Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 01/2019/QĐ-UBND Phú Thọ khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 01/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/01/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 01/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 01/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 01/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 01/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 01/2019/-UBND

Phú Thọ, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thđến năm 2020, định hướng đến năm 2030

____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Thọ đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 149/TTr-SXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hưng đến năm 2030.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, gồm các điểm mỏ:

1. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao:

2. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Hồng Đà, huyện Tam Nông.

3. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vực Trường, huyện Tam Nông.

4. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Phượng Mao và xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy.

5. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy.

6. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy.

Tọa độ các điểm khép góc, diện tích, tài nguyên dự báo, công suất dự kiến, cao độ quy hoạch dự kiến ca các điểm mỏ chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Sở Xây dựng: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố, công khai Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung theo quy định của nhà nước; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thành, thị tổ chức, quản lý thực hiện Quy hoạch theo quy định của nhà nước.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TTH
ĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
- CT, các PCT;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- C
ác PCVP;
- Công báo tỉnh Phú Thọ;

- Lưu: VT, KT1 (L-36b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC:

TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM KHÉP GÓC, DIỆN TÍCH, TÀI NGUYÊN DỰ BÁO CÔNG SUẤT DỰ KIẾN, CAO ĐỘ QUY HOẠCH DỰ KIẾN CỦA CÁC ĐIỂM MỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)

1. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X(m)

Y(m)

 

2.352.159,46

562.492,04

0,91

37.310,00

10 - 50

+2,00

2.352.390,50

562.551,16

2.352.266,47

562.572,07

2.352.139,19

562.534,01

2.352.159,46

562.492,04

2. Mỏ cát lòng sông Hng, địa bàn xã Hng Đà, huyện Tam Nông:

Htọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X(m)

Y(m)

 

2.351.897,61

562.464,19

19,48

759.720,00

10 - 50

+2,00

2.351.896,87

562.521,95

2.351.627,00

562.513,82

2.350.643,02

562.352,30

2.350.680,84

562.230,18

2.351.083,68

562.357,33

2.351.260,77

562.364,35

2.351.461,70

562.126,92

2.351.897,61

562.464,19

3. Mỏ cát lòng sông Hồng, địa bàn xã Vực Trường, huyện Tam Nông:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

14,85

564.300,00

10 - 50

+7,00

2.366.970,25

549.899,11

2.366.829,99

549.926,75

2.366.824,98

549.872,50

2.366.725,71

549.492,31

2.366.692,96

549.421,83

2.366.653,64

549.378,33

2.366.512,64

549.195,96

2.366.496,53

549.146,23

2.366.445,79

549.076,18

2.366.335,18

548.968,84

2.366.273,61

548.928,64

2.366.357,03

548.825,53

2.366.626,06

549.120,96

2.366.816,95

549.420,90

2.366.929,86

549.711,90

2.366.970,25

549.899,11

4. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Phượng Mao và xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

3,00

136.060,00

10 - 50

+4,00

2.330.699,52

556.985,97

2.330.506,24

556.899,40

2.330.219,85

556.790,32

2.330.232,64

556.741,99

2.330.459,50

556.811,00

2.330.662,29

556.893,16

2.330.699,52

556.985,97

5. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

 

2.329.172,57

556.152,68

4,07

183.150,00

10 - 50

+4,00

2.329.170,24

556.220,58

2.328.890,26

556.234,53

2.328.722,68

556.255,68

2.328.708,92

556.157,54

2.328.884,89

556.140,14

2.329.172,57

556.152,68

6. Mỏ cát lòng sông Đà, địa bàn xã Yến Mao, huyện Thanh Thủy:

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104°45’, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên d báo (m3)

Công suất dự kiến (1.000 m3/năm)

Cao độ quy hoạch (m)

X (m)

Y(m)

 

2.326.994,37

556.454,17

10,84

505.020,00

10 - 50

+4,00

2.327.014,41

556.522,83

2.326.220,28

556.850,27

2.326.165,02

556.677,19

2.326.994,37

556.454,17

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 01/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×