Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi định mức xây dựng từ Thông tư 12/2021/TT-BXD

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 08/2025/TT-BXD

Thông tư 08/2025/TT-BXD của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:08/2025/TT-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Xuân Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/05/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 08/2025/TT-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 08/2025/TT-BXD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 08_2025_TT-BXD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
______

Số: 08/2025/TT-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2025

 

 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

_______________

 

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020);

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc chuyển tiếp áp dụng định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2025./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Xây dựng: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT; Cục KT-QLĐTXD; Viện KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Xuân Dũng

 

 

KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ

 

Định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

 

AB.35110

Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AB.83100

Khai thác cát bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.83200

Khai thác cát bằng tàu hút

Bổ sung định mức

AB.83310

Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.93000

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

 

AC.23200

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW

Loại bỏ định mức

AC.23300

Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23400

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23500

Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.23600

Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.27100

Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130T

Loại bỏ định mức

AC.43100

Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

 

AD.23410

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy

Bổ sung định mức

AD.23510

Thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing

Bổ sung định mức

AD.25010

Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm

Bổ sung định mức

AD.34310

Lắp dựng trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc

Bổ sung định mức

 

THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT

 

AD.41100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.41200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt

Bổ sung định mức

AD.41300

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực

Bổ sung định mức

AD.42100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.42200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.43100

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.43200

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.51100

Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51200

Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51300

Lắp giá ray dự phòng

Bổ sung định mức

AD.52000

Đặt các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.61100

Làm nền đá ba lát các loại đường

Bổ sung định mức

AD.61200

Làm nền đá ba lát các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.71100

Lắp dựng cột km

Bổ sung định mức

AD.71200

Lắp dựng cột và biển đường vòng

Bổ sung định mức

AD.71300

Lắp dựng biển đổi dốc

Bổ sung định mức

AD.71400

Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa

Bổ sung định mức

AD.71500

Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.72100

Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp

Bổ sung định mức

AD.73100

Lắp đặt ghi tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74100

Kéo rải dây thông tin

Bổ sung định mức

AD.74200

Lắp đặt xà thông tin

Bổ sung định mức

AD.74300

Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi

Bổ sung định mức

AD.74400

Lắp đặt mạch điện đường ray

Bổ sung định mức

AD.74500

Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74600

Lắp các loại rơ le tín hiệu chạy tàu

Bổ sung định mức

AD.74700

Lắp đặt máy thông tin

Bổ sung định mức

AD.74800

Lắp đặt mạng cáp ngầm

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

 

AF.15400

Bê tông mặt đường

Sửa đổi định mức

AF.24300

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.24400

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.32400

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.32500

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.61340

Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.61740

Cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86380

Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86390

Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89450

Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89460

Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

AG.23100

Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)

Bổ sung định mức

AG.23500

Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn

Bổ sung định mức

AG.41600

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.15400

Xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AL.16130

Thi công bấc thấm ngang nền đường

Bổ sung định mức

AL.25300

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau

Bổ sung định mức

AL.91100

Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh/TermSteel

Sửa đổi định mức

 

Phụ lục II. Định mức sử dụng vật liệu xây dựng

Mục

Nội dung bổ sung

Phụ lục

Bổ sung trọng lượng đơn vị cát ướt (có lẫn nước trong cát)

 

Phụ lục III. Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

Mục

Nội dung bổ sung

Chương II, Mục 2

Thay thế mục 2.3

Chương II, Mục 2, Bảng 2.3

Bổ sung, thay thế Bảng 2.3: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

 

 

PHỤ LỤC I

Sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công trình ban hành tại phụ lục II
 Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 _______________________________

 

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

 

1. Bổ sung định mức đào đất trong khung vây trên cạn, như sau:

“AB.35110  ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu dây ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.351

Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

41

Máy thi công

 

 

Máy đào gầu dây 1,2m3

ca

4,76

 

10

Ghi chú: Định mức trên chỉ áp dụng trong trường hợp không sử dụng được bằng máy để đào đất trong khung vây.”

 

 

2. Bổ sung định mức khai thác cát, như sau:

“AB.83100  KHAI THÁC CÁT BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, định vị, neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và thiết bị thi công.

- Di chuyển máy và thiết bị thi công trong khu vực khai thác.

- Đào xúc cát dưới nước bằng máy đào gầu dây lên phương tiện vận chuyển theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AB.8311

Khai thác cát bằng máy đào gầu dây 2,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m

Nhân công 3,5/7

công

0,33

Máy thi công

 

 

Máy đào gầu dây 2,5m3

ca

0,080

Sà lan 200t

ca

0,080

Tàu kéo 150cv

ca

0,015

Máy khác

%

2

AB.8312

Khai thác cát bằng máy đào gầu dây 3,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m

Nhân công 3,5/7

công

0,24

Máy thi công

 

 

Máy đào gầu dây 3,5m3

ca

0,057

Sà lan 200t

ca

0,057

Tàu kéo 150cv

ca

0,011

Máy khác

%

2

 

1

Ghi chú:

- Định mức khai thác cát bằng máy đào gầu dây được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp chiều sâu khai thác < 9m thì định mức được nhân với hệ số 0,90. Chiều sâu khai thác từ 15÷20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,25. Chiều sâu khai thác > 20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,35.

- Trường hợp khai thác cát có rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ sung máy bơm nước 200m3/h, máy bơm cát 600m3/h với mức hao phí bằng hao phí của máy đào gầu dây.

- Hao phí định mức sà lan vận chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển. 

 

AB.83200  KHAI THÁC CÁT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, định vị, neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và thiết bị thi công.

- Di chuyển máy và thiết bị thi công trong khu vực khai thác.

- Hút cát dưới nước lên phương tiện vận chuyển theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu hút công suất

280cv

400cv

AB.832

Khai thác cát bằng tàu hút

Nhân công 3,5/7

công

0,79

0,58

Máy thi công

 

 

 

Tàu hút công suất 280cv

ca

0,198

-

Tàu hút công suất 400cv

ca

-

0,168

Máy khác

%

2

2

 

10

20

Ghi chú:

- Định mức khai thác cát bằng tàu hút được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp khai thác cát có rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ sung máy bơm cát 600m3/h với mức hao phí bằng hao phí của tàu hút.

- Chỉ áp dụng định mức khai thác cát bằng tàu hút khi không thực hiện khai thác cát bằng máy đào gầu dây.

- Hao phí định mức sà lan vận chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển.

 

AB.83310  XÚC CHUYỂN CÁT TỪ TÀU LỚN SANG TÀU NHỎ BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy và thiết bị thi công. Xúc cát chung chuyển giữa 2 phương tiện thủy (từ tàu lớn sang tàu nhỏ) theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, thu dọn mặt bằng sau khi hoàn thành.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AB.8331

Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây 1,6m3

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,35

Máy thi công

 

 

 

Máy đào gầu dây 1,6m3

ca

0,122

0,141

Sà lan 200t

ca

-

0,141

 Tàu kéo 150cv

ca

-

0,028

 

1

2

 

 

3. Bổ sung định mức vận chuyển cát bằng sà lan tự hành, như sau:

“AB.93000  VẬN CHUYỂN CÁT BẰNG SÀ LAN TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sà lan chờ nhận cát tại vị trí khai thác, vận chuyển cát từ địa điểm khai thác đến vị trí tập kết, sà lan chờ chuyển cát lên vị trí tập kết.

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vận chuyển 1km đầu

Vận chuyển 1km tiếp theo

Cự ly < 6km

Cự ly 6÷20km

Cự ly > 20km

AB.931

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 200t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành 200t

ca

0,230

0,095

0,087

0,083

AB.932

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 400t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành 400t

ca

0,202

0,071

0,065

0,062

AB.933

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 800t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành 800t

ca

0,168

0,042

0,038

0,036

AB.934

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành 1200t

Máy thi công

 

 

 

 

 

Sà lan tự hành 1200t

ca

0,136

0,015

0,014

0,013

 

11

12

13

14

Ghi chú:

Định mức vận chuyển cát bằng sà lan tự hành (mã hiệu AB.93000) được áp dụng cho công tác vận chuyển cát được khai thác cát bằng máy đào gầu dây (mã hiệu AB.83100) và khai thác cát bằng tàu hút (mã hiệu AB.83200).” 

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

 

4. Loại bỏ công tác nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW mã hiệu AC.23200.

5. Bổ sung định mức ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:

“AC.23300  ÉP CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 60kW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế. Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Cấp đất

I

II

I

II

AC.233

Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cừ Larsen

m

100

100

100

100

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,80

3,11

3,92

4,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 50t

ca

0,666

0,741

0,933

1,037

Búa rung 60kW

ca

0,666

0,741

0,933

1,037

Sà lan 200t

ca

-

-

0,933

1,037

Tàu kéo 150cv

ca

-

-

0,055

0,055

Máy khác

%

2

2

2

2

 

11

12

21

22

’’

 

 

6. Bổ sung định mức nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:

“AC.23400  NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 60kW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ Larsen theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AC.234

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Nhân công 3,5/7

công

2,12

2,89

Máy thi công

 

 

 

Búa rung 60kW

ca

0,506

0,690

Cần cẩu 50t

ca

0,506

0,690

Sà lan 200t

ca

-

0,690

Tàu kéo 150cv

ca

-

0,055

Máy khác

%

2

2

 

10

20

’’

 

7. Bổ sung định mức ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:

“AC.23500  ÉP CỪ VÁN THÉP BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế. Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Cấp đất

I

II

I

II

AC.235

Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cừ ván thép kiểu mũ

m

100

100

100

100

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,98

3,31

4,13

4,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 50t

ca

0,713

0,792

0,986

1,095

Búa rung 60kW

ca

0,713

0,792

0,986

1,095

Sà lan 200t

ca

-

-

0,986

1,095

Tàu kéo 150cv

ca

-

-

0,055

0,055

Máy khác

%

2

2

2

2

 

11

12

21

22

 

8. Bổ sung định mức nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:

“AC.23600  NHỔ CỪ VÁN THÉP BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AC.236

Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW

Nhân công 3,5/7

công

2,22

3,03

Máy thi công

 

 

 

Búa rung 60kW

ca

0,531

0,724

Cần cẩu 50t

ca

0,531

0,724

Sà lan 200t

ca

-

0,724

Tàu kéo 150cv

ca

-

0,055

Máy khác

%

2

2

 

10

20

9. Loại bỏ công tác ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130t mã hiệu AC.27000.

 

 

10. Bổ sung thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS, như sau:

“AC.43100 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT HÀM LƯỢNG XI MĂNG 180kg/m3, ĐƯỜNG KÍNH D1800mm BẰNG CÔNG NGHỆ RAS

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, di chuyển máy vào vị trí. Trộn dung dịch vữa xi măng. Khoan kết hợp phun vữa xi măng từ cao độ đỉnh cọc đến cao độ đáy cọc, quá trình khoan phun xi măng được kiểm soát bằng hệ thống RAS (Reliable Accord Soil). Quay rút mũi khoan không phun vữa theo chiều ngược lại 1m so với cao độ đáy cọc, tiếp tục khoan xuống không bơm vữa đến cao độ đáy cọc. Quay rút mũi khoan lên đến cao độ đỉnh cọc để tạo cọc xi măng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Quay rút mũi khoan từ cao độ đỉnh cọc lên mặt đất. Vệ sinh mũi khoan, thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AC.431

Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS

Vật liệu

 

 

Xi măng

kg

4.807

Nước

m3

4,807

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,164

Máy thi công

 

 

Máy khoan cọc xi măng đất 120 tấn, đầu khoan RAS 180kW

ca

0,164

Máy bơm vữa 15-24m3/h

ca

0,224

Trạm trộn vữa xi măng 24m3/h

ca

0,336

Hệ thống kiểm soát khoan RAS

ca

0,164

Máy khác

%

5

 

10

Ghi chú:

Định mức trên được tính đối với cọc sử dụng hàm lượng xi măng 180kg/m3, nước và xi măng được pha trộn theo tỷ lệ 1:1. Trường hợp hàm lượng xi măng khác so với hàm lượng xi măng đã được định mức thì hao phí xi măng được xác định bằng tỷ lệ giữa hàm lượng xi măng mới với hàm lượng xi măng đã được định mức nhân với hao phí xi măng của định mức tương ứng.”

 

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

 

11. Bổ sung định mức rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt bằng thủ công kết hợp máy như sau:

"AD.23400  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY

Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật liệu, trang thiết bị thi công; Kiểm tra máy và thiết bị thi công. Định vị và cao độ rải của mặt đường theo thiết kế.

- Vệ sinh bụi bẩn, tưới nước trên bề mặt cần rải bằng thủ công.

- Rải vật liệu bằng thủ công và lu lèn lớp vật liệu Carboncor Asphalt bằng máy lu bánh thép, hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

AD.23410  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

1,5

2

3

AD.2341

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy

Vật liệu

 

 

 

 

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

0,297

0,392

0,582

Nước

lít

20

20

20

Nhân công 3,5/7

công

0,176

0,190

0,219

Máy thi công

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 6t

ca

0,0058

0,0060

0,0063

Máy khác

%

1

1

1

 

1

2

3

 

12. Bổ sung định mức thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing

“AD.23500  THI CÔNG LỚP PHỦ MẶT ĐƯỜNG MICRO-SURFACING

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần rải. Trộn và rải hỗn hợp vữa nhựa polime bằng máy rải nhựa đường Micro - Asphalt tự hành, san gạt, tạo phẳng và hoàn thiện bề mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tạo viền xung quanh cho hỗn hợp vữa nhựa polime theo yêu cầu thiết kế, thi công. Thu dọn mặt bằng sau thi công.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Loại II

Loại III

AD.235

Thi công lớp phủ mặt đường Micro-surfacing

Vật liệu

 

 

 

Đá < 9,5mm

m3

0,51

0,77

Nhũ tương nhựa đường

kg

110,99

160,979

Phụ gia

kg

16,440

24,766

Xi măng

kg

8,222

12,383

Nước

lít

82,215

123,83

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,12

1,12

Máy thi công

 

 

 

Máy rải nhựa đường Micro - Asphalt tự hành

ca

0,089

0,089

Máy xúc lật 2,3m3

ca

0,062

0,062

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,037

0,037

Máy khác

%

5

5

 

11

12

 

13. Bổ sung định mức cày xới, lu lèn nền đất, như sau:

“AD.25010 CÀY XỚI, LU LÈN NỀN ĐẤT, CHIỀU SÂU TÁC DỤNG 30CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cày xới, san phẳng đảm bảo đồng đều trên bề mặt nền đất, lu lèn lại mặt đường sau khi cày xới. Vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ chặt

K=0,90

K=0,95

AD.2501

Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm

Nhân công 3,0/7

công

0,469

0,591

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 110 cv

ca

0,134

0,134

Máy lu bánh thép 16t

ca

0,263

0,324

 

1

2

14. Bổ sung định mức lắp đặt trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách, như sau:

“AD.34310  LẮP ĐẶT TRỤ THÉP ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG DẢI PHÂN CÁCH BẰNG MÁY ÉP CỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng, lắp trụ thép ống bằng máy ép cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.343

Lắp đặt trụ thép đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc

Vật liệu

 

 

Trụ thép

cái

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,143

Máy thi công

 

 

Máy ép cọc thuỷ lực 45Hp

ca

0,036

 

10

Ghi chú: Định mức trên được xác định cho trụ thép ngập đất ≤ 1,5m.”

 

 

15. Bổ sung định mức thi công đường sắt, như sau:

“CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT

Hướng dẫn áp dụng:

Định mức áp dụng cho các đoạn tuyến thẳng. Trường hợp trong đường cong hoặc đoạn đường lên, xuống có độ dốc lớn hơn > 22‰ hoặc trên các đoạn đường lên, xuống dốc liên tục có độ dốc lớn (độ dốc và chiều dài dốc theo tiêu chuẩn thiết kế áp dụng) thì hao phí vật liệu được xác định theo thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng.

AD.40000  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m;

- Đặt đường, giật nâng đường các đợt;

- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.

AD.41000  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m

AD.41100  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.411

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

200

200

200

200

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

cái

160,0

144,0

160,0

144,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

60,56

57,16

51,33

48,45

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Đối với đường sắt chuyên dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 0,95.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

 

AD.41200  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt sắt, chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.412

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

200

200

200

200

Tà vẹt sắt

cái

160,0

151,0

160,0

151,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

57,67

54,44

51,68

48,78

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Đối với đường sắt chuyên dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 0,95.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,1.

