Thông tư 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 06/2005/TT-BXD

Thông tư 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2005/TT-BXDNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/04/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 06/2005/TT-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 06/2005/TT-BXD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 06/2005/TT-BXD NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2005
HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG

 

- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4;

- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công như sau:

 

I- NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ mooc, sà lan,... nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư này (sau đây gọi là giá ca máy) dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương để làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

3. Bảng Thông số phục vụ xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này quy định các mức chuẩn để tính giá ca máy theo thông số kỹ thuật chủ yếu của máy như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục, ...

 

II- PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY

 

1. Nội dung chi phí trong giá ca máy

Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca.

Các khoản mục chi phí được tính vào giá ca máy bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí khác của máy.

 

2. Phương pháp xây dựng giá ca máy

Công thức tổng quát xây dựng giá ca máy (­­­CCM):

CCM = ­­­CKH + ­­­CSC ­­­+ CNL + ­­­CTL + ­­­CCPK (đ/ca)

Trong đó:

- CKH : Chi phí khấu hao (đ/ca)

- CSC : Chi phí sửa chữa (đ/ca)

- CNL : Chi phí nhiên liệu - năng lượng (đ/ca)

- CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đ/ca)

- CCPK : Chi phí khác (đ/ca)

2.1. Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng, được xác định theo công thức:

 

 


CKH

 

 

=

 

(Giá tính khấu hao - Giá trị thu hồi) x Định mức khấu hao năm

 

Số ca năm

 

Trong đó:

- Giá tính khấu hao (giá trước thuế): Gồm giá mua máy, thiết bị (không kể chi phí cho vật tư, phụ tùng thay thế mua kèm theo), chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, chi phí lưu kho, vận chuyển từ cảng về nơi đặt máy, chi phí lắp đặt, chạy thử lần đầu, các khoản chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư máy.

Giá tính khấu hao để tính giá ca máy trong các hồ sơ dự thầu và giao nhận thầu là giá tính khấu hao của loại máy, thiết bị đưa vào thi công xây dựng công trình phù hợp với điều kiện cụ thể của nhà thầu trong hồ sơ dự thầu.

Giá tính khấu hao trong Phụ lục tại Thông tư này là giá tại thời điểm quý II năm 2005 và dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá địa phương.

- Giá trị thu hồi là giá trị phần còn lại của máy và thiết bị sau khi thanh lý và được xác định như sau:

Máy và thiết bị có giá tính khấu hao từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi nhỏ hơn hoặc bằng 5% giá tính khấu hao. Không tính giá trị thu hồi với máy và thiết bị có giá tính khấu hao nhỏ hơn 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).

- Định mức khấu hao năm: Định mức khấu hao năm của máy và thiết bị được quy định tại Phụ lục của Thông tư này.

Trong quá trình tính giá ca máy, mức khấu hao được xác định phù hợp với các điều kiện cụ thể, bảo đảm bù đắp hao mòn của máy nhưng nếu vượt 20% mức quy định trong Phụ lục này thì phải báo cáo Bộ Xây dựng.

- Số ca năm: Số ca năm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này là số ca làm việc của máy trong một năm tương ứng với điều kiện khai thác, sử dụng máy và thiết bị bình thường.

Trong quá trình tính giá ca máy, số ca năm được xác định theo nguyên tắc phù hợp với quy trình vận hành của từng loại máy, loại công trình xây dựng, quy mô công trình xây dựng và các điều kiện cụ thể khác nhưng không thấp hơn mức quy định trong Phụ lục này.

2.2. Chi phí sửa chữa (CSC)

Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

Công thức tính CSC:

 

 

CSC

 

 

=

 

Giá tính khấu hao x Định mức sửa chữa năm

 

Số ca năm

 

Trong đó:

- Giá tính khấu hao, số ca năm: Xác định như mục 2.1 - khoản 2 - phần II của Thông tư này.

- Định mức sửa chữa năm: Theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Nội dung công việc sửa chữa máy được xác định theo quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa định kỳ, quy trình vận hành của từng loại máy và các quy định có liên quan.

Định mức sửa chữa quy định tại Phụ lục của Thông tư này là mức chi phí sửa chữa tương ứng với điều kiện khai thác, sử dụng máy bình thường. Trong quá trình tính giá ca máy, mức chi phí này được xác định phù hợp với điều kiện thực tế và yêu cầu kỹ thuật của công tác bảo dưỡng, sửa chữa của từng loại máy cụ thể.

Trong định mức sửa chữa quy định tại Phụ lục của Thông tư này chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy và thiết bị có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu vào tính chất của đối tượng công tác như cần khoan, mũi khoan.

2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Công thức tính CNL:

 

CNL

 

=

 

CNLC

 

+

 

CNLP

 

 

Trong đó:

- CNLC: Chi phí nhiên liệu, năng lượng chính (lít/ca, kWh/ca, m3/ca)

 

CNLC

 

 

=

 

 

Định mức nhiên liệu năng lượng

 

 

x

 

 

Giá nhiên liệu năng lượng

 

- Định mức nhiên liệu, năng lượng (lít/ca, kWh/ca, m3/ca): Định mức tiêu hao các loại nhiên liệu, năng lượng như xăng, dầu, điện hoặc khí nén để tạo ra động lực cho máy làm việc trong một ca.

- Giá nhiên liệu, năng lượng: Giá (trước thuế) các loại xăng, dầu, điện hoặc khí nén (đ/lít, đ/kWh, đ/m3) tính theo mức giá tại thời điểm tính và khu vực xây dựng công trình.

- CNLP : Chi phí nhiên liệu, năng lượng phụ

 

CNLP

 

=

 

CNLC

 

x

 

KP

 

 

Kp là hệ số chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ cho một ca máy làm việc, được quy định như sau: - Động cơ xăng: 0,03

- Động cơ Diezel: 0,05

- Động cơ điện: 0,07

Định mức nhiên liệu, năng lượng quy định trong Phụ lục kèm theo Thông tư này là định mức cho máy làm việc trong điều kiện bình thường. Khi tính giá ca máy mức tiêu hao này được điều chỉnh phù hợp với điều kiện sử dụng máy và các yêu cầu kỹ thuật có liên quan.

Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy được điều chỉnh theo nguyên tắc phù hợp với các thay đổi về giá nhiên liệu, năng lượng do cấp có thẩm quyền quy định.

2.4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (CTL)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.

Công thức tính CTL:

 

Tiền lương cấp bậc + Các khoản lương phụ và phụ cấp lương

CTL =

Số công một tháng

 

Trong đó:

- Tiền lương cấp bậc là tiền lương tháng của thợ điều khiển máy theo quy định.

- Các khoản lương phụ và phụ cấp lương là tổng số các khoản lương phụ, phụ cấp lương tháng tính theo lương cấp bậc và lương tối thiểu, một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho thợ điều khiển máy theo quy định.

- Số công một tháng là số công định mức thợ điều khiển máy phải làm việc trong một tháng theo quy định.

Trong Phụ lục của Thông tư này quy định thành phần, cấp bậc thợ (hoặc một nhóm thợ) trực tiếp vận hành máy với cấp bậc thợ tối thiểu. Khi tính giá ca máy cần xác định số lượng, cấp bậc thợ điều khiển máy theo yêu cầu của quy trình vận hành của từng loại máy, thiết bị và tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật do Nhà nước quy định.

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được điều chỉnh khi các chế độ, chính sách của Nhà nước về tiền lương thay đổi theo nguyên tắc phù hợp với thời điểm, trị số thay đổi do cấp có thẩm quyền quy định và các nội dung có liên quan trong hợp đồng giao nhận thầu. Mức tiền lương tối thiểu được điều chỉnh không quá 2 lần mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định.

2.5. Chi phí khác (CCPK)

Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Công thức tính CCPK:

 

CCPK

 

=

 

Giá tính khấu hao x Định mức chi phí khác năm

Số ca năm

 

 

Trong đó:

- Giá tính khấu hao, số ca năm: Xác định như mục 2.1 - khoản 2 - phần II của Thông tư này.

- Định mức chi phí khác năm quy định trong Phụ lục của Thông tư này.

Nội dung chi phí khác bao gồm:

- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Chi phí đăng kiểm các loại;

- Chi phí khác có liên quan.

Mức chi phí khác trong Phụ lục của Thông tư này là mức chi phí tối đa trong một năm tương ứng với từng loại máy. Trong quá trình tính giá ca máy, chi phí khác được xác định theo nguyên tắc phù hợp với các điều kiện cụ thể nhưng không vượt mức quy định tại Phụ lục này.

 

III- TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

1. Giá ca máy trong chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước phải được xác định theo quy định của Thông tư này.

Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định của Thông tư này để xác định và quản lý chi phí xây dựng công trình.

2. Căn cứ hướng dẫn của Thông tư này, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan lập bảng giá ca máy phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương để ban hành và hướng dẫn áp dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng về giá ca máy áp dụng tại địa phương để theo dõi tổng hợp và giải quyết các vấn đề có liên quan.

3. Căn cứ quy định tại Thông tư này và các điều kiện cụ thể của công trình, các chủ đầu tư xây dựng công trình, nhà thầu trong hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng giá ca máy áp dụng lập tổng dự toán, dự toán công trình. Trường hợp máy và thiết bị chưa quy định trong Phụ lục tại Thông tư này, chủ đầu tư, Bộ quản lý ngành, Sở Xây dựng phải báo cáo về Bộ Xây dựng để ban hành hoặc thỏa thuận ban hành.

4. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho các Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 18/11/1998, 10/2001/QĐ-BXD ngày 11/6/2001, 38/2002/QĐ-BXD ngày 27/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các văn bản về giá ca máy do Bộ Xây dựng đã ban hành trước đây.

Đối với những công việc chuyển tiếp được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Xây dựng để tổng hợp và nghiên cứu giải quyết.


PHỤ LỤC

BẢNG THÔNG SỐ PHỤC VỤ XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD
ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng)

Số TT

 

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

 

Số ca năm (ca/năm)

 

Định mức khấu hao, sửa chữa,   chi phí khác năm  (%/giá tính khấu hao)

 

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

 

Thành phần - cấp bậc  thợ điều khiển máy

 

Giá tính khấu hao (1000đ) (tham khảo)

 

Khấu hao

 

Sửa chữa

 

Chi phí khác

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

1

 

0,22 m3

 

260

 

18

 

6.04

 

5.00

 

32.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

411,345

 

2

 

0,30 m3

 

260

 

18

 

6.04

 

5.00

 

35.10

 

lít diezel

 

1x4/7

 

497,970

 

3

 

0,40 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

42.66

 

lít diezel

 

1x4/7

 

589,149

 

4

 

0,50 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

51.30

 

lít diezel

 

1x4/7

 

692,604

 

5

 

0,65 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

59.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

782,397

 

6

 

0,80 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

64.80

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

860,637

 

7

 

1,00 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

74.52

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

967,896

 

8

 

1,20 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

78.30

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,328,630

 

9

 

1,25 m3

 

260

 

17

 

5.76

 

5.00

 

82.62

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,355,540

 

10

 

1,60 m3

 

260

 

16

 

5.48

 

5.00

 

113.22

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,632,402

 

11

 

2,00 m3

 

260

 

16

 

5.48

 

5.00

 

127.50

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

2,096,910

 

12

 

2,30 m3

 

260

 

16

 

5.48

 

5.00

 

137.70

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

2,370,038

 

13

 

2,50 m3

 

300

 

16

 

5.48

 

5.00

 

163.71

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

2,818,574

 

14

 

3,50 m3

 

300

 

14

 

4.08

 

5.00

 

196.35

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

4,932,396

 

15

 

3,60 m3

 

300

 

14

 

4.00

 

5.00

 

198.90

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

5,236,732

 

16

 

5,40 m3

 

300

 

14

 

3.80

 

5.00

 

218.28

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

6,372,978

 

17

 

6,50 m3

 

300

 

14

 

3.80

 

5.00

 

332.01

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

8,389,710

 

18

 

9,50 m3

 

300

 

14

 

3.52

 

5.00

 

397.80

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

12,934,878

 

19

 

10,40 m3

 

300

 

14

 

3.52

 

5.00

 

408.00

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

14,551,686

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

20

 

2,50 m3

 

300

 

14

 

5.20

 

5.00

 

672.00

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

2,904,660

 

21

 

4,00 m3

 

300

 

14

 

4.92

 

5.00

 

924.00

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

4,023,602

 

22

 

4,60 m3

 

300

 

14

 

4.92

 

5.00

 

1050.00

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

5,617,106

 

23

 

5,00 m3

 

300

 

14

 

4.42

 

5.00

 

1134.00

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

5,841,187

 

24

 

8,00 m3

 

300

 

14

 

4.42

 

5.00

 

2079.00

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

10,185,615

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

25

 

0,15 m3

 

260

 

18

 

5.68

 

5.00

 

29.70

 

lít diezel

 

1x4/7

 

403,213

 

26

 

0,30 m3

 

260

 

18

 

5.68

 

5.00

 

33.48

 

lít diezel

 

1x4/7

 

555,513

 

27

 

0,75 m3

 

260

 

17

 

5.42

 

5.00

 

56.70

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

823,514

 

28

 

1,25 m3

 

260

 

17

 

4.74

 

5.00

 

73.44

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,463,979

 

 

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

29

 

1,00 m3

 

260

 

16

 

4.84

 

5.00

 

38.76

 

lít diezel

 

1x4/7

 

692,863

 

30

 

1,65 m3

 

260

 

16

 

4.84

 

5.00

 

75.24

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

978,120

 

31

 

2,00 m3

 

260

 

14

 

4.36

 

5.00

 

86.64

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

1,209,780

 

32

 

2,80 m3

 

260

 

14

 

4.36

 

5.00

 

100.80

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,904,760

 

33

 

3,20 m3

 

260

 

14

 

3.80

 

5.00

 

134.40

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,827,440

 

34

 

4,20 m3

 

260

 

14

 

3.80

 

5.00

 

159.60

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

3,769,920

 

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

35

 

0,90 m3

 

260

 

17

 

4.84

 

6.00

 

51.84

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

2,194,698

 

36

 

1,65 m3

 

260

 

17

 

4.84

 

6.00

 

65.25

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

2,523,903

 

37

 

4,20 m3

 

260

 

14

 

3.40

 

6.00

 

89.04

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

5,869,853

 

 

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

38

 

2 m3/ph

 

260

 

14

 

5.30

 

6.00

 

132.00

 

kWh

 

1x4/7+1x5/7

 

406,636

 

39

 

3 m3/ph

 

260

 

14

 

5.30

 

6.00

 

247.50

 

kWh

 

1x4/7+1x5/7

 

711,613

 

40

 

8 m3/ph

 

260

 

14

 

5.10

 

6.00

 

673.20

 

kWh

 

1x4/7+1x6/7

 

1,501,084

 

 

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

45,0 CV

 

230

 

18

 

6.04

 

5.00

 

22.95

 

lít diezel

 

1x4/7

 

263,109

 

42

 

54,0 CV

 

230

 

18

 

6.04

 

5.00

 

27.54

 

lít diezel

 

1x4/7

 

280,033

 

43

 

75,0 CV

 

230

 

18

 

6.04

 

5.00

 

38.25

 

lít diezel

 

1x4/7

 

348,381

 

44

 

105,0 CV

 

250

 

17

 

5.76

 

5.00

 

44.10

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

559,858

 

45

 

108,0 CV

 

250

 

17

 

5.76

 

5.00

 

46.20

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

598,234

 

46

 

130,0 CV

 

250

 

17

 

5.76

 

5.00

 

54.60

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

764,832

 

47

 

140,0 CV

 

250

 

17

 

5.76

 

5.00

 

58.80

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

959,962

 

48

 

160,0 CV

 

250

 

17

 

5.76

 

5.00

 

67.20

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

1,249,276

 

49

 

180,0 CV

 

250

 

16

 

5.48

 

5.00

 

75.60

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

1,416,330

 

50

 

250,0 CV

 

250

 

16

 

5.16

 

5.00

 

93.60

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

1,779,339

 

51

 

271,0 CV

 

250

 

14

 

4.64

 

5.00

 

105.69

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

2,182,580

 

52

 

320,0 CV

 

250

 

14

 

4.08

 

5.00

 

124.80

 

lít diezel

 

1x3/7+1x7/7

 

2,996,896

 

 

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

53

 

2,50 m3

 

210

 

18

 

4.24

 

5.00

 

37.67

 

lít diezel

 

1x4/7

 

406,980

 

54

 

2,75 m3

 

210

 

18

 

4.24

 

5.00

 

38.48

 

lít diezel

 

1x4/7

 

447,930

 

55

 

3,00 m3

 

210

 

18

 

4.24

 

5.00

 

40.50

 

lít diezel

 

1x4/7

 

470,736

 

56

 

4,50 m3

 

210

 

18

 

4.24

 

5.00

 

58.32

 

lít diezel

 

1x4/7

 

622,818

 

57

 

5,00 m3

 

210

 

17

 

4.06

 

5.00

 

58.32

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

676,746

 

58

 

8,00 m3

 

210

 

17

 

4.06

 

5.00

 

71.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

839,256

 

59

 

9,00 m3

 

210

 

17

 

4.06

 

5.00

 

76.50

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

912,252

 

 

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

60

 

9,0 m3

 

240

 

17

 

4.23

 

5.00

 

132.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

1,213,476

 

61

 

10,0 m3

 

240

 

17

 

4.23

 

5.00

 

138.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

1,227,600

 

62

 

16,0 m3

 

240

 

16

 

4.04

 

5.00

 

153.90

 

lít diezel

 

1x3/7+1x7/7

 

1,848,000

 

63

 

25,0 m3

 

240

 

16

 

4.04

 

5.00

 

182.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x7/7

 

2,310,000

 

 

 

Máy san tự hành - công suất:

 

64

 

54,00 CV

 

210

 

18

 

3.70

 

5.00

 

19.44

 

lít diezel

 

1x4/7

 

541,791

 

65

 

90,00 CV

 

210

 

17

 

3.55

 

5.00

 

32.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

758,427

 

66

 

108,0 CV

 

210

 

17

 

3.55

 

5.00

 

38.88

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

971,784

 

67

 

180,0 CV

 

210

 

16

 

3.08

 

5.00

 

54.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

1,652,270

 

68

 

250,0 CV

 

210

 

16

 

3.08

 

5.00

 

75.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x6/7

 

2,323,765

 

 

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

69

 

50 kg

 

150

 

20

 

5.40

 

4.00

 

3.06

 

lít xăng

 

1x3/7

 

14,208

 

70

 

60 kg

 

150

 

20

 

5.40

 

4.00

 

3.57

 

lít xăng

 

1x3/7

 

17,760

 

71

 

70 kg

 

150

 

20

 

5.40

 

4.00

 

4.08

 

lít xăng

 

1x3/7

 

19,200

 

72

 

80 kg

 

150

 

20

 

5.40

 

4.00

 

4.59

 

lít xăng

 

1x3/7

 

20,160

 

 

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

73

 

9,0 T

 

230

 

18

 

4.86

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

323,235

 

74

 

12,5 T

 

230

 

18

 

4.86

 

5.00

 

38.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

359,260

 

75

 

18,0 T

 

230

 

18

 

4.86

 

5.00

 

46.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

447,370

 

76

 

25,0 T

 

230

 

17

 

4.59

 

5.00

 

54.60

 

lít diezel

 

1x5/7

 

606,994

 

77

 

26,5 T

 

230

 

17

 

4.59

 

5.00

 

63.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

640,025

 

 

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

78

 

16,0 T

 

230

 

18

 

4.32

 

5.00

 

37.80

 

lít diezel

 

1x5/7

 

528,292

 

79

 

17,5 T

 

230

 

18

 

4.32

 

5.00

 

42.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

582,217

 

80

 

25,0 T

 

230

 

17

 

4.08

 

5.00

 

54.60

 

lít diezel

 

1x5/7

 

752,477

 

 

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

81

 

8 T

 

230

 

17

 

4.59

 

5.00

 

19.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

591,735

 

82

 

15T

 

230

 

17

 

4.25

 

5.00

 

38.64

 

lít diezel

 

1x4/7

 

964,055

 

83

 

18T

 

230

 

17

 

4.25

 

5.00

 

52.80

 

lít diezel

 

1x4/7

 

1,128,083

 

84

 

25T

 

230

 

17

 

3.74

 

5.00

 

67.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

1,268,582

 

 

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

5,5 T

 

230

 

18

 

3.60

 

5.00

 

25.92

 

lít diezel

 

1x4/7

 

331,614

 

86

 

9,0 T

 

230

 

18

 

3.60

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

411,552

 

 

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

87

 

8,50 T

 

230

 

18

 

2.88

 

5.00

 

24.00

 

lít diezel

 

1x3/7

 

256,928

 

88

 

10,0 T

 

230

 

18

 

2.88

 

5.00

 

26.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

334,353

 

89

 

12,2 T

 

230

 

18

 

2.88

 

5.00

 

32.16

 

lít diezel

 

1x4/7

 

363,029

 

90

 

13,0 T

 

230

 

18

 

2.88

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

392,093

 

91

 

14,5 T

 

230

 

18

 

2.88

 

5.00

 

38.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

445,032

 

92

 

15,5 T

 

230

 

17

 

2.72

 

5.00

 

41.76

 

lít diezel

 

1x4/7

 

552,414

 

 

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

93

 

10 T

 

230

 

17

 

2.50

 

5.00

 

40.32

 

lít diezel

 

1x4/7

 

472,425

 

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

94

 

2,0 T

 

220

 

18

 

6.20

 

6.00

 

12.00

 

lít xăng

 

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

 

122,430

 

95

 

2,5 T

 

220

 

17

 

6.20

 

6.00

 

13.00

 

lít xăng

 

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

 

146,300

 

96

 

4,0 T

 

220

 

17

 

6.20

 

6.00

 

20.00

 

lít xăng

 

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

163,570

 

97

 

5,0 T

 

220

 

17

 

6.20

 

6.00

 

25.00

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

212,415

 

98

 

6,0 T

 

220

 

17

 

6.20

 

6.00

 

29.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

238,665

 

99

 

7,0 T

 

220

 

17

 

6.20

 

6.00

 

31.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

285,495

 

100

 

10,0 T

 

220

 

16

 

6.20

 

6.00

 

38.00

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

368,130

 

101

 

12,0 T

 

220

 

16

 

6.20

 

6.00

 

41.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

391,545

 

102

 

12,5 T

 

220

 

16

 

6.20

 

6.00

 

42.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

415,485

 

103

 

20,0 T

 

220

 

14

 

5.44

 

6.00

 

56.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

 

806,501

 

 

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

104

 

2,5 T

 

260

 

17

 

7.50

 

6.00

 

18.90

 

lít xăng

 

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

 

157,658

 

105

 

3,5 T

 

260

 

17

 

7.50

 

6.00

 

28.35

 

lít xăng

 

1x3/4 Loại <= 3,5 Tấn

 

184,262

 

106

 

4,0 T

 

260

 

17

 

7.50

 

6.00

 

32.40

 

lít xăng

 

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

206,090

 

107

 

5,0 T

 

260

 

17

 

7.50

 

6.00

 

40.50

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

252,726

 

108

 

6,0 T

 

260

 

17

 

7.30

 

6.00

 

43.20

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

291,372

 

109

 

7,0 T

 

260

 

17

 

7.30

 

6.00

 

45.90

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

356,237

 

110

 

9,0 T

 

260

 

17

 

7.30

 

6.00

 

51.30

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

397,017

 

111

 

10,0 T

 

260

 

17

 

7.30

 

6.00

 

56.70

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

433,238

 

112

 

12,0 T

 

260

 

17

 

7.30

 

6.00

 

64.80

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

499,898

 

113

 

15,0 T

 

260

 

16

 

6.80

 

6.00

 

72.90

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

819,123

 

114

 

20,0 T

 

300

 

16

 

6.80

 

6.00

 

75.60

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

 

1,518,224

 

115

 

22,0 T

 

300

 

16

 

6.80

 

6.00

 

76.95

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

 

1,806,818

 

116

 

25,0 T

 

300

 

14

 

6.80

 

6.00

 

81.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

2,347,380

 

117

 

27,0 T

 

300

 

14

 

6.60

 

6.00

 

86.40

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

2,760,610

 

118

 

32,0 T

 

300

 

14

 

6.60

 

6.00

 

91.68

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

3,014,076

 

119

 

36,0 T

 

300

 

14

 

6.60

 

6.00

 

116.40

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

3,760,657

 

120

 

42,0 T

 

300

 

14

 

6.60

 

6.00

 

130.56

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại > 40,0 tấn

 

4,722,764

 

121

 

55,0 T

 

300

 

14

 

6.50

 

6.00

 

156.00

 

lít diezel

 

1x4/4 Loại > 40,0 tấn

 

5,317,649

 

 

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

122

 

150,0 CV

 

200

 

13

 

4.85

 

6.00

 

30.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

317,746

 

123

 

180,0 CV

 

200

 

13

 

4.85

 

6.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

379,808

 

124

 

200,0 CV

 

200

 

13

 

4.85

 

6.00

 

40.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

 

438,796

 

125

 

240,0 CV

 

200

 

12

 

4.35

 

6.00

 

48.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

 

542,237

 

126

 

255,0 CV

 

200

 

12

 

4.35

 

6.00

 

51.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

644,345

 

127

 

272,0 CV

 

200

 

11

 

4.04

 

6.00

 

56.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

 

792,350

 

 

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

128

 

5,0 m3

 

220

 

17

 

5.70

 

6.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

470,467

 

129

 

6,0 m3

 

220

 

17

 

5.70

 

6.00

 

43.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

541,037

 

130

 

8,0 m3

 

220

 

17

 

5.70

 

6.00

 

50.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4Loại 16,55 -25 Tấn

 

842,108

 

131

 

8,7 m3

 

220

 

17

 

5.50

 

6.00

 

52.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

 

988,188

 

132

 

10,7 m3

 

220

 

17

 

5.50

 

6.00

 

64.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

 

1,331,457

 

133

 

14,5 m3

 

220

 

17

 

5.50

 

6.00

 

70.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

 

1,844,418

 

 

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

 

4,0 m3

 

220

 

15

 

4.78

 

6.00

 

20.25

 

lít diezel

 

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

273,240

 

135

 

5,0 m3

 

220

 

14

 

4.35

 

6.00

 

22.50

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

309,870

 

136

 

6,0 m3

 

220

 

14

 

4.35

 

6.00

 

24.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

355,925

 

137

 

7,0 m3

 

220

 

13

 

4.12

 

6.00

 

25.50

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

428,750

 

138

 

9,0 m3

 

220

 

13

 

4.12

 

6.00

 

27.00

 

lít diezel

 

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

496,125

 

 

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

139

 

5,0 T

 

240

 

17

 

4.55

 

6.00

 

27.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

463,962

 

140

 

6,0 T

 

240

 

17

 

4.55

 

6.00

 

28.80

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

553,144

 

141

 

7,0 T

 

240

 

17

 

4.35

 

6.00

 

30.60

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

693,887

 

142

 

10,0 T

 

230

 

17

 

4.35

 

6.00

 

37.80

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

992,020

 

 

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

143

 

2,0 T

 

200

 

20

 

4.90

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

 

41,650

 

144

 

4,0 T

 

200

 

20

 

4.90

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

 

55,760

 

145

 

7,5 T

 

200

 

16

 

4.32

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

 

73,525

 

146

 

14,0 T

 

200

 

13

 

3.66

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

 

99,425

 

147

 

15,0 T

 

200

 

13

 

3.66

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

 

106,590

 

148

 

21,0 T

 

200

 

13

 

3.66

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

 

123,690

 

149

 

40,0 T

 

200

 

13

 

3.14

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

 

231,336

 

150

 

100,0 T

 

200

 

13

 

3.14

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

 

418,527

 

151

 

125,0 T

 

200

 

13

 

3.14

 

6.00

 

 

 

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

 

468,720

 

 

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

152

 

45,0 CV

 

200

 

18

 

5.04

 

5.00

 

21.60

 

lít diezel

 

1x4/7

 

151,560

 

153

 

54,0 CV

 

200

 

18

 

5.04

 

5.00

 

25.92

 

lít diezel

 

1x4/7

 

178,380

 

154

 

75,0 CV

 

200

 

18

 

5.04

 

5.00

 

32.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

206,400

 

155

 

110,0 CV

 

200

 

17

 

4.76

 

5.00

 

41.47

 

lít diezel

 

1x4/7

 

257,100

 

156

 

130,0 CV

 

200

 

17

 

4.76

 

5.00

 

49.92

 

lít diezel

 

1x4/7

 

275,025

 

 

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

157

 

28,0 CV

 

200

 

18

 

4.32

 

5.00

 

11.76

 

lít diezel

 

1x4/7

 

114,300

 

158

 

40,0 CV

 

200

 

18

 

4.32

 

5.00

 

16.80

 

lít diezel

 

1x4/7

 

124,100

 

159

 

50,0 CV

 

200

 

18

 

4.32

 

5.00

 

21.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

138,080

 

160

 

60,0 CV

 

200

 

18

 

4.32

 

5.00

 

25.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

154,320

 

161

 

80,0 CV

 

200

 

18

 

4.32

 

5.00

 

33.60

 

lít diezel

 

1x4/7

 

198,960

 

162

 

165,0 CV

 

200

 

15

 

3.60

 

5.00

 

55.44

 

lít diezel

 

1x4/7

 

280,910

 

163

 

215,0 CV

 

200

 

15

 

3.20

 

5.00

 

67.73

 

lít diezel

 

1x5/7

 

362,895

 

 

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

164

 

Tời ma nơ - 13 kW

 

300

 

14

 

4.30

 

6.00

 

42.90

 

kWh

 

1x4/7+1x5/7

 

19,475

 

165

 

Xe goòng 3 T

 

300

 

14

 

4.30

 

6.00

 

 

 

 

 

1x4/7+1x5/7

 

20,763

 

166

 

Xe goòng 5,8 m3

 

300

 

14

 

4.30

 

6.00

 

 

 

 

 

1x4/7+1x5/7

 

847,713

 

167

 

Đầu kéo 30 T

 

300

 

11

 

3.80

 

6.00

 

37.44

 

lít diezel

 

1x4/7+1x5/7

 

2,085,099

 

168

 

Quang lật 360 T/h

 

300

 

14

 

4.30

 

6.00

 

27.00

 

kWh

 

1x4/7+1x5/7

 

166,287

 

 

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

169

 

5,0 T

 

200

 

16

 

4.50

 

5.00

 

18.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

243,104

 

170

 

6,0 T.

 

200

 

16

 

4.50

 

5.00

 

21.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

279,570

 

171

 

7,0 T

 

200

 

16

 

4.50

 

5.00

 

24.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

337,581

 

172

 

8,0 T

 

200

 

16

 

4.50

 

5.00

 

33.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

388,218

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

173

 

1,0 T

 

220

 

16

 

4.72

 

5.00

 

21.38

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

 

321,750

 

174

 

3,0 T

 

220

 

16

 

4.72

 

5.00

 

24.75

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

 

388,500

 

175

 

4,0 T

 

220

 

16

 

4.72

 

5.00

 

25.88

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

463,320

 

176

 

5,0 T

 

220

 

16

 

4.40

 

5.00

 

30.38

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

514,500

 

177

 

6,0 T

 

220

 

16

 

4.40

 

5.00

 

32.63

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

 

671,490

 

178

 

10,0 T

 

220

 

14

 

4.28

 

5.00

 

37.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

998,941

 

179

 

16,0 T

 

220

 

14

 

4.28

 

5.00

 

43.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

1,337,766

 

180

 

20,0 T

 

220

 

14

 

4.28

 

5.00

 

44.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

 

1,666,744

 

181

 

25,0 T

 

220

 

14

 

4.00

 

5.00

 

50.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4Loại 16,5 -25 Tấn

 

1,916,814

 

182

 

30,0 T

 

220

 

14

 

4.00

 

5.00

 

54.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

 

2,166,767

 

183

 

35,0 T

 

220

 

14

 

4.00

 

5.00

 

60.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 -40 Tấn

 

2,500,116

 

184

 

40,0 T

 

220

 

13

 

3.80

 

5.00

 

64.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4Loại =>40 Tấn

 

3,210,480

 

185

 

45,0 T

 

220

 

13

 

3.80

 

5.00

 

66.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

 

3,734,018

 

186

 

50,0 T

 

220

 

13

 

3.80

 

5.00

 

66.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại =>40 Tấn

 

4,504,500

 

 

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

187

 

16,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

33.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

918,936

 

188

 

25,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,126,825

 

189

 

40,0 T

 

200

 

13

 

3.80

 

5.00

 

49.50

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,335,741

 

190

 

63,0 T

 

200

 

13

 

3.80

 

5.00

 

60.50

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,767,335

 

191

 

90,0 T

 

200

 

12

 

3.60

 

5.00

 

68.75

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

5,225,007

 

192

 

100,0 T

 

200

 

12

 

3.60

 

5.00

 

74.25

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

6,294,358

 

193

 

110,0 T

 

200

 

12

 

3.36

 

5.00

 

77.50

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

7,953,369

 

194

 

130,0 T

 

200

 

12

 

3.36

 

5.00

 

81.00

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

9,496,451

 

 

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

195

 

5,0 T

 

200

 

16

 

5.04

 

5.00

 

31.50

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

719,629

 

196

 

7,0 T

 

200

 

14

 

4.56

 

5.00

 

33.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

883,872

 

197

 

10,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

965,980

 

198

 

16,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

45.00

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

1,256,044

 

199

 

25,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

47.00

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

1,687,834

 

200

 

28,0 T

 

200

 

14

 

4.28

 

5.00

 

48.75

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,014,894

 

201

 

40,0 T

 

200

 

13

 

3.80

 

5.00

 

51.25

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,696,803

 

202

 

50,0 T

 

200

 

13

 

3.80

 

5.00

 

53.75

 

lít diezel

 

1x4/7+1x6/7

 

2,973,986

 

203

 

63,0 T

 

200

 

13

 

3.80

 

5.00

 

56.25

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

3,865,466

 

204

 

100,0 T

 

200

 

12

 

3.60

 

5.00

 

58.95

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

8,727,566

 

205

 

110,0 T

 

200

 

12

 

3.36

 

5.00

 

62.78

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

10,164,042

 

206

 

130,0 T

 

200

 

12

 

3.36

 

5.00

 

72.00

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

11,903,144

 

207

 

150,0 T

 

200

 

12

 

3.36

 

5.00

 

83.25

 

lít diezel

 

2x4/7+1x7/7

 

13,280,980

 

 

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

208

 

3,0 T

 

280

 

16

 

4.72

 

6.00

 

37.50

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

569,010

 

209

 

5,0 T

 

280

 

16

 

4.72

 

6.00

 

42.00

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

775,905

 

210

 

8,0 T

 

280

 

14

 

4.28

 

6.00

 

52.50

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

944,622

 

211

 

10,0 T

 

280

 

14

 

4.00

 

6.00

 

60.00

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

1,263,762

 

212

 

12,0 T

 

280

 

14

 

4.00

 

6.00

 

67.50

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

1,539,648

 

213

 

15,0 T

 

280

 

14

 

4.00

 

6.00

 

90.00

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

1,691,442

 

214

 

20,0 T

 

280

 

13

 

3.80

 

6.00

 

112.50

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

2,029,185

 

215

 

25,0 T

 

280

 

13

 

3.80

 

6.00

 

120.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

2,813,805

 

216

 

30,0 T

 

280

 

13

 

3.80

 

6.00

 

127.50

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

3,526,350

 

217

 

40,0 T

 

280

 

13

 

3.54

 

6.00

 

135.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

4,093,050

 

218

 

50,0 T

 

280

 

13

 

3.54

 

6.00

 

142.50

 

kWh

 

2x47/7+1x6/7

 

5,134,050

 

219

 

60,0 T

 

280

 

13

 

3.54

 

6.00

 

198.00

 

kWh

 

2x47/7+1x6/7

 

6,417,563

 

220

 

Cẩu tháp MD 900

 

280

 

13

 

3.54

 

6.00

 

480.00

 

kWh

 

2x4/7+1x6/7+1x7/7

 

18,586,863

 

 

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

221

 

30T

 

170

 

13

 

5.90

 

7.00

 

81.00

 

lít diezel

 

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

 

1,995,840

 

 

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

222

 

100T

 

170

 

13

 

5.77

 

7.00

 

117.60

 

lít diezel

 

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

 

2,803,812

 

 

 

Cẩu lao dầm:

 

223

 

Cẩu K33-60

 

170

 

14

 

3.52

 

6.00

 

232.56

 

kWh

 

1x3/7+4x4/7+1x6/7

 

1,743,360

 

 

 

Cổng trục - sức nâng:

 

224

 

10T

 

170

 

14

 

2.80

 

5.00

 

81.00

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

498,680

 

225

 

25T

 

170

 

14

 

2.80

 

5.00

 

86.40

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

657,020

 

226

 

30T

 

170

 

14

 

2.80

 

5.00

 

90.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

772,965

 

227

 

60T

 

170

 

14

 

2.50

 

5.00

 

144.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

1,023,194

 

 

 

Cầu trục - sức nâng:

 

228

 

30 T

 

280

 

10

 

2.30

 

5.00

 

48.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

349,600

 

229

 

40 T

 

280

 

10

 

2.30

 

5.00

 

60.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

393,300

 

230

 

50 T

 

280

 

10

 

2.30

 

5.00

 

72.00

 

kWh

 

1x3/7+1x6/7

 

445,740

 

231

 

60 T

 

280

 

10

 

2.30

 

5.00

 

84.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

534,905

 

232

 

90 T

 

280

 

10

 

2.30

 

5.00

 

108.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

664,830

 

233

 

110 T

 

280

 

10

 

2.10

 

5.00

 

132.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

917,460

 

234

 

125 T

 

280

 

10

 

2.10

 

5.00

 

144.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

1,055,070

 

235

 

180 T

 

280

 

10

 

2.10

 

5.00

 

168.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

1,371,690

 

236

 

250 T

 

280

 

10

 

2.00

 

5.00

 

204.00

 

kWh

 

1x3/7+1x7/7

 

1,770,971

 

 

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

237

 

0,3 T - H nâng 30 m

 

280

 

18

 

4.32

 

5.00

 

8.40

 

kWh

 

1x3/7

 

44,064

 

238

 

0,5 T - H nâng 50 m

 

280

 

18

 

4.32

 

5.00

 

15.75

 

kWh

 

1x3/7

 

79,920

 

239

 

0,8 T - H nâng 80 m

 

280

 

18

 

4.32

 

5.00

 

21.00

 

kWh

 

1x3/7

 

116,883

 

240

 

2,0 T - H nâng 100 m

 

280

 

17

 

4.08

 

5.00

 

31.50

 

kWh

 

1x3/7

 

156,492

 

 

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

241

 

0,5 T

 

180

 

20

 

4.80

 

5.00

 

3.60

 

kWh

 

1x3/7

 

7,245

 

 

 

Tời điện - sức kéo:

 

242

 

0,5 T

 

230

 

17

 

5.10

 

4.00

 

3.78

 

kWh

 

1x3/7

 

3,840

 

243

 

1,0 T

 

230

 

17

 

5.10

 

4.00

 

4.50

 

kWh

 

1x3/7

 

6,080

 

244

 

1,5 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

5.58

 

kWh

 

1x3/7

 

13,680

 

245

 

2,0 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

6.30

 

kWh

 

1x3/7

 

19,920

 

246

 

2,5 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

9.18

 

kWh

 

1x3/7

 

26,600

 

247

 

3,0 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

10.80

 

kWh

 

1x3/7

 

32,200

 

248

 

4,0 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

11.70

 

kWh

 

1x3/7

 

37,248

 

249

 

5,0 T

 

230

 

17

 

4.59

 

4.00

 

13.50

 

kWh

 

1x3/7

 

43,120

 

250

 

Kích thông tâm YCW - 150 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

8,500

 

251

 

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

40,300

 

252

 

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

 

180

 

14

 

3.50

 

5.00

 

30.00

 

kWh

 

1x4/7+1x5/7

 

176,400

 

253

 

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

13,100

 

254

 

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

14,692

 

255

 

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

61,303

 

256

 

Kích thông tâm RRH - 300 T

 

180

 

14

 

2.20

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

194,831

 

 

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

257

 

15 kW

 

220

 

10

 

2.20

 

5.00

 

27.00

 

kWh

 

1x4/7

 

72,960

 

 

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

258

 

40 MPa (HCP-400)

 

180

 

20

 

6.50

 

5.00

 

13.65

 

kWh

 

1x4/7

 

15,000

 

259

 

50 MPa (ZB4 - 500)

 

180

 

20

 

6.50

 

5.00

 

19.50

 

kWh

 

1x4/7

 

19,000

 

 

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

260

 

1,5 T

 

240

 

17

 

3.74

 

5.00

 

7.92

 

lít diezel

 

1x4/7

 

120,510

 

261

 

2,0 T

 

240

 

16

 

3.52

 

5.00

 

9.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

138,580

 

262

 

3,0 T

 

240

 

16

 

3.52

 

5.00

 

10.08

 

lít diezel

 

1x4/7

 

173,040

 

263

 

3,2 T

 

240

 

16

 

3.52

 

5.00

 

11.52

 

lít diezel

 

1x4/7

 

190,400

 

264

 

3,5 T

 

240

 

16

 

3.52

 

5.00

 

14.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

213,731

 

265

 

5,0 T

 

240

 

14

 

3.08

 

5.00

 

16.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

280,476

 

 

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

266

 

135 CV

 

240

 

14

 

3.08

 

6.00

 

44.55

 

lít diezel

 

1x4/7

 

524,598

 

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

267

 

100,0 lít

 

110

 

20

 

6.50

 

5.00

 

6.72

 

kWh

 

1x3/7

 

10,320

 

268

 

150,0 lít

 

110

 

20

 

6.50

 

5.00

 

8.40

 

kWh

 

1x3/7

 

13,200

 

269

 

200,0 lít

 

110

 

20

 

6.50

 

5.00

 

9.60

 

kWh

 

1x3/7

 

14,580

 

270

 

250,0 lít

 

110

 

20

 

6.50

 

5.00

 

10.80

 

kWh

 

1x3/7

 

19,505

 

271

 

425,0 lít

 

110

 

20

 

6.50

 

5.00

 

24.00

 

kWh

 

1x4/7

 

34,992

 

272

 

500,0 lít

 

140

 

20

 

6.50

 

5.00

 

33.60

 

kWh

 

1x4/7

 

44,955

 

273

 

800,0 lít

 

140

 

20

 

6.50

 

5.00

 

60.00

 

kWh

 

1x4/7

 

60,750

 

274

 

1150,0 lít

 

140

 

20

 

6.30

 

5.00

 

72.00

 

kWh

 

1x4/7

 

77,112

 

275

 

1600,0 lít

 

140

 

20

 

6.30

 

5.00

 

96.00

 

kWh

 

1x4/7

 

105,827

 

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

276

 

80,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

5.28

 

kWh

 

1x3/7

 

8,250

 

277

 

110,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

7.68

 

kWh

 

1x3/7

 

9,500

 

278

 

150,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

8.40

 

kWh

 

1x3/7

 

11,500

 

279

 

200,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

9.60

 

kWh

 

1x3/7

 

13,275

 

280

 

250,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

10.80

 

kWh

 

1x3/7

 

14,844

 

281

 

325,0 lít

 

120

 

20

 

6.80

 

5.00

 

16.80

 

kWh

 

1x3/7

 

20,869

 

 

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

282

 

20,0 m3/h

 

220

 

18

 

5.60

 

5.00

 

92.40

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

700,500

 

283

 

22,0 m3/h

 

220

 

18

 

5.60

 

5.00

 

99.00

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

781,990

 

284

 

25,0 m3/h

 

220

 

18

 

5.60

 

5.00

 

115.50

 

kWh

 

1x3/7+1x5/7

 

828,909

 

285

 

30,0 m3/h

 

220

 

18

 

5.60

 

5.00

 

171.60

 

kWh

 

2x3/7+1x5/7

 

1,047,270

 

286

 

50,0 m3/h

 

220

 

18

 

5.60

 

5.00

 

198.00

 

kWh

 

2x3/7+1x5/7

 

1,764,815

 

287

 

60,0 m3/h

 

220

 

17

 

5.25

 

5.00

 

265.20

 

kWh

 

2x3/7+1x5/7

 

1,941,297

 

288

 

75,0 m3/h

 

220

 

17

 

5.25

 

5.00

 

417.60

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 

2,372,880

 

289

 

125,0 m3/h

 

220

 

17

 

5.25

 

5.00

 

445.50

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 

4,465,000

 

 

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

290

 

2,0 m3/h

 

110

 

20

 

6.60

 

5.00

 

12.60

 

kWh

 

1x4/7

 

42,750

 

291

 

4,0 m3/h

 

110

 

20

 

6.60

 

5.00

 

16.20

 

kWh

 

1x4/7

 

53,775

 

292

 

6,0 m3/h

 

110

 

20

 

6.60

 

5.00

 

19.80

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

69,240

 

293

 

9,0 m3/h

 

110

 

20

 

6.60

 

5.00

 

33.75

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

87,000

 

294

 

32 - 50 m3/h

 

110

 

20

 

6.10

 

5.00

 

72.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

114,439

 

 

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

 

50 m3/h

 

200

 

14

 

5.42

 

6.00

 

52.80

 

lít diezel

 

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

 

1,680,592

 

296

 

60 m3/h

 

200

 

14

 

5.00

 

6.00

 

60.00

 

lít diezel

 

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

 

1,882,263

 

 

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

297

 

40 - 60 m3/h

 

200

 

14

 

6.50

 

5.00

 

180.68

 

kWh

 

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

 

834,043

 

298

 

60 - 90 m3/h

 

200

 

14

 

6.50

 

5.00

 

247.50

 

kWh

 

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

 

1,146,810

 

 

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

299

 

9 m3/h (AL 285)

 

180

 

14

 

4.92

 

6.00

 

54.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 

1,251,280

 

300

 

16 m3/h (AL 500)

 

180

 

14

 

4.50

 

6.00

 

429.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

 

4,860,654

 

301

 

Máy trải bê tông SP.500

 

180

 

14

 

4.20

 

5.00

 

72.60

 

lít diezel

 

1x6/7+1x5/7+2x3/7

 

5,316,500

 

 

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

302

 

0,4 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

1.80

 

kWh

 

1x3/7

 

1,890

 

303

 

0,6 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

2.70

 

kWh

 

1x3/7

 

2,363

 

304

 

0,8 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

3.60

 

kWh

 

1x3/7

 

2,835

 

305

 

1,0 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

4.50

 

kWh

 

1x3/7

 

3,260

 

 

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

306

 

1,0 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

4.50

 

kWh

 

1x3/7

 

2,550

 

 

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

307

 

0,6 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

2.70

 

kWh

 

1x3/7

 

2,250

 

308

 

0,8 kW

 

110

 

25

 

8.75

 

4.00

 

3.60

 

kWh

 

1x3/7

 

2,970

 

309

 

1,0 kW

 

110

 

20

 

8.75

 

4.00

 

4.50

 

kWh

 

1x3/7

 

3,393

 

310

 

1,5 kW

 

110

 

20

 

8.75

 

4.00

 

6.75

 

kWh

 

1x3/7

 

3,834

 

311

 

2,8 kW

 

110

 

20

 

8.75

 

4.00

 

12.60

 

kWh

 

1x3/7

 

4,656

 

312

 

3,5 kW

 

110

 

20

 

6.50

 

4.00

 

15.75

 

kWh

 

1x3/7

 

12,600

 

 

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

313

 

11,0 m3/h

 

110

 

20

 

7.60

 

5.00

 

29.40

 

kWh

 

1x3/7

 

8,500

 

314

 

35,0 m3/h

 

110

 

20

 

7.60

 

5.00

 

75.60

 

kWh

 

1x4/7

 

13,100

 

315

 

45,0 m3/h

 

110

 

20

 

7.60

 

5.00

 

96.60

 

kWh

 

1x4/7

 

16,300

 

 

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

316

 

6,0 m3/h

 

220

 

20

 

8.60

 

5.00

 

63.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

238,900

 

317

 

20,0 m3/h

 

220

 

20

 

8.60

 

5.00

 

315.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

785,730

 

318

 

25,0 m3/h

 

220

 

20

 

7.60

 

5.00

 

357.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7

 

1,026,960

 

319

 

125,0 m3/h

 

220

 

20

 

7.60

 

5.00

 

630.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7

 

3,468,425

 

 

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

320

 

14,0 m3/h

 

220

 

20

 

8.60

 

5.00

 

134.40

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

124,800

 

321

 

200,0 m3/h

 

220

 

20

 

8.60

 

5.00

 

840.00

 

kWh

 

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

 

1,065,090

 

 

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

322

 

25,0 T/h (140 m3/ca)

 

150

 

16

 

5.72

 

5.00

 

1.190 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel

 

 

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

 

2,275,000

 

323

 

30,0 T/h (156 m3/ca)

 

150

 

16

 

5.72

 

5.00

 

1.326 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel

 

 

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

 

2,730,000

 

324

 

40,0 T/h (176 m3/ca)

 

150

 

16

 

5.72

 

5.00

 

1.496 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel

 

 

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

 

3,038,750

 

325

 

50,0 T/h (200 (m3/ca)

 

150

 

16

 

5.72

 

5.00

 

1.700 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel

 

 

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

 

3,217,500

 

326

 

60,0 T/h (216 m3/ca)

 

150

 

16

 

5.72

 

5.00

 

1.836 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel

 

 

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

 

3,753,750

 

327

 

80,0 T/h (256 m3/ca)

 

150

 

13

 

5.46

 

5.00

 

2.176 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel

 

 

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

 

4,218,800

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

328

 

190 CV

 

120

 

14

 

5.60

 

6.00

 

57.00

 

lít diezel

 

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 

559,475

 

 

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

329

 

65,0 T/h

 

150

 

16

 

6.40

 

5.00

 

33.60

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

672,100

 

330

 

100,0 T/h

 

150

 

16

 

6.40

 

5.00

 

50.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

795,410

 

331

 

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

 

220

 

18

 

5.80

 

5.00

 

92.40

 

lít diezel

 

1x4/7+1x5/7

 

2,021,334

 

332

 

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

170

 

20

 

3.50

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

38,400

 

333

 

Lò nấu sơn YHK 3A

 

170

 

17

 

3.56

 

5.00

 

10.54

 

lít diezel

 

1x4/7

 

217,980

 

334

 

Nồi nấu nhựa

 

170

 

25

 

10.00

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

5,520

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

335

 

0,55 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

1.49

 

kWh

 

1x3/7

 

2,000

 

336

 

0,75 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

2.03

 

kWh

 

1x3/7

 

2,375

 

337

 

1,10 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

2.97

 

kWh

 

1x3/7

 

2,750

 

338

 

1,50 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

4.05

 

kWh

 

1x3/7

 

3,000

 

339

 

2,00 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

5.40

 

kWh

 

1x3/7

 

3,125

 

340

 

2,80 kW

 

180

 

17

 

4.74

 

4.00

 

7.56

 

kWh

 

1x3/7

 

3,625

 

341

 

4,00 kW

 

150

 

17

 

4.74

 

5.00

 

10.80

 

kWh

 

1x3/7

 

5,000

 

342

 

4,50 kW

 

150

 

17

 

4.74

 

5.00

 

12.15

 

kWh

 

1x3/7

 

5,625

 

343

 

7,00 kW

 

150

 

17

 

4.74

 

5.00

 

16.80

 

kWh

 

1x3/7

 

8,265

 

344

 

10,00 kW

 

150

 

16

 

4.52

 

5.00

 

24.00

 

kWh

 

1x4/7

 

9,715

 

345

 

14,00 kW

 

150

 

16

 

4.52

 

5.00

 

33.60

 

kWh

 

1x4/7

 

12,789

 

346

 

20,00 kW

 

150

 

16

 

4.20

 

5.00

 

48.00

 

kWh

 

1x4/7

 

20,735

 

347

 

22,00 kW

 

150

 

16

 

4.20

 

5.00

 

52.80

 

kWh

 

1x4/7

 

23,925

 

348

 

28,00 kW

 

150

 

16

 

4.20

 

5.00

 

67.20

 

kWh

 

1x4/7

 

26,970

 

349

 

30,00 kW

 

150

 

16

 

4.20

 

5.00

 

72.00

 

kWh

 

1x4/7

 

32,683

 

350

 

40,00 kW

 

150

 

16

 

3.96

 

5.00

 

96.00

 

kWh

 

1x4/7

 

42,021

 

351

 

50,00 kW

 

150

 

16

 

3.96

 

5.00

 

120.00

 

kWh

 

1x4/7

 

49,358

 

352

 

55,00 kW

 

150

 

16

 

3.96

 

5.00

 

132.00

 

kWh

 

1x4/7

 

52,026

 

353

 

75,00 kW

 

150

 

14

 

3.59

 

5.00

 

180.00

 

kWh

 

1x4/7

 

74,831

 

354

 

113,00 kW

 

150

 

14

 

3.59

 

5.00

 

271.20

 

kWh

 

1x4/7

 

97,808

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

355

 

5,0 CV

 

150

 

20

 

5.40

 

5.00

 

2.70

 

lít diezel

 

1x4/7

 

9,281

 

356

 

5,5 CV

 

150

 

20

 

5.40

 

5.00

 

2.97

 

lít diezel

 

1x4/7

 

11,156

 

357

 

7,0 CV

 

150

 

20

 

5.40

 

5.00

 

3.78

 

lít diezel

 

1x4/7

 

12,656

 

358

 

7,5 CV

 

150

 

20

 

5.40

 

5.00

 

4.05

 

lít diezel

 

1x4/7

 

13,781

 

359

 

10,0 CV

 

150

 

20

 

5.40

 

5.00

 

5.10

 

lít diezel

 

1x4/7

 

19,320

 

360

 

15,0 CV

 

150

 

18

 

4.68

 

5.00

 

7.65

 

lít diezel

 

1x4/7

 

36,960

 

361

 

20,0 CV

 

150

 

18

 

4.68

 

5.00

 

10.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

47,250

 

362

 

37,0 CV

 

150

 

17

 

4.42

 

5.00

 

17.76

 

lít diezel

 

1x4/7

 

79,590

 

363

 

45,0 CV

 

150

 

17

 

4.42

 

5.00

 

21.60

 

lít diezel

 

1x4/7

 

87,465

 

364

 

75,0 CV

 

150

 

16

 

3.84

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

170,415

 

365

 

100,0 CV

 

150

 

16

 

3.84

 

5.00

 

45.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

172,759

 

366

 

150,0 CV

 

150

 

16

 

3.84

 

5.00

 

63.00

 

lít diezel

 

1x5/7

 

221,430

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

367

 

3,0 CV

 

150

 

20

 

5.80

 

5.00

 

1.62

 

lít xăng

 

1x4/7

 

6,375

 

368

 

4,0 CV

 

150

 

20

 

5.80

 

5.00

 

2.16

 

lít xăng

 

1x4/7

 

7,969

 

369

 

6,0 CV

 

150

 

20

 

5.80

 

5.00

 

3.24

 

lít xăng

 

1x4/7

 

10,875

 

370

 

7,0 CV

 

150

 

20

 

5.80

 

5.00

 

3.78

 

lít xăng

 

1x4/7

 

13,500

 

371

 

8,0 CV

 

150

 

20

 

5.80

 

5.00

 

4.32

 

lít xăng

 

1x4/7

 

14,156

 

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

372

 

5,2 kW

 

140

 

14

 

4.20

 

5.00

 

4.86

 

lít diezel

 

1x3/7

 

21,675

 

373

 

8,0 kW

 

140

 

14

 

4.20

 

5.00

 

7.56

 

lít diezel

 

1x3/7

 

26,435

 

374

 

10,0 kW

 

140

 

14

 

4.20

 

5.00

 

10.80

 

lít diezel

 

1x3/7

 

41,492

 

375

 

15,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

13.50

 

lít diezel

 

1x3/7

 

49,680

 

376

 

20,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

19.20

 

lít diezel

 

1x3/7

 

67,608

 

377

 

25,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

21.60

 

lít diezel

 

1x3/7

 

77,868

 

378

 

30,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

24.00

 

lít diezel

 

1x3/7

 

89,046

 

379

 

38,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

28.80

 

lít diezel

 

1x3/7

 

104,328

 

380

 

45,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

31.20

 

lít diezel

 

1x3/7

 

114,048

 

381

 

50,0 kW

 

140

 

13

 

3.90

 

5.00

 

36.00

 

lít diezel

 

1x3/7

 

126,684

 

382

 

60,0 kW

 

140

 

12

 

3.60

 

5.00

 

40.50

 

lít diezel

 

1x3/7

 

147,852

 

383

 

75,0 kW

 

140

 

12

 

3.60

 

5.00

 

45.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

173,239

 

384

 

112,0 kW

 

140

 

11

 

3.30

 

5.00

 

68.25

 

lít diezel

 

1x4/7

 

226,976

 

385

 

122,0 kW

 

140

 

11

 

3.30

 

5.00

 

75.60

 

lít diezel

 

1x4/7

 

237,533

 

 

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

386

 

3,0 m3/h

 

150

 

13

 

5.46

 

5.00

 

0.63

 

lít xăng

 

1x4/7

 

3,500

 

387

 

11,0 m3/h

 

150

 

13

 

5.46

 

5.00

 

1.80

 

lít xăng

 

1x4/7

 

5,200

 

388

 

25,0 m3/h

 

150

 

13

 

5.46

 

5.00

 

2.88

 

lít xăng

 

1x4/7

 

9,900

 

389

 

40,0 m3/h

 

150

 

13

 

5.46

 

5.00

 

7.80

 

lít xăng

 

1x4/7

 

14,720

 

390

 

120,0 m3/h

 

150

 

12

 

5.04

 

5.00

 

14.40

 

lít xăng

 

1x4/7

 

45,954

 

391

 

200,0 m3/h

 

150

 

12

 

5.04

 

5.00

 

24.00

 

lít xăng

 

1x4/7

 

73,606

 

392

 

300,0 m3/h

 

150

 

12

 

5.04

 

5.00

 

33.00

 

lít xăng

 

1x4/7

 

106,056

 

393

 

600,0 m3/h

 

150

 

11

 

4.62

 

5.00

 

46.20

 

lít xăng

 

1x4/7

 

241,715

 

 

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

394

 

5,50 m3/h

 

150

 

13

 

7.15

 

5.00

 

0.63

 

lít diezel

 

1x4/7

 

2,990

 

395

 

75,00 m3/h

 

150

 

13

 

5.85

 

5.00

 

5.76

 

lít diezel

 

1x4/7

 

27,600

 

396

 

102,00 m3/h

 

150

 

13

 

5.85

 

5.00

 

13.20

 

lít diezel

 

1x4/7

 

40,250

 

397

 

120,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

13.86

 

lít diezel

 

1x4/7

 

49,795

 

398

 

200,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

18.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

79,695

 

399

 

240,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

27.54

 

lít diezel

 

1x4/7

 

101,292

 

400

 

300,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

32.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

129,789

 

401

 

360,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

34.56

 

lít diezel

 

1x4/7

 

140,191

 

402

 

420,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

37.80

 

lít diezel

 

1x4/7

 

182,140

 

403

 

540,00 m3/h

 

150

 

12

 

5.40

 

5.00

 

36.48

 

lít diezel

 

1x4/7

 

207,640

 

404

 

600,00 m3/h

 

150

 

11

 

4.95

 

5.00

 

38.40

 

lít diezel

 

1x4/7

 

265,388

 

405

 

660,00 m3/h

 

150

 

11

 

4.95

 

5.00

 

38.88

 

lít diezel

 

1x4/7

 

309,212

 

406

 

1200,00 m3/h

 

150

 

11

 

3.85

 

5.00

 

75.00

 

lít diezel

 

1x4/7

 

620,203

 

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

407

 

5,0 m3/h

 

150

 

13

 

5.20

 

5.00

 

1.85

 

kWh

 

1x3/7

 

1,890

 

408

 

10,0 m3/h

 

150

 

13

 

4.55

 

5.00

 

5.41

 

kWh

 

1x3/7

 

3,150

 

409

 

22,0 m3/h

 

150

 

13

 

4.55

 

5.00

 

6.90

 

kWh

 

1x3/7

 

7,140

 

410

 

30,0 m3/h

 

150

 

13

 

4.55

 

5.00

 

10.05

 

kWh

 

1x3/7

 

9,135

 

411

 

56,0 m3/h

 

150

 

13

 

4.55

 

5.00

 

16.77

 

kWh

 

1x3/7

 

19,635

 

412

 

150,0 m3/h

 

150

 

12

 

3.84

 

5.00

 

44.28

 

kWh

 

1x3/7

 

42,000

 

413

 

216,0 m3/h

 

150

 

12

 

3.84

 

5.00

 

52.38

 

kWh

 

1x3/7

 

59,288

 

414

 

270,0 m3/h

 

150

 

12

 

3.84

 

5.00

 

80.46

 

kWh

 

1x3/7

 

76,031

 

415

 

300,0 m3/h

 

150

 

12

 

3.84

 

5.00

 

86.40

 

kWh

 

1x3/7

 

96,138

 

416

 

600,0 m3/h

 

150

 

12

 

3.36

 

5.00

 

125.28

 

kWh

 

1x4/7

 

207,428

 

 

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

416

 

40,0 kW

 

180

 

24

 

4.50

 

5.00

 

84.00

 

kWh

 

1x4/7

 

15,470

 

417

 

50,0 kW

 

180

 

24

 

4.50

 

5.00

 

105.00

 

kWh

 

1x4/7

 

20,020

 

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

419

 

4,0 kW

 

180

 

24

 

4.84

 

5.00

 

8.40

 

kWh

 

1x4/7

 

2,100

 

420

 

7,0 kW

 

180

 

24

 

4.84

 

5.00

 

14.70

 

kWh

 

1x4/7

 

3,255

 

421

 

10,0 kW

 

180

 

24

 

4.84

 

5.00

 

21.00

 

kWh

 

1x4/7

 

4,620

 

422

 

14,0 kW

 

180

 

24

 

4.84

 

5.00

 

29.40

 

kWh

 

1x4/7

 

6,615

 

423

 

23,0 kW

 

180

 

24

 

4.84

 

5.00

 

48.30

 

kWh

 

1x4/7

 

12,250

 

424

 

27,5 kW

 

180

 

24

 

4.80

 

5.00

 

57.75

 

kWh

 

1x4/7

 

14,375

 

425

 

29,2 kW

 

180

 

24

 

4.80

 

5.00

 

61.32

 

kWh

 

1x4/7

 

15,000

 

426

 

33,5 kW

 

180

 

24

 

4.80

 

5.00

 

70.35

 

kWh

 

1x4/7

 

16,590

 

 

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

427

 

9,0 CV

 

160

 

20

 

5.60

 

5.00

 

2.70

 

lít xăng

 

1x4/7

 

20,608

 

428

 

20,0 CV

 

160

 

18

 

5.04

 

5.00

 

4.80

 

lít xăng

 

1x4/7

 

27,945

 

 

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

429

 

4,0 CV

 

160

 

20

 

5.60

 

5.00

 

1.44

 

lít diezel

 

1x4/7

 

12,880

 

430

 

10,2 CV

 

160

 

20

 

5.20

 

5.00

 

3.06

 

lít diezel

 

1x4/7

 

24,495

 

431

 

27,5 CV

 

160

 

18

 

4.50

 

5.00

 

7.43

 

lít diezel

 

1x4/7

 

41,400

 

 

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

432

 

1000 l/h

 

100

 

24

 

4.80

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

2,760

 

433

 

2000 l/h

 

100

 

24

 

4.80

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

4,320

 

434

 

Máy hàn cắt dưới nước

 

60

 

25

 

10.00

 

5.00

 

 

 

 

 

2x5/7

 

79,200

 

 

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

435

 

400,0 m2/h

 

120

 

30

 

5.40

 

4.00

 

 

 

 

 

1x3/7

 

4,968

 

436

 

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

180

 

30

 

4.20

 

4.00

 

 

 

 

 

1x3/7

 

11,110

 

 

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

437

 

4,5 kW

 

200

 

14

 

4.08

 

4.00

 

9.45

 

kWh

 

1x3/7

 

42,400

 

 

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

438

 

13 mm

 

120

 

30

 

8.40

 

4.00

 

1.05

 

kWh

 

1x3/7

 

2,500

 

 

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

439

 

1,0 kW

 

80

 

30

 

7.50

 

4.00

 

2.10

 

kWh

 

1x3/7

 

3,125

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

440

 

0,62 kW

 

120

 

30

 

7.50

 

4.00

 

0.93

 

kWh

 

1x3/7

 

2,875

 

441

 

0,75 kW

 

120

 

20

 

7.50

 

4.00

 

1.13

 

kWh

 

1x3/7

 

3,750

 

442

 

0,85 kW

 

120

 

20

 

7.50

 

4.00

 

1.28

 

kWh

 

1x3/7

 

4,125

 

443

 

1,05 kW

 

120

 

20

 

7.50

 

4.00

 

1.58

 

kWh

 

1x3/7

 

5,125

 

444

 

1,50 kW

 

100

 

20

 

7.50

 

4.00

 

2.25

 

kWh

 

1x3/7

 

6,250

 

 

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

445

 

1,7 kW

 

80

 

14

 

7.00

 

4.00

 

3.06

 

kWh

 

1x3/7

 

4,813

 

 

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

446

 

1,50 kW

 

100

 

20

 

7.50

 

4.00

 

2.70

 

kWh

 

1x3/7

 

5,344

 

447

 

12 CV (MCD 218)

 

100

 

20

 

4.50

 

5.00

 

7.92

 

lít xăng

 

1x4/7

 

28,500

 

 

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

448

 

1,5 m3/ph

 

110

 

30

 

6.60

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

3,960

 

449

 

3,0 m3/ph

 

110

 

30

 

6.60

 

5.00

 

 

 

 

 

1x4/7

 

4,510

 

 

 

Máy uốn ống - công suất:

 

450

 

2,8 kW

 

220

 

14

 

4.50

 

4.00

 

5.04

 

kWh

 

1x3/7

 

20,930

 

 

 

Máy cắt ống - công suất:

 

451

 

5,0 kW

 

220

 

14

 

4.50

 

4.00

 

9.00

 

kWh

 

1x3/7

 

20,895

 

 

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

452

 

15,0 kW

 

220

 

13

 

3.86

 

4.00

 

27.00

 

kWh

 

1x3/7

 

116,000

 

 

 

Máy cắt đột - công suất:

 

453

 

2,8 kW

 

220

 

14

 

4.08

 

4.00

 

5.04

 

kWh

 

1x3/7

 

30,900

 

 

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

454

 

5,0 kW

 

220

 

14

 

4.08

 

4.00

 

9.00

 

kWh

 

1x3/7

 

13,500

 

 

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

455

 

1,7 kW

 

220

 

14

 

4.08

 

4.00

 

3.57

 

kWh

 

1x3/7

 

16,800

 

 

 

Máy tiện - công suất:

 

456

 

4,5 kW

 

220

 

14

 

4.08

 

4.00

 

9.45

 

kWh

 

1x3/7

 

30,000

 

 

 

Máy mài - công suất:

 

457

 

1,0 kW

 

200

 

14

 

4.92

 

4.00

 

1.80

 

kWh

 

1x3/7

 

2,640

 

458

 

2,7 kW

 

220

 

14

 

4.92

 

4.00

 

4.05

 

kWh

 

1x3/7

 

8,300

 

 

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

459

 

1,3 kW

 

160

 

30

 

10.50

 

4.00

 

2.73

 

kWh

 

1x3/7

 

4,620

 

 

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

460

 

0,8 kW

 

160

 

30

 

10.50

 

4.00

 

2.16

 

kWh

 

1x4/7

 

2,772

 

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

461

 

F [ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

 

180

 

20

 

8.50

 

5.00

 

4.68

 

kWh

 

1x3/7

 

7,000

 

462

 

F [ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

180

 

20

 

8.50

 

5.00

 

 

 

 

 

1x3/7

 

13,800

 

463

 

F [ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

180

 

20

 

6.50

 

5.00

 

 

 

 

 

1x3/7

 

81,874

 

464

 

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

180

 

20

 

8.50

 

5.00

 

 

 

 

 

1x3/7

 

3,203

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

465

 

F 75 - 95 mm

 

240

 

18

 

5.26

 

5.00

 

 

 

 

 

1x3/7+1x4/7

 

857,921

 

466

 

F 105 - 110 mm

 

240

 

18

 

5.26

 

5.00

 

 

 

 

 

1x3/7+1x4/7

 

1,072,152

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

467

 

F 150 (56 kW)

 

250

 

15

 

4.30

 

5.00

 

184.80

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

1,101,800

 

 

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

468

 

F 200 - 260 (20 kW)

 

250

 

16

 

6.72

 

5.00

 

54.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7

 

250,000

 

 

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

469

 

F 160 - 200 (90 kW)

 

250

 

15

 

4.80

 

5.00

 

243.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

1,229,000

 

 

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

470

 

F 51 - 76 (310 CV)

 

250

 

15

 

5.80

 

5.00

 

167.40

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

2,081,636

 

471

 

F 76 - 89 (145 CV)

 

250

 

15

 

5.50

 

5.00

 

82.65

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

3,161,277

 

472

 

F 89 - 102 (220 CV)

 

250

 

15

 

5.20

 

5.00

 

121.44

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

4,103,369

 

473

 

F 102 - 115 (300 CV)

 

250

 

15

 

4.20

 

5.00

 

162.00

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

4,552,508

 

474

 

F 115 - 127 (144 CV)

 

250

 

15

 

4.20

 

5.00

 

82.08

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

4,648,631

 

475

 

F 127 - 152 (335 CV)

 

250

 

15

 

4.20

 

5.00

 

180.90

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

4,420,200

 

 

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

476

 

F 243 - 269 (322 kW)

 

250

 

15

 

3.90

 

5.00

 

1042.20

 

kWh

 

1x4/7+1x7/7

 

6,120,000

 

 

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

477

 

F 152 - 228 (450 CV)

 

250

 

15

 

3.90

 

5.00

 

202.50

 

lít diezel

 

1x4/7+1x7/7

 

7,329,000

 

 

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

478

 

F 45 (2 cần - 147 CV)

 

250

 

15

 

3.90

 

6.00

 

83.79

 

lít diezel

 

2x4/7+2x7/7

 

7,963,293

 

479

 

F 45 (3 cần - 255 CV)

 

250

 

15

 

3.90

 

6.00

 

137.70

 

lít diezel

 

2x4/7+2x7/7

 

11,606,245

 

 

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

480

 

H [ 3,5 m (80 CV)

 

250

 

15

 

3.90

 

6.00

 

38.40

 

lít diezel

 

2x4/7+2x7/7

 

7,881,909

 

 

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

481

 

F 2,40 m (250 kW)

 

200

 

15

 

3.20

 

6.00

 

675.00

 

kWh

 

2x4/7+2x7/7

 

25,920,458

 

 

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

482

 

9,0 kW

 

200

 

20

 

1.80

 

6.00

 

16.20

 

kWh

 

1x4/7

 

1,536,731

 

 

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

483

 

40 kW

 

220

 

16

 

6.40

 

5.00

 

144.00

 

kWh

 

2x3/7+1x4/7

 

450,000

 

 

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

484

 

54 CV

 

220

 

15

 

6.50

 

5.00

 

19.44

 

lít diezel

 

2x3/7+1x4/7

 

798,000

 

485

 

300 CV

 

220

 

13

 

3.90

 

5.00

 

97.20

 

lít diezel

 

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 

5,212,500

 

 

 

Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

486

 

0,6 T

 

220

 

17

 

4.74

 

5.00

 

45.00

 

lít diezel

 

1x2/7+1x4/7+1x5/7

 

553,000

 

487

 

1,2 T

 

220

 

17

 

4.40

 

5.00

 

56.40

 

lít diezel

 

1x2/7+1x4/7+1x5/7

 

727,400

 

488

 

1,8 T

 

220

 

17

 

4.40

 

5.00

 

58.50

 

lít diezel

 

1x2/7+1x4/7+1x6/7

 

810,700

 

489

 

3,5 T

 

220

 

16

 

3.88

 

5.00

 

61.50

 

lít diezel

 

2x2/7+1x4/7+1x6/7

 

1,630,000

 

490

 

4,5 T

 

220

 

16

 

3.88

 

5.00

 

64.50

 

lít diezel

 

2x2/7+1x4/7+1x6/7

 

1,905,000

 

 

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

491

 

1,2 T

 

220

 

16

 

3.88

 

5.00

 

24 lít diezl+14,12 kWh

 

 

 

1x2/7+1x3/7+1x4/7

 

432,100

 

492

 

1,8 T

 

220

 

16

 

3.88

 

5.00

 

30 lít diezl+14,12 kWh

 

 

 

1x2/7+1x3/7+1x5/7

 

635,625

 

493

 

2,2 T

 

220

 

14

 

3.52

 

5.00

 

33 lít diezl+14,12 kWh

 

 

 

1x2/7+1x3/7+1x5/7

 

782,115

 

494

 

2,5 T

 

220

 

14

 

3.52

 

5.00

 

36 lít diezl+25,42kWh

 

 

 

2x2/7+1x3/7+1x6/7

 

841,720

 

495

 

3,5 T

 

220

 

14

 

3.52

 

5.00

 

48 lít diezl+25,42 kWh

 

 

 

2x2/7+1x3/7+1x6/7

 

948,200

 

496

 

4,5 T

 

220

 

14

 

3.52

 

5.00

 

63 lít diezl+33,75 kWh

 

 

 

2x2/7+1x3/7+1x6/7

 

1,171,027

 

497

 

5,5 T

 

220

 

14

 

3.52

 

5.00

 

78 lít diezl+33,75 kWh

 

 

 

2x2/7+1x3/7+1x6/7

 

1,396,225

 

 

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

498

 

60,0 kW

 

220

 

16

 

4.80

 

5.00

 

39.60

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7+1x6/7

 

625,342

 

 

 

Búa rung - công suất:

 

499

 

40,0 kW

 

200

 

17

 

3.81

 

5.00

 

108.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

82,110

 

500

 

50,0 kW

 

200

 

17

 

3.81

 

5.00

 

135.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

100,100

 

501

 

170,0 kW

 

200

 

17

 

2.64

 

5.00

 

357.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

226,380

 

 

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

502

 

[ 3,5 T

 

200

 

14

 

5.90

 

6.00

 

51.87

 

lít diezel

 

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

 

2,110,844

 

 

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

503

 

7,5 T

 

200

 

13

 

4.60

 

6.00

 

162.00

 

lít diezel

 

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

 

7,047,180

 

 

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

504

 

60 T

 

180

 

22

 

3.96

 

5.00

 

37.50

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

112,000

 

505

 

100 T

 

180

 

22

 

3.96

 

5.00

 

52.50

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

152,000

 

506

 

150 T

 

180

 

22

 

3.96

 

5.00

 

75.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

172,000

 

507

 

200 T

 

180

 

22

 

3.96

 

5.00

 

84.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

192,000

 

508

 

Máy ép cọc sau

 

160

 

22

 

3.96

 

5.00

 

36.00

 

kWh

 

1x3/7+1x4/7

 

52,000

 

509

 

Máy cắm bấc thấm

 

180

 

14

 

3.08

 

5.00

 

47.85

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

563,750

 

 

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

510

 

Búa khoan VRM 1500/800HD

 

280

 

13

 

5.40

 

5.00

 

51.60

 

lít diezel

 

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 

7,232,504

 

511

 

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

 

280

 

13

 

5.40

 

5.00

 

330.00

 

kWh

 

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

 

13,769,120

 

512

 

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

 

220

 

17

 

9.15

 

5.00

 

594.00

 

kWh

 

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 

1,400,000

 

513

 

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

 

280

 

14

 

7.80

 

5.00

 

675.00

 

kWh

 

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 

3,557,000

 

514

 

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

 

280

 

13

 

5.14

 

5.00

 

60.00

 

lít diezel

 

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 

10,671,840

 

 

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

515

 

[ 750 lít

 

280

 

20

 

6.40

 

5.00

 

12.60

 

kWh

 

1x3/7

 

16,700

 

516

 

1000 lít

 

280

 

18

 

5.76

 

5.00

 

18.00

 

kWh

 

1x4/7

 

114,660

 

 

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

 

517

 

100 m3/h

 

280

 

18

 

5.76

 

5.00

 

21.12

 

kWh

 

1x4/7

 

228,420

 

 

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

518

 

100,0 T

 

260

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

352,100

 

519

 

200,0 T

 

260

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

517,700

 

520

 

250,0 T

 

260

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

647,100

 

521

 

300,0 T

 

260

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

777,700

 

522

 

400,0 T

 

260

 

13

 

5.46

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

867,000

 

523

 

600,0 T

 

260

 

13

 

5.46

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

1,020,000

 

524

 

800,0 T

 

260

 

13

 

5.20

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

1,445,000

 

525

 

1000,0 T

 

260

 

13

 

5.20

 

6.00

 

 

 

 

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

1,700,000

 

 

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

526

 

250 T

 

210

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

1T.đoàn3/4+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

 

537,600

 

 

 

Phao thép, trọng tải:

 

527

 

10 T

 

210

 

14

 

6.30

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

44,000

 

528

 

15 T

 

210

 

14

 

6.30

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

58,100

 

529

 

60 T

 

210

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

95,830

 

530

 

200 T

 

210

 

13

 

5.85

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

167,025

 

 

 

Ca nô - công suất:

 

531

 

15 CV

 

200

 

12

 

6.00

 

6.00

 

3.15

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2

 

61,200

 

532

 

23 CV

 

200

 

12

 

6.00

 

6.00

 

4.83

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2

 

67,150

 

533

 

30 CV

 

200

 

12

 

5.40

 

6.00

 

6.30

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2

 

72,900

 

534

 

55 CV

 

200

 

12

 

5.40

 

6.00

 

9.90

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

 

93,600

 

535

 

75 CV

 

200

 

11

 

4.62

 

6.00

 

13.50

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

 

134,000

 

536

 

90 CV

 

200

 

11

 

4.62

 

6.00

 

16.20

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

 

174,600

 

537

 

120 CV

 

200

 

11

 

4.62

 

6.00

 

18.00

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

 

214,000

 

 

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

538

 

75 CV

 

200

 

11

 

5.20

 

6.00

 

68.25

 

lít diezel

 

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4

 

167,500

 

539

 

150 CV

 

200

 

11

 

4.95

 

6.00

 

94.50

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

 

397,700

 

540

 

360 CV

 

200

 

11

 

4.95

 

6.00

 

201.60

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

 

576,000

 

541

 

600 CV

 

200

 

11

 

4.20

 

6.00

 

315.00

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

856,401

 

542

 

1200 CV (tầu kéo biển)

 

220

 

11

 

3.80

 

6.00

 

714.00

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

7,881,200

 

 

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

543

 

12 m

 

260

 

14

 

4.02

 

5.00

 

25.20

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

370,000

 

544

 

18 m

 

260

 

14

 

3.81

 

5.00

 

29.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

518,000

 

545

 

24 m

 

260

 

14

 

3.81

 

5.00

 

32.55

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

673,400

 

 

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

546

 

9 m

 

260

 

14

 

3.88

 

5.00

 

25.20

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

510,000

 

547

 

12 m

 

260

 

14

 

3.74

 

5.00

 

29.40

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

714,000

 

548

 

18 m

 

260

 

14

 

3.74

 

5.00

 

32.55

 

lít diezel

 

1x3/7+1x5/7

 

892,500

 

 

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

549

 

95 T L [ 30 m

 

160

 

12

 

6.24

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

81,200

 

550

 

137 T - 30 < L [ 70 m

 

160

 

12

 

6.24

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

117,200

 

551

 

190 T - L > 70 m

 

160

 

12

 

6.24

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

162,200

 

 

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

552

 

495 CV

 

260

 

7.5

 

5.12

 

6.00

 

519.75

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

9,364,400

 

 

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

553

 

2085 CV

 

260

 

7.5

 

4.50

 

6.00

 

1751.40

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

28,875,000

 

 

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

554

 

150 CV

 

260

 

10

 

6.00

 

6.00

 

157.50

 

lít diezel

 

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4)

 

1,151,400

 

555

 

300 CV

 

260

 

10

 

6.00

 

6.00

 

304.50

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thuỷ thủ(1x3/4 + 1x2/4)

 

1,636,600

 

556

 

585 CV

 

260

 

10

 

4.13

 

6.00

 

573.30

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

6,404,625

 

557

 

900 CV

 

260

 

7.5

 

4.10

 

6.00

 

756.00

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

8,265,050

 

558

 

1200 CV

 

260

 

7.5

 

3.75

 

6.00

 

1008.00

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

 

16,762,935

 

559

 

4170 CV

 

260

 

7.5

 

2.40

 

6.00

 

3210.90

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

84,980,100

 

 

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

560

 

1390 CV

 

260

 

7.5

 

6.50

 

6.00

 

1445.60

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

9,490,250

 

561

 

5945 CV

 

260

 

7.5

 

6.00

 

6.00

 

5231.60

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

54,866,745

 

 

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

562

 

17,00 m3

 

260

 

10

 

5.50

 

6.00

 

2662.80

 

lít diezel

 

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

 

32,065,350

 

 

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

563

 

0,65 m3

 

220

 

13

 

5.20

 

6.00

 

45.90

 

lít diezel

 

1x5/7+1x4/7+2x3/7

 

761,856

 

564

 

1,00 m3

 

220

 

13

 

5.20

 

6.00

 

62.10

 

lít diezel

 

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

 

872,670

 

565

 

1,25 m3

 

220

 

13

 

5.20

 

6.00

 

70.20

 

lít diezel

 

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

 

1,058,928

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi