

Mức sai lệch về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của gạch tấm lát được quy định trong Bảng 5.

Kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt

Sai lệch cho phép

7 cm N <15 cm

N ≥ 15 cm

1. Chiều dài và chiều rộng

Nhà sản xuất sẽ lựa chọn kích thước làm việc như sau:

- Đối với gạch tiêu chuẩn cho phép độ rộng mạch vữa danh nghĩa từ 2 mm đến 5 mm a

- Đối với gạch dị hình, chênh lệch giữa kích thước làm việc và kích thước danh nghĩa không quá ± 2 % (lớn nhất ± 5 mm).

- Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch (hai hoặc bốn cạnh) so với kích thước làm việc, Sw tương ứng, %, không lớn hơn.

± 0,9

± 0,6

± 2,0

2. Chiều dày

- Chiều dày của viên gạch theo quy định của nhà sản xuấth

- Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn h

± 0,5

± 5

± 0,5

3. Độ thẳng cạnh b (các cạnh mặt)

Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn

± 0,75

± 0,5

± 1,5

4. Độ vuông góc b

Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn

± 0,75

± 0,5

± 2,0

5. Độ phẳng mặt

Sai lệch lớn nhất về độ phẳng mặt, %:

- Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn

± 0,75

± 0,5

± 2,0

- Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước canh đó, không lớn hơn;

± 0,75

± 0,5

± 2,0

- Vênh góc: sai lệch lớn nhất vị trí góc so với chiều dài đường chéo, không lớn hơn.

± 0,75

± 0,5

± 2,0

6. Chất lượng bề mặtc

Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy

Số viên gạch không có khuyết tật nhìn thấy ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt gạch không nhỏ hơn 95 %

a Độ rộng mạch vữa, tính bằng milimét.

b Không áp dụng với gạch có hình dạng cong

c Sau khi nung sự thay đổi nhỏ về màu là không tránh khỏi. Ch tiêu này không áp dụng đối với bề mặt gạch có màu sắc thay đổi có chủ ý (gạch có thể được phủ men, không phủ men hoặc phủ men một phần) hoặc đối với một số loại gạch có đặc tính biến đổi màu. Các vết hay chấm màu tạo ra với mục đích trang trí không được coi là khuyết tật.

h Chiều dày viên gạch bao gồm chiều cao chân gạch.

N Kích thước danh nghĩa

5  Lấy mẫu

- Đối với gạch khối, lấy mẫu theo TCVN 7190-2.

- Đối với gạch tấm lát, lấy mẫu theo TCVN 6415-1.

6  Phương pháp thử

6.1  Đối với gạch khối

6.1.1  Xác định độ hút nước

Theo TCVN 6530-3.

6.1.2  Xác định độ bền nén

Theo TCVN 6530-1.

6.1.3  Xác định độ chịu axit

Theo TCVN 13948 (ISO 8890).

6.1.4  Xác định sai lệch kích thước và các khuyết tật

TheoTCVN 14131 (ISO 12678).

6.2 Đối với gạch tấm lát

6.2.1 Xác định độ hút nước

Theo TCVN 6415-3

6.2.2 Xác định độ bền uốn

Theo TCVN 6415-4.

6.2.3 Xác định độ chịu axit

Theo TCVN 13948 (ISO 8890).

6.2.4  Xác định sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sn phẩm

Theo TCVN 6415-2.

7. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1  Bao gói

Gạch chịu axit được đóng thành kiện, trên pallet gỗ hoặc nhựa, có bao phủ bằng vật liệu chống ẩm, chống va chạm.

7.2  Ghi nhãn

7.2.1  Trên vỏ kiện hàng, ngoài nhãn hiệu đã đăng ký cần ghi đủ các thông tin sau:

- tên và ký hiệu gạch;

- cơ sở và nơi sản xuất;

- khối lượng và số viên của mỗi kiện;

- tiêu chuẩn viện dẫn;

- ngày sản xuất, thời hạn sử dụng;

- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.

7.2.2 Giấy chứng nhận xuất xưởng cần có đủ các nội dung sau:

- tên cơ sở sản xuất;

- tên loại gạch;

- kết quả thử nghiệm;

- khối lượng xuất và số hiệu lô;

- ngày, tháng, năm sản xuất.

7.3 Vận chuyển

Gạch chịu axit được vận chuyển bằng mọi phương tiện vận tải có mái che.

7.4  Bảo quản

Gạch chịu axit được bảo quản theo từng lô trong kho có mái che, xếp cách nền, cách tường và chống ẩm nghiêm ngặt.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Kiểu và kích thước cơ bản

4 Yêu cầu kỹ thuật

5 Lấy mẫu

6 Phương pháp thử

7 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13949:2024

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định kỳ

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-3:2016 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước, độ xốp thực của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-1:2016 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6415-18:2016 Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6415-2:2016 Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×