Quyết định 01/2019/QĐ-UBND Phú Thọ khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/2019/QĐ-UBND

Quyết định 01/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:01/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành:21/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 01/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 01/2019/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 01/2019/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 01/2019/-UBND

Phú Thọ, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thđến năm 2020, định hướng đến năm 2030

____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 149/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hưng đến năm 2030.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, gồm các điểm mỏ:

1. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao:

2. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Hồng Đà, huyện Tam Nông.

3. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vực Trường, huyện Tam Nông.

4. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Phượng Mao và xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy.

5. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy.

6. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy.

Tọa độ các điểm khép góc, diện tích, tài nguyên dự báo, công suất dự kiến, cao độ quy hoạch dự kiến ca các điểm mỏ chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Sở Xây dựng: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố, công khai Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung theo quy định của nhà nước; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thành, thị tổ chức, quản lý thực hiện Quy hoạch theo quy định của nhà nước.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TTH
ĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
- CT, các PCT;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- C
ác PCVP;
- Công báo tỉnh Phú Thọ;

- Lưu: VT, KT1 (L-36b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC:

TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM KHÉP GÓC, DIỆN TÍCH, TÀI NGUYÊN DỰ BÁO CÔNG SUẤT DỰ KIẾN, CAO ĐỘ QUY HOẠCH DỰ KIẾN CỦA CÁC ĐIỂM MỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)

1. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X(m)

Y(m)

 

2.352.159,46

562.492,04

0,91

37.310,00

10 - 50

+2,00

2.352.390,50

562.551,16

2.352.266,47

562.572,07

2.352.139,19

562.534,01

2.352.159,46

562.492,04

2. Mỏ cát lòng sông Hng, địa bàn xã Hng Đà, huyện Tam Nông:

Htọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X(m)

Y(m)

 

2.351.897,61

562.464,19

19,48

759.720,00

10 - 50

+2,00

2.351.896,87

562.521,95

2.351.627,00

562.513,82

2.350.643,02

562.352,30

2.350.680,84

562.230,18

2.351.083,68

562.357,33

2.351.260,77

562.364,35

2.351.461,70

562.126,92

2.351.897,61

562.464,19

3. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vực Trường, huyện Tam Nông:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

14,85

564.300,00

10 - 50

+7,00

2.366.970,25

549.899,11

2.366.829,99

549.926,75

2.366.824,98

549.872,50

2.366.725,71

549.492,31

2.366.692,96

549.421,83

2.366.653,64

549.378,33

2.366.512,64

549.195,96

2.366.496,53

549.146,23

2.366.445,79

549.076,18

2.366.335,18

548.968,84

2.366.273,61

548.928,64

2.366.357,03

548.825,53

2.366.626,06

549.120,96

2.366.816,95

549.420,90

2.366.929,86

549.711,90

2.366.970,25

549.899,11

4. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Phượng Mao và xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

3,00

136.060,00

10 - 50

+4,00

2.330.699,52

556.985,97

2.330.506,24

556.899,40

2.330.219,85

556.790,32

2.330.232,64

556.741,99

2.330.459,50

556.811,00

2.330.662,29

556.893,16

2.330.699,52

556.985,97

5. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

 

2.329.172,57

556.152,68

4,07

183.150,00

10 - 50

+4,00

2.329.170,24

556.220,58

2.328.890,26

556.234,53

2.328.722,68

556.255,68

2.328.708,92

556.157,54

2.328.884,89

556.140,14

2.329.172,57

556.152,68

6. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

 

2.326.994,37

556.454,17

10,84

505.020,00

10 - 50

+4,00

2.327.014,41

556.522,83

2.326.220,28

556.850,27

2.326.165,02

556.677,19

2.326.994,37

556.454,17

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi