Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1133/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng Trung tâm nghiên cứu và Phát triển nông nghiệp Đồng Tháp Mười; Địa điểm: Cơ sở 1: xã Tuyên Bình, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An; cơ sở 2: xã Tân Lập, huyện Mộc Hoá, tỉnh Long An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1133/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1133/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 17/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1133/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------- Số: 1133/QĐ-BNN-XD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2012 |
ĐỊA ĐIỂM: CƠ SỞ 1: XÃ TUYÊN BÌNH - HUYỆN VĨNH HƯNG - TỈNH LONG AN
CƠ SỞ 2: XÃ TÂN LẬP - HUYỆN MỘC HÓA - TỈNH LONG AN
TT | Quy hoạch sử dụng đất | Diện tích (ha) | Vị trí tại các lô trên đồng ruộng | Cơ cấu trong quy hoạch (%) |
| Tổng diện tích chiếm đất | 113,00 | | |
I. | Đất giao lại cho địa phương quản lý | 46,90 | 3 khu | |
1. | Đất canh tác | 34,23 | | |
2. | Đất giao lại cho đồn biên phòng | 2 | | |
3. | Đất khu CBCNV | 3,96 | | |
4. | Đất ao hồ, kênh mương, thùng đấu | 6,71 | | |
II. | Diện tích đất quy hoạch lại | 66,10 | 4 khu | 100 |
1. | Khu đất xây dựng trụ sở | 6,00 | | 9,08 |
2. | Khu đất dùng cho nghiên cứu gồm: | 26,13 | | 39,53 |
a. | Đất nghiên cứu chọn tạo nhân giống | 16,22 | 22 lô | 24,54 |
- | Đất làm mạ | 0,52 | lô 11 | 0,79 |
- | Đất nghiên cứu chọn tạo giống lúa mới | 0,87 | lô 12 | 1,32 |
- | Đất nhân giống siêu nguyên chủng | 0,73 | lô 13 | 1,10 |
- | Đất nhân giống nguyên chủng | 12,98 | 17 lô: 15, 16A, 16B, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 30, 32, 34 | 19,64 |
- | Đất trình diễn giống có triển vọng | 1,12 | 2 lô: 14A, 14B | 1,69 |
b. | Đất nghiên cứu các biện pháp canh tác trên lúa | 2,24 | 4 lô | 3,38 |
- | Đất nghiên cứu về đất, phân bón, bảo vệ thực vật | 0,81 | lô 1 | 1,22 |
- | Đất trình diễn các kỹ thuật canh tác tiến bộ | 1,43 | 3 lô: 2; 3A; 4A | 2,16 |
c. | Đất nghiên cứu các cây trồng cạn | 5,82 | 8 lô | 8,80 |
- | Đất nghiên cứu giống, hợp phần kỹ thuật cho cây trồng cạn | 0,8 | lô 27 | 1,21 |
- | Đất thử nghiệm cơ cấu cây trồng (lúa, cây trồng cạn) | 3,63 | 5 lô: 29, 31, 33, 35, 37 | 5,49 |
- | Đất thử nghiệm cây trồng cạn trên lô rộng và diện rộng | 1,39 | 2 lô: 36, 38 | 2,10 |
d. | Đất thực nghiệm chăn nuôi | 1,86 | 2 lô: 9, 10 | 2,81 |
3. | Khu đất dùng cho sản xuất giống lúa | 18,82 | 29 lô | 28,47 |
- | Đất sản xuất giống xác nhận | 18,27 | 28 lô: 3B; 4B; 6; 7; 8; 39; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48A; 58B; 50; 51; 52; 53; 54; 55A; 55B; 56; 57; 581 59; 60 | 27,64 |
- | Đất sản xuất giống hàng hóa | 0,55 | lô 5 | 0,83 |
4. | Đất giao thông, thủy lợi, ao hồ… | 15,15 | | 22,92 |
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ % |
1 | Đất xây dựng công trình | 6,00 | 9,08 |
2 | Đất dùng cho nghiên cứu | 26,13 | 39,53 |
3 | Đất dùng cho sản xuất giống | 18,82 | 28,47 |
4 | Đất giao thông, thủy lợi, ao hồ | 15,15 | 22,92 |
| Tổng cộng | 66,10 | 100 |
TT | Hạng mục đầu tư bổ sung | Đơn vị | Khối lượng |
| Các công trình giao thông thủy lợi nội đồng | | |
1 | Nâng cấp đê bao lửng | md | 3.277 |
| - Đê bao lửng kết hợp mương chính | - | 998 |
| - Đê bao lửng kết hợp mương tưới, tiêu chính | - | 459 |
| - Đê bao lửng kết hợp đường bao | - | 1.820 |
2 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng | md | 1.420 |
3 | Đường giao thông nội đồng kết hợp mương tưới, tiêu | md | 1.021 |