 

AD.41300  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt bê tông DƯL, chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.413

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

200

200

200

200

Tà vẹt bê tông DƯL

cái

160,0

152,0

160,0

152,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

85,28

80,49

79,38

74,92

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Trường hợp sử dụng tà vẹt bê tông thường hao phí vật liệu tà vẹt theo tiêu chuẩn và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 0,95.

- Đối với đường sắt chuyên dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 0,95.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. 

 

AD.42000  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,435m

AD.42100  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.421

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

200

200

200

200

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

cái

176,0

160,0

176,0

160,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

76,45

72,15

67,34

63,56

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

AD.42200  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC, TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt bê tông (DƯL, thường), chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.422

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

200

200

200

200

Tà vẹt bê tông (DƯL, thường)

cái

176,0

160,0

176,0

160,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

115,69

109,19

107,69

101,64

 

11

12

21

22

 

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

AD.43000  ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG

AD.43100  ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.431

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

300

300

300

300

Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

cái

176,0

160,0

176,0

160,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

80,83

76,30

71,15

67,15

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

AD.43200  ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC; TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt bê tông (DƯL, thường), chiều dài ray

≤ 12,5m

≤ 25m

Độ cong R (m)

≤ 500

> 500

≤ 500

> 500

AD.432

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray

m

300

300

300

300

Tà vẹt bê tông (DƯL, thường)

cái

176,0

160,0

176,0

160,0

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

131,57

124,18

125,38

118,33

 

11

12

21

22

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.

- Trường hợp đặt đường sắt ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

 

AD.50000  LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT

AD.51100  LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m

Thành phần công việc:

- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray

Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray

AD.511

Lắp thanh giằng

Vật liệu

 

 

 

Thanh giằng sắt và phụ kiện

bộ

400

240

Nhân công 4,0/7

công

27,74

16,61

 

10

20

 

AD.51200  LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m và 1,435m

Đơn vị tính: 1km có phòng xô

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dốc ≤ 5‰ 2 chiều

Dốc>5‰ 1 chiều

Tầu hãm trước ga 1 chiều

Phòng xô cho 1 bộ ghi

AD.512

Lắp thiết bị phòng xô

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ngàm phòng xô

cái

640

640

320

24

Gỗ phòng xô 100x100x700mm

thanh

960

1920

960

12

Nhân công 4,0/7

công

26,00

41,65

20,78

1,04

 

10

20

30

40

 

AD.51300  LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG

Đơn vị tính: 1km đường các loại

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.513

Lắp giá ray dự phòng

Vật liệu

 

 

Ray dự phòng

thanh

2

Lập lách

đôi

1

Trụ (Bê tông đúc sẵn) 150x320x720mm

cái

2

Nhân công 4,0/7

công

1,04

 

10

 

 

AD.52000  ĐẶT CÁC LOẠI GHI

Thành phần công việc:

Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.52100  ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tg1/9 dài 22,312m

Tg1/9 dài 25,012m

Tg1/10 dài 19,979m

Tg1/10 dài 24,414m

AD.521

Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m và khổ 1,435m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi và phụ kiện

bộ

1

1

1

1

Tà vẹt gỗ

thanh

49

60

45

57

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

60,92

64,44

59,64

63,48

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tg1/10 dài 24,984m

Tg1/10 dài 31,416m

Tg1/12 dài 28,334m

AD.521

Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m và khổ 1,435m

Vật liệu

 

 

 

 

Ghi và phụ kiện

bộ

1

1

1

Tà vẹt gỗ

thanh

55

75

62

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

62,84

69,24

65,08

 

50

60

70

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với tà vẹt được tính theo thiết kế.

- Trường hợp sử dụng tà vẹt bê tông dự ứng lực, bê tông thường thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

 

AD.52200  ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tg1/10 dài 24,552m

AD.522

Đặt ghi đường lồng

Vật liệu

 

 

Ghi và phụ kiện

bộ

1

Tà vẹt gỗ

thanh

59

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 4,0/7

công

84,96

 

11

Ghi chú:

- Định mức đã gồm hao phí nhân công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với tà vẹt được tính riêng theo thiết kế.

- Trường hợp sử dụng tà vẹt bê tông dự ứng lực, bê tông thường thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.

 

 

AD.60000  LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

Thành phần công việc:

Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

AD.61100  LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt gỗ

Tà vẹt sắt

Tà vẹt bê tông

Đường 1,00m

Đường 1,435m

 

AD.611

Làm nền đá ba lát đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá ba lát

m3

1,15

1,15

1,15

1,15

Nhân công 3,5/7

công

0,85

0,88

0,96

0,90

 

11

12

21

31

 

AD.61200  LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghi đường 1,00m

Ghi đường 1,435m

AD.612

Làm nền đá ba lát ghi

Vật liệu

 

 

 

Đá ba lát

m3

1,15

1,15

Nhân công 3,5/7

công

0,96

1,04

 

10

20

 

 

AD.70000  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU

AD.71000  LẮP DỰNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO

AD.71100  LẮP DỰNG CỘT KM

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ, lắp, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.711

Lắp dựng cột km

Vật liệu

 

 

Cột km

cái

1,01

Đế chân cột bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

5,0

Nhân công 3,5/7

công

0,26

 

10

 

AD.71200  LẮP DỰNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG CONG

Thành phần công việc:

- Sơn kẻ chữ cột, biển.

- Lắp dựng các cột, biển ghi số hiệu của đường cong.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1 đường cong

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.712

Lắp dụng cột và biển đường cong

Vật liệu

 

 

Cột đường cong bê tông đúc sẵn

cái

4,04

Biển đường cong bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

2,0

Nhân công 3,5/7

công

0,65

 

10

 

 

AD.71300  LẮP DỰNG BIỂN ĐỔI DỐC

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.713

Lắp dựng biển đổi dốc

Vật liệu

 

 

Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,13

 

10

 

AD.71400  LẮP DỰNG BIỂN KÉO CÒI, BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.714

Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa

Vật liệu

 

 

Biển kéo còi bê tông đúc sẵn

cái

1,01

Vật liệu khác

%

2,0

Nhân công 3,5/7

công

0,26

 

10

 

 

AD.71500  LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.

- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.

LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cột

Cột đánh dấu 1,2m

6m

7m

8m

9m

 

AD.7151

Lắp dựng cột thông tin hình chữ  H

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cột bê tông chữ H

cột

1

1

1

1

1

Thép làm dây co Φ6

kg

7,68

8,55

10,24

10,55

-

Thép tròn Φ18

kg

3,5

3,5

3,5

3,5

-

AD.7152

Cột đánh dấu

Tăng đơ M12

cái

1,5

1,5

1,5

1,5

-

Bu lông M12

cái

2

2

2

2

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

6,63

8,18

9,76

11,41

0,83

 

1

2

3

4

1

 

LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cột

7,5m

8,5m

9,5m

AD.7153

Lắp dựng cột tín hiệu

Vật liệu

 

 

 

 

Cột bê tông li tâm

cột

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

16,00

17,50

20,00

 

1

2

3

 

 

AD.72100  LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột tín hiệu

Cột đánh dấu

Vào ga

Ra ga

 

AD.721

Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu

Vật liệu

 

 

 

 

Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn

cái

2

1

1

Giá trên bắt cơ cấu vào cột

bộ

3

1

-

Giá dưới bắt cơ cấu vào cột

bộ

3

1

-

AD.721

Cột đánh dấu

Bu lông chữ U, M12

cái

7

3

-

Ống luồn dây tín hiệu Φ32

m

3

1

-

Đui đèn tín hiệu

cái

5

2

2

Bóng đèn 25W

cái

5

2

2

Thấu kính tín hiệu

cái

10

4

4

Ống luồn dây Φ52

m

1,5

0,6

1

Tán che đèn

cái

3

1

-

Dây điện 19x0,52

m

100

50

20

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

24,09

11,74

8,00

 

11

12

21

 

 

AD.73100  LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 bộ ghi

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghi cơ khí

Ghi điện đơn

Ghi liên động

Ghi lồng 3 đầu dây

AD.731

Lắp đặt ghi tín hiệu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ghi tín hiệu

bộ

1

1

1

1

Hộp khoá điện

cái

-

1

1

1

Công tắc đạp chân

cái

-

1

1

1

Bulông M20x65

cái

-

8

12

16

Bulông đầu vuông M20x70

cái

-

4

14

4

Bulông M14x50

cái

-

3

3

3

Bulông M14x70

cái

-

2

2

2

Bulông M22x350

cái

4

-

-

-

Thép hình

kg

-

10

40

10

Dây điện

m

-

15

30

15

Ổ khoá

cái

-

1

1

1

Bulông M18x200

cái

-

3

6

6

Bulông M12x150

cái

-

-

120

16

Ống thép D36

m

-

-

70

10

Bánh xe đỡ ống

bộ

-

-

30

4

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 4,0/7

công

12,35

33,65

79,13

71,80

 

11

21

31

41

 

 

AD.74100  KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.

- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.

Đơn vị tính: 1km/sợi

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dây sắt

Dây lưỡng kim

Φ3mm

Φ4mm

Φ2,5mm

Φ3mm

AD.741

Kéo rải dây thông tin

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây dẫn

kg

56

102

42

60

Dây hãm

kg

1,4

1,4

0,7

0,7

Thiếc hàn

kg

0,3

0,3

0,25

0,25

Axít hàn

lít

0,05

0,05

-

-

Nhựa thông

kg

-

-

0,01

0,01

Vât liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

7,13

7,96

6,96

7,13

 

11

12

21

22

 

AD.74200  LẮP XÀ THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 xà

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà 1,1m

Xà 2,5m

AD.742

Lắp xà thông tin

Vật liệu

 

 

 

cái

1

1

Sứ

cái

4

8

Cuống sứ

cái

4

8

Thanh chống

cái

2

2

Puli D14

cái

5

5

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,88

1,20

 

11

12

 

 

AD.74300  LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 bộ giá đỡ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.743

Bộ giá đỡ đặt bộ ray ghi

Vật liệu

 

 

Thép hình 100x100

m

9,6

Thép hình 50x50

m

4,4

Sắt L bắt ray

cái

4

Đệm chống xoáy

cái

4

Long đen vênh

cái

10

Bulông M 20x50

cái

4

Bulông M 20x70

cái

10

Bulông M 20x75

cái

8

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4,0/7

công

5,22

 

10

 

AD.74400  LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 mạch

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.744

Lắp đặt mạch điện đường ray

Vật liệu

 

 

Lập lách

cái

8

Tấm cách điện PVC

cái

8

Miếng cách điện chữ I

cái

8

Dây dẫn thép nhiều sợi

m

11,5

Chốt dây

cái

10

Bulông M 24

cái

24

Ống và đệm cách điện

cái

48

Bulông M 16x200

cái

2

Vật liệu khác

%

2,5

Nhân công 4,5/7

công

30,78

 

10

 

 

AD.74500  LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1 hộp

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hộp cáp cuối

Hộp cáp phân hướng

Hòm biến thế

AD.745

Lắp hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu

Vật liệu

 

 

 

 

Hộp cáp bằng gang

cái

1

1

1

Bảng đấu dây

cái

4

7

2

Cọc đấu dây đồng mạ

bộ

24

42

12

Ống bảo vệ Φ32

cái

2

7

4

Dây điện

m

2,5

3

2,5

Bu lông M16x200

cái

-

2

-

Bu lông M12x200

cái

2

-

4

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4,5/7

công

8,00

12,54

14,30

 

11

21

31

 

AD.74600  LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.746

Lắp các loại rơ le

Vật liệu

 

 

Rơ le

cái

1

Đế cắm rơ le

cái

1

Quang treo rơ le

cái

1

Chốt phân loại

cái

2

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 4,5/7

công

5,00

 

10

 

 

AD.74700  LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện thoại nam châm

Cộng điện điều độ

AD.747

Lắp đặt tổng đài

Nhân công 4,5/7

công

49,57

64,35

 

11

12

 

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.747

Lắp đặt máy đóng đường

Vật liệu

 

 

Thép hình

kg

42

Dây điện

m

250

Bulông M16x250

cái

4

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

53,50

 

21

 

AD.74800  LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AD.748

Lắp đặt cáp ngầm

Vật liệu

 

 

Cáp

m

101

Ống bảo vệ cáp Φ50

m

4

Cọc mốc cáp 120x120x1200

cái

2

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

4,70

 

10

 

CHƯƠNG VI

THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

 

16. Sửa đổi hao phí vật liệu định mức bê tông mặt đường, như sau:

“AF.15400  BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

≤ 25

> 25

AF.154

Bê tông mặt đường

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Gỗ làm khe co dãn

m3

0,008

0,0085

Nhựa đường

kg

1,91

2,03

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

Nhân công 3,5/7

công

1,37

1,22

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm bàn 1kW

ca

0,089

0,089

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

0,089

Máy khác

%

2

2

 

10

20

 

17. Bổ sung định mức bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh đổ bằng cần cẩu, như sau:

“AF.24300  BÊ TÔNG TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 45

> 45

AF.243

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,66

1,48

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16t

ca

0,027

0,027

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

 

10

20

Ghi chú: Bê tông tường đầu, tường cánh cống bằng cần cẩu áp dụng định mức mã hiệu AF.24300 và hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”

18. Bổ sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh đổ bằng cần cẩu, như sau:

“AF.24400  BÊ TÔNG MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.244

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,41

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16t

ca

0,025

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

Máy khác

%

1

 

10

19. Bổ sung định mức bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh đổ bằng máy bơm, như sau:

“AF.32400  BÊ TÔNG TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 45

> 45

AF.324

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,66

1,48

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

0,033

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

Máy khác

%

1

1

 

10

20

Ghi chú: Bê tông tường đầu, tường cánh cống bằng bơm áp dụng định mức mã hiệu AF.32400 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”

 

20. Bổ sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm, như sau:

“AF.32500  BÊ TÔNG MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.325

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,41

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

Máy khác

%

1

 

10

21. Bổ sung định mức gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.61340  CỐT THÉP TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

AF.613

Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

Nhân công 3,5/7

công

12,95

10,28

8,01

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

-

1,120

1,270

Máy cắt uốn 5kW

ca

0,400

0,320

0,160

Máy khác

%

2

2

2

 

41

42

43

Ghi chú: Cốt thép tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.61340 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”

 

22. Bổ sung định mức gia công, lắp đặt cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.61740 CỐT THÉP MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

> 10

AF.617

Cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

Dây thép

kg

16,07

9,280

Que hàn

kg

 

4,617

Nhân công 3,5/7

công

13,90

10,04

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

-

1,123

Máy cắt uốn 5kW

ca

0,400

0,320

Máy khác

%

2

2

 

11

12

23. Bổ sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.86380  VÁN KHUÔN THÉP TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.8638

Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

51,81

Thép hình

kg

48,84

Cột chống, thanh giằng thép ống

kg

38,13

Que hàn

kg

5,600

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

24,23

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23kW

ca

1,500

Cần cẩu 16t

ca

0,120

Máy khác

%

2

 

1

Ghi chú: Ván khuôn thép tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.86380 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”

 

24. Bổ sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.86390  VÁN KHUÔN THÉP MÁI CỐNG HỘP, HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.8639

Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

51,81

Thép hình

kg

40,70

Cột chống thép ống

kg

36,15

Que hàn

kg

5,500

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

17,00

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23kW

ca

1,500

Cần cẩu 16t

ca

0,120

Máy khác

%

2

 

1

25. Bổ sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.89450  VÁN KHUÔN VÁN ÉP PHỦ PHIM TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.8945

Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,50

Thép hộp 60x120x3mm

m

1,302

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,548

Cột chống, thanh giằng thép ống

kg

21,45

Que hàn

kg

21,51

Bulông M16

cái

43,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

17,40

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23kW

ca

5,370

Máy cắt uốn 5kW

ca

1,490

Cần cẩu 16t

ca

0,120

Máy khác

%

2

 

1

Ghi chú: Ván khuôn ván ép phủ phim tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.89450 và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”

 

 

26. Bổ sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh, như sau:

“AF.89460  VÁN KHUÔN VÁN ÉP PHỦ PHIM MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.8946

Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Vật liệu

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15,00

Thép hộp 60x120x3mm

m

0,673

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,733

Cột chống thép ống

kg

20,45

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0 /7

công

16,58

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16t

ca

0,120

Máy khác

%

2

 

10

 

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

27. Bổ sung định mức lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec), như sau:

“AG. 23100  LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG RỖNG BÊ TÔNG ĐÚC SẴN (TẤM ACOTEC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn keo, trộn vữa liên kết. Lắp ke thép, vệ sinh, tạo ẩm tấm tường đã được tập kết tại vị trí lắp đặt, miết keo hoặc vữa chuyên dụng lên cạnh tấm. Nâng tấm vào vị trí, căn chỉnh, kiểm tra độ phẳng, thẳng đứng của tấm tường, định vị tấm sơ bộ bằng nêm gỗ, bắt chặt bằng khoan bắt vít, đinh nở. Hoàn thiện mạch lắp ghép, chèn vữa chân, vữa chèn khe chuyên dụng vào khe đỉnh, khe dọc, cắt bỏ phần keo thừa, tháo nêm gỗ, trám kín vữa vị trí tháo nêm theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tấm tường

10cm

14 cm

AG.231

Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)

Vật liệu

 

 

 

Tấm tường Acotec

m2

1,060

1,060

Vữa Acotec chuyên dụng

m3

0,002

0,003

Vữa xi măng

m3

0,004

0,005

Ke thép mạ kẽm

cái

0,790

0,790

Lưỡi cắt D350

cái

0,005

0,005

Vữa dẻo đàn hồi

kg

0,118

0,118

Vữa bả dẻo

kg

0,114

0,114

Thanh chèn Backer rod Փ15

m

0,713

0,713

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

Nhân công 4,0/7

công

0,400

0,464

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

0,0028

0,0045

Máy khuấy cầm tay

ca

0,0040

0,0042

Máy khoan bê tông 1,5kW

ca

0,0027

0,0027

Máy mài 1kW

ca

0,0027

0,0027

Máy khác

%

3

3

 

10

20

28. Bổ sung định mức lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn, như sau:

“AG.23500  LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG CHẮN CÓ CỐT, TRỌNG LƯỢNG ≤ 1,8 tấn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kê đệm, lắp đặt tấm tường theo thứ tự vào vị trí, cố định tạm thời, lắp đặt từng tấm tường phía trên sau khi hoàn thành công tác thi công các lớp vật liệu đắp, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấm

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AG.235

Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn

Vật liệu

 

 

Thép Փ6

kg

0,234

Gỗ chèn

m3

0,0002

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4,0/7

công

0,172

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 5t

ca

0,034

 

10

 

29. Bổ sung định mức công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện > 200 kg, như sau:

“AG.41600  LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG CẦN CẨU, TRỌNG LƯỢNG CẤU KIỆN 200÷500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện

200 ÷ 500 kg

≤ 1 tấn

≤ 2 tấn

AG.416

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,070

0,096

0,128

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,022

0,032

0,038

 

20

30

40

Ghi chú:

Định mức chưa tính hao phí vữa liên kết, trường hợp sử dụng vữa liên kết thì hao phí vữa liên kết tính theo thiết kế và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.”

 

 

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 

30. Bổ sung định mức xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công, như sau:

“AL.15410  XẾP RỌ ĐÁ (RỌ THÉP CÓ SẴN) TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xếp rọ thép (có sẵn) vào đúng vị trí, xếp đá hộc vào rọ thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 rọ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại rọ

2x1x1m

2x1x0,5m

1x1x1m

AL.1541

Xếp rọ đá (rọ thép có sẵn) trên cạn bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

Rọ thép

rọ

1,00

1,00

1,00

Đá hộc

m3

2,10

1,05

1,05

Nhân công 3,0/7

công

2,24

1,34

1,28

 

1

2

3

 

AL.15420  XẾP RỌ ĐÁ (ĐAN RỌ) TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đan rọ, đặt rọ đúng vị trí, xếp đá hộc vào rọ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 rọ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại rọ

2x1x1m

2x1x0,5m

1x1x1m

AL.1542

Xếp rọ đá (đan rọ) trên cạn bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

Dây thép Փ3mm

kg

13,5

9,41

7,53

Đá hộc

m3

2,10

1,05

1,05

Nhân công 3,0/7

công

2,80

1,68

1,60

 

1

2

3

 

 

31. Bổ sung định mức thi công bấc thấm ngang nền đường, như sau:

“AL.16130  THI CÔNG BẤC THẤM NGANG NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Vệ sinh, làm sạch đầu bấc thấm đứng, rải bấc thấm ngang, kẹp ghim liên kết đầu bấc thấm đứng với bấc thấm ngang, bọc đầu bấc thấm ngang tại các vị trí xuyên qua bờ bao bằng ni lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.1613

Thi công bấc thấm ngang nền đường

Vật liệu

 

 

Bấc thấm

m

105

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 3,5/7

công

1,02

 

1

 

32. Bổ sung định mức lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau, như sau:

“AL.25300  LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KIỂU RAY C50 BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt lớp bê tông asphalt tạo rãnh, đục bỏ lớp bê tông asphalt trong khe, vệ sinh bề mặt, tẩy rỉ và nắn chỉnh lại cốt thép chờ, lắp đặt khe co giãn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.253

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau

Vật liệu

 

 

Khe co giãn thép kiểu ray C50

m

1,050

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

0,007

Chổi cáp

cái

0,070

Đá mài

viên

0,315

Que hàn

kg

0,119

Dây thép

kg

0,344

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4,0/7

công

0,87

Máy thi công

 

 

Máy cắt bê tông 12cv

ca

0,006

Máy mài 1,6kW

ca

0,154

Máy hàn 23kW

ca

0,048

Máy khác

%

5

 

10

Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác gia công, lắp dựng cốt thép và đổ bù vữa không co ngót trong khe co giãn.”

 

 

33. Sửa đổi, bổ sung tên vật liệu định mức chống mối bằng công nghệ Termimesh, như sau:

AL.91100  PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH, TERMSTEEL

AL.91110  PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.911

Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

Vật liệu

 

 

Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel

m2

1,10

Keo chống mối Termiparge/Termlok

kg

4,72

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

1,22

Máy thi công

 

 

Máy mài 1,7kW

ca

0,10

Máy khác

%

2

 

11

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel có đường kính sợi thép Φ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.

 

 

AL.91120  PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.911

Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

Vật liệu

 

 

Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel

m2

1,10

Keo chống mối Termiparge/Termlok

kg

8,50

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

2,00

Máy thi công

 

 

Máy mài 1,7kW

ca

0,10

Máy khác

%

2

 

21

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel có đường kính sợi thép Φ0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.

 

 

AL. 91130  PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 100

≤ 300

≤ 500

≤ 800

AL.9113

Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật

bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,16

0,26

0,35

 

1

2

3

4

 

Ghi chú:

- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh/ TermSteel có đường kính sợi thép Φ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.”

 

 

PHỤ LỤC II

Bổ sung định mức sử dụng vật liệu xây dựng ban hành tại phụ lục VII
Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

____________________________________

 

Bổ sung trọng lượng đơn vị vật liệu cát ướt (có lẫn nước trong cát) vào mục I phụ lục như sau:

“PHỤ LỤC

I - PHỤ LỤC TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU

A - Nhóm vật liệu không kim loại

Số TT

Tên vật liệu

Đơn vị

Trọng lượng

Ghi chú

129

Cát ướt (có lẫn nước trong cát)

kg/m3

1.605÷1.750

 

Ghi chú: Trọng lượng riêng của cát ướt được xác định trên sà lan (hoặc tàu) sau khi khai thác cát trên sông, dùng trong công tác vận chuyển cát từ vị trí khai thác về đến công trình hoặc bãi tập kết. Trong quá trình thực hiện cần xác định lại trọng lượng của vật liệu cát ướt theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực tế của công trình.”.

 

 

PHỤ LỤC III

Sửa đổi, bổ sung một số định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng ban hành tại
Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của bộ trưởng Bộ Xây dựng

(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

_____________________________________

 

1. Thay thế mục 2.3 - Chương II như sau:

“2.3. Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.3a kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) hoặc định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng 2.3b kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) dự kiến theo suất vốn đầu tư hoặc dữ liệu chi phí của các dự án có tính chất, quy mô tương tự đã hoặc đang thực hiện.”

2. Bổ sung, thay thế Bảng 2.3 Chương II như sau:

Bảng 2.3a: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại bảng 2.3a kèm theo Thông tư này áp dụng cho các Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích t ôn giáo, Dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư không quá 20 tỷ đồng (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền sử dụng đất), trừ dự án đầu tư xây dựng công trình di sản văn hoá thực hiện theo pháp luật về di sản văn hoá.

Đơn vị tính: tỷ lệ %

TT

Loại công trình

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)

≤ 1

3

7

15

20

1

Công trình dân dụng

6,5

4,7

4,2

3,6

2,9

2

Công trình công nghiệp

6,7

4,8

4,3

3,8

3,1

3

Công trình giao thông

5,4

3,6

2,7

2,5

1,8

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

6,2

4,4

3,9

3,6

3,1

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

5,8

4,2

3,4

3,0

2,3

 

Bảng 2.3b: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại bảng 2.3b kèm theo Thông tư này áp dụng cho các dự án đầu tư xây dựng nhóm C nhằm mục đích bảo trì công trình xây dựng; Dự án nạo vét luồng hàng hải công cộng, đường thủy nội địa.

Đơn vị tính: tỷ lệ %

TT

Loại công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)

≤5

10

20

50

100

150

200

240

1

Công trình dân dụng

1,94

1,82

1,57

1,32

1,20

1,15

1,10

1,08

2

Công trình công nghiệp

1,99

1,86

1,61

1,35

1,23

1,18

1,13

1,11

3

Công trình giao thông

1,43

1,38

1,33

1,09

0,99

0,95

0,87

0,86

4

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1,77

1,67

1,47

1,23

1,10

1,04

0,99

0,96

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật

1,55

1,45

1,36

1,15

1,04

0,98

0,93

0,91

Ghi chú:

- Đối với trường hợp lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư xây dựng có nội dung chủ yếu là mua sắm hàng hóa, cung cấp dịch vụ, lắp đặt thiết bị hoặc dự án sửa chữa, cải tạo không ảnh hưởng đến an toàn chịu lực công trình có chi phí xây dựng (không bao gồm chi phí thiết bị) dưới 10% tổng mức đầu tư và không quá 10 tỷ đồng (trừ dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư) thì xác định bằng cách lập dự toán chi phí phù hợp với nội dung, khối lượng và thời gian thực hiện công việc;

- Đối với Dự án cải tạo, sửa chữa công trình đường sắt (công trình cầu, đường sắt; hầm, bán hầm, nút giao khác mức); Dự án cải tạo, sửa chữa công trình đường bộ (công trình cầu; hầm, bán hầm, nút giao khác mức) thì chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật được xác định theo định mức chi phí ban hành tại bảng 2.3b và điều chỉnh với hệ số k=1,5;

- Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xác định theo định mức ban hành tại bảng 2.3a và 2.3b kèm theo Thông tư này (chưa bao gồm thuế GTGT) tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.”

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi