Quyết định 594/QĐ-BXD tái cấu trúc quy trình thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 594/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 594/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình giải quyết TTHC cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
Cụ thể, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung, cấp lại do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch gồm các bước sau:
Thứ nhất, Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua viên chức đầu mối của Trung tâm nghiên cứu và tư vấn xây dựng trong thời gian 0,5 ngày. Tiếp theo, Cục trưởng sẽ phân công công chức, viên chức giải quyết hồ sơ trong thời gian 0,5 ngày.
Thứ hai, lãnh đạo/công chức, viên chức Trung tâm nghiên cứu và tư vấn xây dựng kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về Bộ phận một cửa để gửi cho cá nhân trong thời gian 03 ngày.
Thứ ba, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện trong thời gian 05 ngày…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 594/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 594/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ________ Số: 594/QĐ-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên cổng thông tin dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-BXD ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - Website BXD (để đăng tải); - Lưu: VT, HĐXD. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Hùng |
(kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-BXD ngày 13/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT |
Trình tự |
Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Ghi chú |
|||||
I |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I |
|||||||||
I.1 |
Cấp lần đầu, cấp nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch |
|||||||||
1 |
Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ |
Bộ phận một cửa (BPMC) |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm nghiên cứu và tư vấn xây dựng (CCRC) |
0,5 ngày |
|
|||||
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công công chức, viên chức (CCVC) giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|||||
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
- Kiểm tra hồ sơ, Iập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. |
03 ngày |
|
|||||
4 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện |
05 ngày |
|
|||||
5 |
Thông báo danh sách đủ và không đủ điều kiện tham dự sát hạch |
Phó Cục trưởng phụ trách |
Thông báo danh sách cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và danh sách cá nhân chưa đủ điều kiện qua hộp thư diện tử của cá nhân và đăng tải trên trang thông điện tử của Cục tại địa chỉ: cucquanlyhdxd.gov.vn |
01 ngày |
Thời gian tổ chức sát hạch không quá 07 ngày kể từ khi có kết quả đánh giá của Hội đồng trừ trường hợp bất khả kháng do thiên tai, dịch bệnh,... |
|||||
6 |
Tổ chức sát hạch |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ điều kiện |
05 ngày |
|
|||||
7 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết |
02 ngày |
|
|||||
8 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
02 ngày |
|
|||||
9 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
|||||
10 |
Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết |
03 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
|||||
11 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
02 ngày |
|
|||||
12 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn |
01 ngày |
|
|||||
13 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) |
0.5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
|||||
Tổng cộng: 17,5 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) |
||||||||||
I.2 |
Cấp lần đầu, cấp nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi đã có kết quả sát hạch |
|||||||||
1 |
Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC |
0,5 ngày |
|
|||||
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|||||
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp nộp sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. |
03 ngày |
|
|||||
4 |
Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện |
03 ngày |
|
|||||
5 |
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết |
03 ngày |
|
|||||
6 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
|||||
7 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
|||||
8 |
Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết |
02 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
|||||
9 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
01 ngày |
|
|||||
10 |
Đăng tải thông tin |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn |
01 ngày |
|
|||||
11 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
|||||
Tổng cộng: 16,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
||||||||||
I.3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do mất, hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực |
|||||||||
1 |
Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC |
0,5 ngày |
|
|||||
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
Nhận bàn giao, cập nhật sổ theo dõi hồ sơ đến của Cục |
|||||
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và phát hành chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. |
02 ngày |
|
|||||
4 |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ |
01 ngày |
|
|||||
5 |
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết |
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục |
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
|||||
6 |
Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết |
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách |
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Ký thông báo kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
|||||
7 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
|||||
8 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) |
0,5 ngày |
Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
|||||
Tổng cộng: 07 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
||||||||||
I.4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ |
|||||||||
1 |
Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ |
BPMC |
BPMC tiếp nhận hồ sơ và chuyển giao hồ sơ cho Cục qua Viên chức đầu mối của Trung tâm CCRC |
0,5 ngày |
|
|||||
2 |
Phân công giải quyết hồ sơ |
Cục trưởng |
Phân công CCVC giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
|
|||||
3 |
Giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
|
|||||
4 |
Ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết |
Cục trưởng/ Phó Cục trưởng phụ trách |
Xem xét ký kết quả giải quyết và Thông báo kết quả giải quyết |
01 ngày |
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
|||||
5 |
Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
Văn thư Cục |
Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC |
0,5 ngày |
|
|||||
6 |
Trả kết quả |
BPMC |
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) |
0,5 ngày |
|
|||||
Tổng cộng: 3,5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |