Quyết định 25/2001/QĐ-BXD Qui chế ban hành các văn bản thuộc hệ thống Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/2001/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/2001/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/09/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2001/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2001/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2001 |
Về việc ban hành "Qui chế lập, xét duyệt và ban hành các văn bản thuộc hệ thống Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam" và "Quy chế về tổ chức và hoạt động của ban chuyên ngành và ban kỹ thuật Tiêu chuẩn ngành Xây dựng"
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Xây dựng
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận |
|
QUY CHẾ
Lập, xét duyệt và ban hành các văn bản thuộc hệ thống tiêu chuẩn xây dựng việt nam.
( Ban hành theo Quyết định số: 25 /2001/QĐ-BXD, ngày 04 / 09 /2001).
1. Qui định chung
Điều 5: Hệ thống văn bản Tiêu chuẩn xây dựng được ký hiệu như sau:
- Qui chuẩn xây dựng, ký hiệu là QCXDVN
- Tiêu chuẩn xây dựng, ký hiệu là TCXDVN |
|
|
|
Trong đó:
+ QCXDVN là chữ viết tắt của qui chuẩn xây dựng Việt Nam
+ TCXDVN là chữ số viết tắt Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
|
là số thứ tự của Tiêu chuẩn được ban hành |
|
là năm ban hành tiêu chuẩn |
Thí dụ: TCXDVN 270: 2001
- Đảm bảo an toàn lao động, sức khoẻ con người, vệ sinh môi trường và an ninh quốc gia
- Sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên, tiết kiệm nguyên, nhiên, vật liệu, sức lao động.
- Đáp ứng chất lượng sản phẩm Vật liệu xây dựng, công trình xây dựng theo yêu cầu thị trường.
- Tiên tiến về Khoa học và Công nghệ
- Có khả năng áp dụng trong điều kiện cụ thể kinh tế, kỹ thuật, xã hội, thiên nhiên và môi trường ở nước ta
- Có hiệu quả kinh tế
- Có khả năng hội nhập với cộng đồng tiêu chuẩn hoá quốc tế và khu vực
- Nhu cầu thực tế của thị trường, xã hội
- Yêu cầu quản lý của Ngành
- Trình độ khoa học công nghệ, khả năng kinh tế, kỹ thuật của Ngành
- Các Qui chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan (trong và ngoài nước)
- Các số liệu điều tra, thống kê, tổng kết và kết quả nghiên cứu KHCN
- Khả năng thực hiện các Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
- Xây dựng Qui chuẩn, tiêu chuẩn mới
- Soát xét Qui chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành
- Xuất bản và phát hành Qui chuẩn, tiêu chuẩn
- Phổ biến, kiểm tra việc áp dụng qui chuẩn, tiêu chuẩn
Ban kỹ thuật được giao xây dựng qui chuẩn, tiêu chuẩn phải tiến hành các bước sau:
- Dự thảo qui chuẩn, tiêu chuẩn phải được trình bày theo TCVN 1-1995 "Hướng dẫn chung về thể hiện nội dung và trình bày tiêu chuẩn"
- Lập bản thuyết minh dự thảo qui chuẩn, tiêu chuẩn để giải thích các nội dung nêu trong dự thảo qui chuẩn, tiêu chuẩn (phụ lục 5)
Ban chuyên ngành có trách nhiệm nghiệm thu dự thảo qui chuẩn, tiêu chuẩn và trình Bộ thẩm định, xét duyệt ban hành.
Khuyến khích các Ban chuyên ngành khai thác các nguồn kinh phí khác ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ của mình.
Bộ Xây dựng
Ban chuyên ngành:
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG TCXD - NĂM 200
Thứ tự ưu tiên |
Tên tiêu chuẩn |
Cơ sở đề nghị |
Ban kỹ thuật chịu trách nhiệm |
Thời gian |
Kinh phí |
Chú thích |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
|||||
1
2
3
|
Lĩnh vực TCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 200 Trưởng ban chuyên ngành |
PHỤ LỤC 2
Bộ Xây dựng
Ban chuyên ngành:
Ban kỹ thuật:
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN
Tên tiêu chuẩn:
Cấp tiêu chuẩn:
Tổ chức biên soạn:
Địa chỉ: Số điện thoại: Số Fax
Dự trù kinh phí:
Nguồn kinh phí:
Thời gian xây dựng tiêu chuẩn năm
Bắt đầu: Kết thúc:
Chủ nhiệm (Trưởng Ban kỹ thuật xây dựng tiêu chuẩn:
Thư ký (Ban kỹ thuật) xây dựng tiêu chuẩn:
Cơ quan đặt hành (nếu có):
Số hợp đồng: ký ngày tháng năm
Tóm tắt nội dung tiêu chuẩn đề cập (Dành đủ chỗ để việt mục này):
Thư ký Ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Ngày tháng năm Trưởng Ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Thủ trưởng cơ quan XDTC
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày tháng năm 200
ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN
I. Phần chung:
1. Tên tiêu chuẩn:
2. Số đăng ký tiêu chuẩn:
3: Cấp tiêu chuẩn:
4. Cơ quan chủ trì xây dựng tiêu chuẩn
Địa chỉ:
Số điện thoại:
5. Ban kỹ thuật xây dựng tiêu chuẩn
Số TT |
Họ và tên |
Chức vụ, học vị |
Cơ quan |
Nhiệm vụ trong Ban kỹ thuật |
1 |
|
|
|
Trưởng ban |
2 |
|
|
|
Thư ký |
3 |
|
|
|
Uỷ viên tham gia |
4 |
|
|
|
nt |
5 |
|
|
|
nt |
6 |
|
|
|
nt |
v.v.. |
|
|
|
|
6. Cơ quan phối hợp:
- Cá nhân và tổ chức có thể tham gia xây dựng tiêu chuẩn
- Tổ chức và cá nhân cần lấy ý kiến:
- Các Ban kỹ thuật tiêu chuẩn khác có liên quan
II. Cơ sở pháp lý để biên soạn tiêu chuẩn
III. Thời gian thực hiện
- Bắt đầu
- Kết thúc
IV. Tình hình đối tượng tiêu chuẩn hoá ở trong và ngoài nước
V. Mục đích xây dựng tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn đáp ứng những mục tiêu nào dưới đây ?
+ Thông tin thông hiểu □ + Tiết kiệm nhiên liệu, vật liệu □
+ An toàn sức khoả môi trường □ + Giảm chủng loại □
+ Đổi lẫn □ + Các múc đích khác (ghi dưới) □
+ Chức năng công dụng, chất lượng
Có □ Không □
- Tiêu chuẩn có dùng để chứng nhận không ?
Nếu có dùng để chứng nhận bắt buộc □
hay tự nguyện □
- Tiêu chuẩn có liên quan đến yêu cầu phát triển kinh tế quốc dân của Nhà nước không ?
+ Thuộc chương trình nào ?
+ Căn cứ:
- Yêu cầu về đồng bộ quốc tế và khu vực:
VI. Những vấn đề sẽ tiêu chuẩn hoá
- Những vấn đề sẽ tiêu chuẩn hoá (hoặc soát xét):
+ Thuật ngữ, ký hiệu □ + Thử nghiệm và kiểm tra □
+ Đặc trưng, tính năng sử dụng □ + Bao gói, nhãn, BQ □
+ Yêu cầu an toàn vệ sinh □ + Các khí cạnh và yêu cầu (ghi dưới) □
+ Lấy mẫu □
VII. Nội dung chính và các phần của tiêu chuẩn dự kiến
1. Nêu các nội dung chính của các phần
2. Phụ lục (nếu có)
VIII. Phương pháp thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn
- Phương pháp thực hiện:
+ Theo tài liệu □ + Tự nghiên cứu □
+ Công nhận tiêu chuẩn quốc tế □ + Soát xét sửa đổi □
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: (bản chụp kèm theo)
IX. Hình thức hiệu lực và nơi áp dụng (dự kiến)
X. Dự kiến tiến độ và kinh phí thực hiện
Số TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Kinh phí |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
||
1 |
Chuẩn bị tài liêu |
|
|
|
2 |
Lập và thông qua đề cương |
|
|
|
3 |
Biên soạn dự thảo tiêu chuẩn 1, 2, 3,... |
|
|
|
4 |
Lấy ý kiến góp ý dự thảo tiêu chuẩn lần 1, 2, 3... |
|
|
|
5 |
Hội thảo chuyên đề góp ý cho dự thảo tiêu chuẩn lần 1, 2, 3... |
|
|
|
6 |
Dự thảo tiêu chuẩn trình duyệt |
|
|
|
7 |
Thẩm định tiêu chuẩn |
|
|
|
8 |
Biên tập, sửa chữa và hoàn chỉnh hồ sơ, dự thảo tiêu chuẩn, trình duyệt... |
|
|
|
9 |
Vật tư, thí nghiệm, công tác phí (nếu có) |
|
|
|
10 |
Thuê (nếu có) |
|
|
|
11 |
Đánh máy, văn phòng phẩm |
|
|
|
12 |
Quản lý phí |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
XI. Nguồn kinh phí
- Nhà nước:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị (nếu có)
- Các tổ chức khác
- Tổng kinh phí thực hiện dự án
Thư ký Ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký)
|
Trưởng Ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Ngày tháng năm Thủ trưởng cơ quan XDTC (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm Thủ trưởng cơ quan quản lý TC (Ký tên, đóng dấu) |
Ban kỹ thuật:
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC
.........(Tên tiêu chuẩn).........
Thời gian |
Bắt đầu |
Xong dự thảo |
Thông qua ở BKT |
Lấy ý kiến |
Kết thúc góp ý |
Xử lý ở BKT |
Hội nghị chuyên đề |
Thông qua BKT |
Thẩm xét ở BCN |
Trình Bộ, Cục |
Kế hoạch Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người chịu trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư ký Ban kỹ thuật |
Ngày tháng Năm Trưởng Ban kỹ thuật |
PHỤ LỤC 5
Cơ quan xây dựng TC
Ban kỹ thuật xây dựng TC
THUYẾT MINH DỰ THẢO TIÊU CHUẨN
1. Tên, ký hiệu tiêu chuẩn
2. Tình hình liên quan tới tiêu chuẩn
- Lý do xây dựng tiêu chuẩn
- Mục đích và nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn
3. Tóm tắt quá trình xây dựng tiêu chuẩn:
4. Tóm tắt nội dung chính và giải thích một số điều cần thiết của dự thảo tiêu chuẩn:
Luận chứng các chỉ tiêu, mức và yêu cầu nêu trong dự thảo (so với tiêu chuẩn nước ngoài và khả năng áp dụng vào sản xuất). Một số điều cần phải giải thích thêm, so sánh và nêu lý do lựa chọn để đưa vào tiêu chuẩn.
5. Hiệu quả dự kiến của việc áp dụng tiêu chuẩn:
6. Các văn bản pháp quy khác có liên quan đến dự thảo tiêu chuẩn. Các kiến nghị sửa đổi bổ sung hoặc huỷ bỏ v.v... đối với các văn bản đó:
7. Kiến nghị về hình thức ban hành văn bản, thời gian có hiệu lực, số lượng cần in:
8. Danh mục các tài liệu tham khảo
|
Người viết thuyết minh (Họ và tên, chức ký)
|
Ngày tháng năm Thư ký ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Ngày tháng năm Trưởng ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Thủ trưởng cơ quan XDTC
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC 6
Cơ quan góp ý dự thảo TC
GÓP Ý NỘI DUNG DỰ THẢO TIÊU CHUẨN
Tên, ký hiệu tiêu chuẩn
Họ, tên chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn:
I. Nhật xét chung cho tiêu chuẩn
1. Đồng ý hoàn toàn với nội dung tiêu chuẩn □
2. Đồng ý những sửa chữa một số nội dung tiêu chuẩn □
3. Không đồng ý với nội dung tiêu chuẩn □
II. Góp ý chi tiết cho nội dung tiêu chuẩn:
(Nhận xét sự phù hợp nội dung yêu cầu của tiêu chuẩn với đề cương được duyệt, hồ sơ tiêu chuẩn, các ý kiến góp ý chi tiết cho nội dung các phần trong tiêu chuẩn, trình bày tiêu chuẩn, sự phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành và tiêu chuẩn đang xây dựng v.v...)
Người viết nhận xét (Họ và tên, chức ký) |
Thủ trưởng cơ quan góp ý TC (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC 7
Cơ quan xây dựng TC
Ban kỹ thuật xây dựng TC
BẢN TIẾP THU Ý KIẾN GÓP Ý XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN
........(Tên, ký hiệu tiêu chuẩn).........
Ngày tháng năm
Sau khi lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo tiêu chuẩn lần Ngày tháng năm
TT |
Số, phần, điều, mục trong dự thảo |
Cơ sở, người nêu ý kiến |
Nội dung ý kiến |
Ý kiến tiếp thu? Lý do? |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
+ Lần lượt từ đầu đến cuối tiêu chuẩn
+ Cột (4): Ghi tóm tắt tất cả các ý kiến đóng góp có liên quan tới tiêu chuẩn
+ Cột (5): Nêu rõ đồng ý hay không? Lý do
Nếu cần thì sửa lại là gì (ghi trong ngoặc kép)
Thư ký ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Trưởng ban kỹ thuật (Họ và tên, chức ký) |
Thủ trưởng cơ quan xây dựng tiêu chuẩn
(Ký tên, đóng dấu)