| - Đường kết hợp mương chính | - | 541 |
| - Đường kết hợp mương nhánh | - | 480 |
4 | Xây dựng kiên cố hóa mương tưới, tiêu bằng gạch xây hoặc bê tông | md | 1.773 |
| - Mương chính | - | 480 |
| - Mương nhánh | - | 1.293 |
5 | Xây dựng các công trình trên mương | | |
| - Cửa điều tiết nước | Cửa | 93 |
| - Cống tiêu | Cống | 3 |
| - Cống qua mương | Cống | 43 |
6 | Trạm bơm Q = 1.000 m3/h | Trạm | 01 |
TT | Quy hoạch sử dụng đất | Diện tích (ha) | Vị trí tại các lô trên đồng ruộng | Cơ cấu trong quy hoạch (%) |
| Tổng diện tích chiếm đất quy hoạch | 23,429 | 5 khu | 100 |
1. | Khu đất xây dựng tại trụ sở | 0,856 | | 3,65 |
2. | Khu đất ở cho cán bộ công nhân viên | 1,870 | | 7,98 |
3. | Khu đất dùng cho nghiên cứu chọn tạo nhân giống | 10,229 | 13 lô | 43,67 |
- | Đất thí nghiệm cây trồng cạn | 2,302 | 3 lô: 1, 2, 3 | |
- | Đất thí nghiệm các tiến bộ kỹ thuật canh tác | 3,110 | 4 lô: 7, 8, 9, 16 | |
- | Đất nghiên cứu chọn tạo giống lúa | 1,692 | 2 lô: 17, 24 | |
- | Đất nghiên cứu các giống lúa trên diện rộng | 3,125 | 4 lô: 10, 15, 18, 23 | |
4. | Đất dùng cho sản xuất giống | 8,454 | 11 lô: 4; 5; 6; 11; 12; 13; 14; 19; 20; 21; 22 | 36,08 |
5. | Đất giao thông, thủy lợi, ao hồ… | 2,02 | | 8,62 |
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ % |
1 | Đất xây dựng trụ sở | 0,856 | 3,65 |
2 | Đất khu ở CBCNV | 1,87 | 8,00 |
3 | Đất nghiên cứu chọn tạo nhân giống | 10,229 | 43,65 |
4 | Đất sản xuất giống | 8,454 | 36,08 |
5 | Đất giao thông, thủy lợi, ao hồ | 2,02 | 8,62 |
| Tổng cộng | 23,429 | 100 % |
TT | Hạng mục | Diện tích (m2) | Chỉ tiêu (%) |
1 | Diện tích chiếm đất | 8.560 | 100 |
2 | Tổng diện tích xây dựng | 1.313 | 15,35 |
3 | Tổng diện tích sàn xây dựng | 1.693 | |
4 | Diện tích ao, hồ, kênh | 3.010 | 35,16 |
5 | Diện tích sân bãi, sân phơi | 765 | 8,94 |
6 | Diện tích đất dự trữ phát triển cây xanh | 2.852 | 33,32 |
7 | Diện tích đường vào trạm | 620 | 7,24 |
8 | Mật độ xây dựng | | 15,34 |
9 | Tầng cao công trình | | 1-2 |
10 | Hệ số sử dụng đất | | 0,148 |
Thông tư | Hạng mục đầu tư | Đơn vị | Khối lượng | Tầng cao |
I | Các công trình kiến trúc ở khu trụ sở | | | |
1 | Nhà điều hành và nghiên cứu thí nghiệm | m2 | 760 | 2 |
2 | Nhà lưới thí nghiệm | m2 | 200 | 1 |
3 | Nhà kho sản phẩm | m2 | 200 | 1 |
4 | Sân bê tông | m2 | 765 | |
| - Sân phơi bê tông (gắn liền kho sản phẩm) | - | 450 | |
| - Sân bê tông trước nhà điều hành và nghiên cứu thí nghiệm | - | 315 | |
5 | Tường rào bao quanh khu trung tâm | md | 440 | |
6 | Cổng nhà thường trực | | | |
| - Nhà thường trực | m2 | 12 | 1 |
| - Cổng chính | cái | 1 | |
| - Cổng phụ | cái | 1 | |
II | Các công trình hạ tầng | | | |
1 | Giếng khoan | cái | 1 | |
2 | Máy bơm chìm | cái | 1 | |
3 | Hệ thống xử lý nước (Bể lắng, lọc, dàn mưa) | HT | 1 | |
4 | Trạm bơm và đài nước | HT | 1 | |
5 | Bể chứa nước sạch V = 30 m3 | Bể | 1 | |
6 | Hệ thống đường ống cấp nước cho khu trung tâm và khu ở cán bộ nhân viên | HT | 1 | |
III | Các công trình thủy lợi nội đồng | | | |
1 | Hệ thống đường bao | md | 1.873 | |
2 | Nâng cấp đường giao thông nội đồng | md | 691 | |
3 | Đường nội đồng kết hợp mương chính tưới, tiêu | md | 572 | |
4 | Mương nhánh xây gạch tưới, tiêu | md | 1.038 | |
5 | Trạm bơm Q = 500 m3/h | Trạm | 1 | |
6 | Các công trình trên mương | | | |
| - Cửa điều tiết nước | cái | 45 | |
| - Cống qua mương | cái | 17 | |
| - Cống tiêu nước | cái | 3 | |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VP, XD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |