Thông tư 01/2012/TT-BXD thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2012/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2012/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhà thầu nước ngoài buộc phải sử dụng thầu phụ trong nước
Ngày 08/05/2012, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 01/2012/TT-BXD hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
Về thời gian cấp giấy phép thầu, Thông tư quy định rõ, trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép thầu có trách nhiệm xem xét hồ sơ; trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan cấp phép thầu xem xét và cấp giấy phép thầu cho nhà thầu.
Nhà thầu không được xem xét cấp giấy phép thầu khi: Không sử dụng thầu phụ Việt Nam theo hồ sơ đã được cấp giấy phép thầu trước đó; Không thực hiện chế độ báo cáo từ 3 kỳ trở lên theo quy định tại Thông tư này đối với các công việc nhận thầu theo giấy phép thầu đã được cấp trước đó; Vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan, như quy định về sử dụng lao động, an toàn lao động, nộp thuế, chất lượng công trình,... và đã bị xử phạt do vi phạm các quy định này từ 2 lần trở lên.
Thông tư cũng có các quy định cụ thể về hồ sơ cấp giấy phép thầu đối với 02 trường hợp nhà thầu là tổ chức và cá nhân; cụ thể, hồ sơ cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nhận thầu gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu; Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 03 năm gần nhất; Hợp đồng/thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam...
Sau khi được cấp giấy phép thầu, nhà thầu có trách nhiệm lập Văn phòng điều hành (hợp đồng thuê văn phòng hoặc lập văn phòng điều hành tại nơi có dự án); đăng ký địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail của Văn phòng điều hành với các cơ quan quản lý các lĩnh vực này.
Thông tư này thay thế cho Thông tư số 05/2004/TT-BXD ngày 15/09/2004 của Bộ Xây dựng và có hiệu lực kể từ ngày 26/06/2012.
Xem chi tiết Thông tư 01/2012/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 01/2012/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG ------------------ Số: 01/2012/TT-BXD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
--------------------
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam như sau:
Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (bản photocopy) tại cơ quan cấp giấy phép thầu, mỗi bộ hồ sơ gồm:
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư.
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lónh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lónh sự. Cỏc giấy tờ, tài liệu quy định tại khoản 2, 3, 5, 6 Điều này nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (photocopy) tại cơ quan cấp giấy phép thầu, mỗi bộ hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lónh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
Giấy phép thầu điều chỉnh theo mẫu tại Phụ lục số 7 của Thông tư này.
Đối với các hợp đồng thực hiện lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình nhà thầu có thể lập Văn phòng điều hành tại nơi đăng ký trụ sở của chủ dự án.
Đối với hợp đồng thực hiện thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình đi qua nhiều tỉnh, nhà thầu có thể lập Văn phòng điều hành tại một địa phương có công trình đi qua để điều hành thực hiện công việc.
Nhà thầu bị thu hồi giấy phép thầu khi:
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng Chính phủ; - VP Trung ương và các Ban của Đảng; - VP Quốc hội; - VP Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website: Bộ XD, Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các Sở Xây dựng; - Bộ Xây dựng: Vụ PC, Vụ HTQT; - Lưu: VT, Vụ QLHĐXD. |
Kt. bộ trưởng Thứ trưởng
(đã ký)
Bùi Phạm Khánh |
Phụ lục số 1
ĐƠN Đề NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Văn bản số : ...................
.........., ngày ...... tháng ...... năm ........
Kính gửi : Ông Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
(Hoặc ông Giám đốc Sở Xây dựng ..............)
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được uỷ quyền của ông (bà): theo giấy uỷ quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là : ..................... thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc .......... thuộc Dự án ............... tại ................, trong thời gian từ .................. đến ..................
Chúng tôi đề nghị Bộ Xây dựng Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấp Giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Các tài liệu được quy định tại Điều 1 của Thông tư này.
2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
Thay mặt (hoặc thừa uỷ quyền) ....................
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
Phụ lục số 2
Công ty .................
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Chủ đầu tư hoặc Bên thuê |
Tên Dự án, địa điểm, quốc gia |
Nội dung hợp đồng nhận thầu |
Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) |
Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng (từ .... đến ...) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
..., Ngày .... tháng .... năm ....
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Tên đơn vị, tổ chức: …… --------------------- Số: / |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ ..........., ngày tháng năm |
GIẤY ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số …. ngày …. tháng … năm …. giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là …….….. với Công ty ………………:
Tôi tên là:
Chức vụ: …………………..
Uỷ quyền cho ông/bà ……………………..
Chức vụ: …………………………..
Số hộ chiếu: …………………….. Quốc tịch nước: ………………..
Ông ……….. được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép thầu gói thầu ………………………………………………
Nơi nhận: - Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính): - Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng; - Lưu : VT, ........
|
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục số 4
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Kính gửi : Ông Giám đốc Sở Xây dựng ...............................
Tôi: (Họ tên) Nghề nghiệp:
Có hộ chiếu số: (sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là ..................... thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc ..................... thuộc Dự án .................................. tại ........................................... Trong thời gian từ ......................................................
Đề nghị Sở Xây dựng ........................ xét cấp giấy phép thầu cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
1- Các tài liệu quy định tại Điều 2 của Thông tư này.
2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ............... có địa chỉ tại Việt Nam ........................... số điện thoại .................. Fax .................................. E.mail ............................
Khi được cấp giấy phép thầu, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các qui định trong giấy phép và các qui định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
...., Ngày ....... tháng ...... năm .....
Kính đơn
(Ký tên)
Họ và tên người ký
Phụ lục số 5
(Trang bìa)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc sở xây dựng ...................)
GIẤY PHEP THẦU
Số :
Ngày cấp :
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
BỘ XAY DỰNG (Hoặc SỞ XÂY DỰNG ........) ---------------------- Số : / /QĐ-BXD (hoặc số : / /QĐ-SXD |
CỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- ......., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ XAY DỰNG
(Hoặc Giám đốc Sở Xây dựng.......)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Xét đơn và hồ sơ của Công ty ......................., là pháp nhân thuộc nước ................, về việc nhận thầu .............. thuộc Dự án ....................... tại ...................., và theo thông báo kết quả đấu thầu (hoặc được giao thầu) của chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là ....................... tại văn bản .................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Cho phép Công ty .......................(sau đây gọi là Nhà thầu), pháp nhân thuộc nước ........................, có địa chỉ đăng ký tại ................................................, được thực hiện .................... thuộc Dự án .......................................................... tại ..............................................
Điều 2.
1. Nhà thầu thực hiện nhiệm vụ thầu ..................theo hợp đồng với chủ đầu tư (hoặc thầu chính); liên danh với nhà thầu Việt Nam (hoặc/và sử dụng thầu phụ Việt Nam) như đã được xác định trong hồ sơ đấu thầu (hoặc chào thầu) thông qua hợp đồng liên danh hoặc hợp đồng thầu phụ.
2. Nhà thầu thực hiện các nghĩa vụ như qui định tại Điều 7 của "Quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam" được ban hành theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ và quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 87/2004/QĐ-TTg.
3. Nhà thầu phải lập báo cáo định kỳ 6 tháng một lần và khi hoàn thành hợp đồng, gửi về Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng) về tình hình thực hiện hợp đồng đã ký kết theo mẫu tại Phụ lục số 9 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3.
1. Giấy phép này đồng thời có giá trị để Nhà thầu liên hệ với các cơ quan Nhà nước Việt Nam có liên quan thực hiện nội dung các điều khoản nêu trên theo quy định của pháp luật.
2. Giấy phép này chỉ có giá trị cho việc nhận thầu thực hiện công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4.
Giấy phép này lập thành (....) bản gốc; một bản cấp cho Nhà thầu, một bản giao cho chủ đầu tư, một bản lưu tại (Bộ Xây dựng nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hoặc Sở Xây dựng); đồng thời sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Công thương, Bộ Công an, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng (nếu giấy phép thầu do Sở Xây dựng cấp) và Uỷ ban Nhân dân tỉnh hoặc thành phố (nơi có dự án).
|
BỘ TRƯỞNG (Hoặc Giám đốc Sở Xây dựng .....) (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục số 6
(Trang bìa)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG ..................
GIẤY PHÉP THẦU
Số :
Ngày cấp :
Phụ lục số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
UBND tỉnh (thành phố) …. Sở Xây dựng .................... -------------------- Số : / /QĐ-SXD |
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- ………., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
-------------------------------
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG.......
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/52004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Xét đơn và hồ sơ của ông (bà) ................. quốc tịch nước ....................... về việc nhận thầu công việc tư vấn ..................... thuộc Dự án ............... tại ................., và theo thông báo kết quả đấu thầu (hoặc giao thầu) của chủ đầu tư là ........... tại văn bản .......................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép ông (bà) ........................ quốc tịch nước ....................... có hộ chiếu số ......................... cấp ngày ....................... tại ........................ do cơ quan .............................. nước ............................. cấp, được thực hiện công việc tư vấn .............. thuộc Dự án ..................... tại ........
Điều 2. Ông (bà) ................. thực hiện nhiệm vụ thầu tư vấn theo hợp đồng ký kết với chủ đầu tư, thực hiện nghĩa vụ có liên quan đến nhà thầu tư vấn được quy định tại Điều 7 của "Quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam" được ban hành theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ và quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 87/2004/QĐ-TTg.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị để thực hiện công việc tư vấn nêu tại Điều 1 và để liên hệ với các cơ quan có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng tại Việt Nam.
Điều 4. Giấy phép này được lập thành 02 bản; một bản cấp cho ông (bà) ....., một bản lưu tại Sở Xây dựng ..........; đồng thời sao gửi cho Bộ Xây dựng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương, Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố (nơi có dự án).
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
( ký tên, đóng dấu)
Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
BỘ XAY DỰNG (Hoặc Sở Xây dựng ........ ----------------------- Số : / /QĐ-BXD.ĐC (hoặc số : / /QĐ-SXD.ĐC) |
CỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- ......., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Hoặc Giám đốc Sở Xây dựng.......)
Căn cứ Giấy phép thầu số ..../20.../QĐ-BXD (hoặc số ..../20.../QĐ-SXD) ngày .../.../.... của Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) cấp cho Công ty ................................. ;
Căn cứ pháp lý có liên quan ………………..;
Căn cứ đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu ngày ……..của Công ty …………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh ............................ trong Giấy phép thầu số ..../20.../QĐ-BXD do Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng …. ) cấp ngày …/…/…. ……………………..”.
Các nội dung khác của Giấy phép thầu số ..../20.../QĐ-BXD ngày …/…/…. không thay đổi.
Điều 2.
Văn bản này là một phần không tách rời của Giấy phép thầu số ..../20.../QĐ-BXD ngày …/…/…..
Điều 3.
Văn bản này được lập và sao gửi như quy định tại Điều 4 của Giấy phép thầu số ..../20.../QĐ-BXD ngày …/…/…..
BỘ TRƯỞNG (Hoặc Giám đốc Sở Xây dựng .....)
Ký tên, đóng dấu
Phụ lục số 8
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Văn bản số : ...................
.........., ngày ...... tháng ...... năm ........
Kính gửi : Ông Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
(Hoặc ông Giám đốc Sở Xây dựng ..............)
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được uỷ quyền của ông (bà): theo giấy uỷ quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty chúng tôi đã được Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép thầu số ............................, ngày ............... để thực hiện gói thầu ...................thuộc dự án ............................... Đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu đã cấp với nội dung: ..........................................................................
Lý do đề nghị điều chỉnh: ........................................................................
Chúng tôi đề nghị Bộ Xây dựng Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét điều chỉnh Giấy phép thầu đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Giấy phép thầu đã được cấp
2- Các văn bản chứng minh cho nội dung điều chỉnh
3- Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................
Khi được cấp Giấy phép thầu điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
Thay mặt (hoặc thừa uỷ quyền) ...............
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
Phụ lục số 9
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Định kỳ 6 tháng một lần và khi hoàn thành công trình)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
I- Tên Công ty:
Địa chỉ liên lạc tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Số tài khoản tại Việt Nam:
Tại Ngân hàng:
Số Giấy phép thầu: ngày:
Cơ quan cấp giấy phép thầu:
Người đại diện có thẩm quyền tại Việt Nam: Chức vụ:
II- Hợp đồng đã ký với chủ đầu tư:
1. Số hợp đồng: ngày ký:
2. Nội dung chính công việc nhận thầu:
3. Giá trị hợp đồng:
Tổng số giá trị hợp đồng:
Trong đó: + Giá trị tư vấn (thiết kế, quản lý xây dựng, giám sát ...):
+ Giá trị cung cấp vật tư trang thiết bị:
+ Giá trị thầu xây dựng:
+ Giá trị thầu lắp đặt (M, E, A, V, C ...):
4. Thời hạn thực hiện hợp đồng: Từ: ....................... đến ...........................
5. Tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo : trình bày bằng lời và biểu đồ
III- Hợp đồng đã ký với các thầu phụ:
1. Hợp đồng thầu phụ thứ nhất: ký với công ty ..........................................
1.1- Số hợp đồng: ngày ký:
1.2- Nội dung chính công việc giao thầu phụ:
1.3- Giá trị hợp đồng:
2. Hợp đồng thầu phụ thứ ......: (tương tự như trên)
3. .............. v.v
IV- Việc đăng ký chế độ kế toán, kiểm toán và việc nộp thuế:
1. Đã đăng ký chế độ kế toán tại cơ quan thuế:
2. Đăng ký kiểm toán tại công ty kiểm toán:
3. Đã thực hiện nộp thuế theo từng thời kỳ thanh toán : (có bản sao phiếu xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế kèm theo) ..................................................
V- Những vấn đề khác cần trình bày về thành tích hoặc ý kiến đề nghị giúp đỡ của Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng.
..........., ngày ........ tháng ........ năm .........
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG ……… ------------------ Số /SXD.... Thời gian báo cáo định kỳ - 6 tháng đầu năm .......... (hoặc 6 tháng cuối năm ....) |
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ ......., ngày tháng năm
|
||||||
BÁO CÁO Tình hình cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài, và hoạt động của nhà thầu nước ngoài tại địa phương
|
|||||||
TT |
Tên Dự án và chủ đầu tư |
Số hiệu GP cấp cho nhà thầu, ngày cấp |
Tên nhà thầu nước ngoài, quốc tịch, địa chỉ, vốn pháp định, vai trò nhận thầu - công việc nhận thầu và giá trị hợp đồng |
Tên nhà thầu Việt Nam liên danh nhận thầu, hoặc làm thầu phụ; và giá trị nhận thầu (nếu có) |
Thời gian thực hiện thầu |
- Tình hình thực hiện - Các nhận xét khi kiểm tra |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký tên, đóng dấu
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Công ty.................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: .......................................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
......., ngày tháng năm
THÔNG BáO
Văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài
1. Tên nhà thầu: .................................................................. .....................................
2. Đại diện cho nhà thầu: .........................................................................................
3. Pháp nhân nước: ...................................................................................................
4. Địa chỉ đăng ký của Công ty tại nước sở tại: ........................................................
5. Đã được (Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng......) cấp giấy phép thầu số: ................................. ngày................................................ ........................................
6. Nhận thầu công việc: ................................................................... thuộc dự án .................................................................................................................................
7. Chủ đầu tư:............................................................................................................
8. Thầu chính là (nếu văn bản thông báo là nhà thầu phụ): ......................... ...............
9. Tại: .......................................................................................................................
10. Địa chỉ Văn phòng điều hành:.............................................................................
11. Người đại diện cho Văn phòng điều hành: ........................................................
12. Số điện thoại của Văn phòng điều hành: .....................................................
13. Số Fax: .............................................................................................................
14. Số tài khoản: .............................. tại: ..............................................................
Nơi nhận: - Bộ Xây dựng; - Bộ Công an; - Bộ Tài chính; - Bộ Công thương; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - UBND tỉnh (thành phố) ..........; - Sở Xây dựng …………………..; - Lưu: …………………….
|
Đại diện Nhà thầu (ký, ghi rõ họ tên, chức danh đóng dấu) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây