Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 37/2023/QĐ-UBND Kon Tum sửa đổi định mức sử dụng diện tích cơ quan, công trình sự nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 37/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 37/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Chính sách |
tải Quyết định 37/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông báo Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 25 tháng 5 năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2252/TTr-STC ngày 26 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 07 ngày 01 tháng 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (sau đây gọi là Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND), cụ thể như sau:
1. Sửa đổi gạch đầu dòng (-) thứ 5 khoản 2 Mục III Phần A Phụ lục II “Tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum” ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND như sau:
“Định mức sử dụng tối đa diện tích Phòng thử nghiệm (gồm các lĩnh vực thử nghiệm hóa - lý, vi sinh và cơ lý - vật liệu xây dựng) là 275m2.”
2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2023.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/2023/QĐ-UBND Ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Loại diện tích | Định mức sử dụng tối đa (m2) |
A | KHỐI TỈNH |
|
I | Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức |
|
1 | Diện tích khác tại trụ sở làm việc chung của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
- | Khu vực phục vụ cho hoạt động kiểm soát an ninh, triển lãm, tiếp báo chí, phòng chờ liên hệ công tác | 650 |
- | Khu vực giao tiếp hội họp, giải lao, phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư - thương mại (bao gồm phòng phục vụ, phòng chờ) | 650 |
- | Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh (bao gồm phòng máy chủ, không gian họp trực tuyến) | 450 |
2 | Diện tích khác tại trụ sở làm việc chung của các Sở, ban, ngành |
|
- | Khu vực phục vụ cho hoạt động kiểm soát an ninh, triển lãm, tiếp báo chí, phòng chờ liên hệ công tác | 600 |
- | Khu vực giao tiếp hội họp, giải lao, phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư - thương mại (bao gồm phòng phục vụ, phòng chờ) | 250 |
- | Trung tâm phân tích dữ liệu, hệ thống giám sát an ninh thông tin tỉnh, IPV6 của Sở Thông tin và Truyền thông | 150 |
3 | Phòng ghi âm, ghi hình trong điều tra hình sự của cơ quan Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố) | 20 |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/2023/QĐ-UBND Ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Loại diện tích | Định mức sử dụng tối đa (m2) |
A | KHỐI TỈNH |
|
I | Công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
1 | Trung tâm Văn hoá Thể thao Thanh thiếu nhi tỉnh |
|
- | Bể bơi và các công trình phụ trợ | 2.025 |
- | Nhà vòm tổ chức hoạt động tập trung cho thanh thiếu nhi | 345 |
2 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
- | Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính về chính sách bảo hiểm thất nghiệp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 270 |
- | Diện tích phục vụ công tác tư vấn, định hướng nghề nghiệp; lựa chọn vị trí việc làm; người sử dụng lao động; chính sách lao động; giới thiệu việc làm | 190 |
II | Công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực khác |
|
1 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ |
|
- | Phòng phân tích, kiểm định ADN và Saponin Sâm Ngọc Linh | 200 |
2 | Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
- | Diện tích chòi canh lửa | 14,04 m2/chòi |
B | KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I | Công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
- | Phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm OCOP (sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm) và sản phẩm đặc trưng của huyện | 300 |