Quyết định 2211/QĐ-UBND Thái Bình 2021 TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2211/QĐ-UBND

Quyết định 2211/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2211/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:10/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 2211/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2211/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2211/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Số: 2211/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016; số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017; số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020; số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020; số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021; số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021; số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 08/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 56 (Năm mươi sáu) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng: Số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 835/QĐ- BXD ngày 29/8/2016; số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017; số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020; số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020; số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021; số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021; số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; số 3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về việc công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

 

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1

1.009928.000.00.00.H54

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

2

1.009936.000.00.00.H54

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động  xây  dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày  08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

3

1.009982.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 300.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày  08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

4

1.009983.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

 

5

1.009984.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày  08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

6

1.009985.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng  hạng II,  hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

7

1.009986.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

8

1.009987.000.00.00.H54

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

9

1.009988.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 1.000.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

10

1.009989.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ

11

1.009990.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

06 ngày làm việc

 

Không

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ

12

1.009991.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ

Xây dựng

13

1.009972.000.00.00.H54

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

-Trường hợp UBND tỉnh phê duyệt: Dự án nhóm A: 33 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 24 ngày, thời gian phê duyệt: 09 ngày); nhóm B: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 18 ngày, thời gian phê duyệt: 06 ngày); nhóm C: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 12 ngày, thời gian phê duyệt: 03 ngày)

-Trường hợp còn lại: Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc; nhóm C: 9 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

14

1.009973.000.00.00.H54

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

- Công trình cấp I, II: 18 ngày làm việc

- Công trình còn lại: 12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

15

1.009974.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 15 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

16

1.009975.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 16 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

17

1.009976.000.00.00.H54

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 17 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

18

1.009977.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí 120.000đ/ 1 giấp phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 18 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

19

1.009978.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. 12.000 đồng/ 1 giấy phép

- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công 3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 6.000đ/ 1 giấp phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 19 Phần I Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

20

1.009979.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

21

1.009980.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 2.000.000đ/1 giấy phép

Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

22

1.009981.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 2.000.000đ/1 giấy phép

II.

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

2.001116.000.00.00.H54

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 01 Phần II Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

2

1.002515.000.00.00.H54

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

18 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

3

1.002621.000.00.00.H54

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1

1.009794.000.00.00.H54

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Không

Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng v/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

nhayThủ tục hành chính số 01 Phần III Phụ lục được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND.nhay

2

1.009788.000.00.00.H54

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng v/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

3

1.009791.000.00.00.H54

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

14 ngày làm việc

Không

IV

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

1

1.010005.000.00.00.H54

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng v/v công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

2

1.010006.000.00.00.H54

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

45 ngày làm việc

Không

3

1.010007.000.00.00.H54

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

45 ngày làm việc

 

Không

4

1.007748.000.00.00.H54

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

5

1.010009.000.00.00.H54

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

12 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 08 ngày, thời gian phê duyệt: 04 ngày)

Không

6

1.007764.000.00.00.H54

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Đơn vị quản lý vận hành nhà ở

Không

7

1.007766.000.00.00.H54

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

18 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Đơn vị quản lý vận hành nhà ở.

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

8

1.007767.000.00.00.H54

Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước

27 ngày làm việc

Đơn vị quản lý vận hành nhà ở.

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng

9

1.007750.000.00.00.H54

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

10

1.007763

Bộ xây dựng chưa cho phép địa phương hóa

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

11

1.007762.000.00.00.H54

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

21 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

12

1.007765.000.00.00.H54

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

18 ngày làm việc

Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên

Không

13

1.006873.000.00.00.H54

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

09 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định của UBND tỉnh

Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

14

1.006876.000.00.00.H54

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

09 ngày làm việc

V

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

1

1.002643

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.002630.000.00.00.H54

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

18 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

3

1.002572.000.00.00.H54

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Không quá 06 ngày, kể từ khi có kết quả thi

200.000 đồng

Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

4

1.002625.000.00.00.H54

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Không quá 06 ngày làm việc

VI

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1

1.006871.000.00.00.H54

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng

Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/1 giấy đăng ký

Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

VII

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

1

1.002701.000.00.00.H54

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Khu vực trong đô thị: 18 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 10 ngày, thời gian phê duyệt: 08 ngày); khu vực ngoài đô thị: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 10 ngày, thời gian phê duyệt: 05 ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo tỷ lệ % tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019

Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

2

1.003011.000.00.00.H54

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

- Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 15 ngày, thời gian phê duyệt: 09 ngày)

- Thẩm định bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng, điều chỉnh bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng: 15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

3

1.008432.000.00.00.H54

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

09 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Lệ phí và phí: Không quy định - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).

Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng

4

1.008891.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

09 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 300.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ xây dựng

5

1.008989.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ xây dựng

6

1.008990.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ xây dựng

7

1.008991.000.00.00.H54

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

8

1.008992.000.00.00.H54

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

 

9

1.008993.000.00.00.H54

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

06 ngày làm việc

Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi