Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn TCVN 7798:2009 Xếp hạng căn hộ du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7798:2009
Số hiệu: | TCVN 7798:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Năm ban hành: | 2009 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7798:2009
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7798:2009
CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG
Tourist Apartment - Classification
Lời nói đầu
TCVN 7798: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 228 "Du lịch và các dịch vụ có liên quan" biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG
Tourist Apartment - Classification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng căn hộ du lịch, không áp dụng để xếp hạng cho các loại cơ sở lưu trú du lịch khác.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo căn hộ du lịch.
2 Thuật ngữ
Tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ sau:
2.1
Căn hộ du lịch (tourist apartment)
Căn hộ có trang thiết bị, tiện nghi cho khách du lịch thuê, có thể tự phục vụ trong thời gian lưu trú. Có từ mười căn hộ du lịch trở lên được gọi là khu căn hộ du lịch.
3 Xếp hạng
Căn hộ du lịch được xếp hai hạng:
- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch (ĐC);
- Hạng cao cấp (CC).
4 Yêu cầu chung
4.1 Vị trí, kiến trúc
- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận.
- Kiến trúc hợp lý, trang trí nội thất hài hòa.
- Môi trường vệ sinh, an toàn.
4.2 Trang thiết bị, tiện nghi
- Trang thiết bị, tiện nghi đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp với từng hạng
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện dự phòng.
- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 h, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt.
- Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
- Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
4.3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
- Chất lượng và mức độ phục vụ phù hợp với từng hạng.
4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
- Về trình độ nghiệp vụ, ngoại ngữ, vi tính: được đào tạo hoặc tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, vi tính phù hợp với vị trí công việc và hạng căn hộ du lịch.
- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra sức khoẻ định kỳ một năm một lần (có giấy chứng nhận của y tế).
- Mặc trang phục đúng quy định, đeo phù hiệu tên trên áo.
4.5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng cháy chữa cháy và vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền.
5 Yêu cầu cụ thể
- Yêu cầu tối thiểu đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch đạt hạng tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch và hạng cao cấp qui định trong Bảng 1.
Bảng 1- Tiêu chí xếp hạng (tiếp theo và kết thúc) | ||
---|---|---|
Tiêu chí | Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch | Hạng cao cấp |
1 Vị trí, kiến trúc | ||
1.1 Vị trí (Áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | - Thuận lợi, dễ tiếp cận. - Môi trường vệ sinh, an toàn. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch, thêm: - Môi trường cảnh quan sạch, đẹp. |
1.2 Kiến trúc | Đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch: - Thiết kế kiến trúc hợp lý, thuận tiện. -Trang trí nội thất hài hoà. Đối với khu căn hộ du lịch, thêm: - Thiết kế kiến trúc phù hợp với cảnh quan môi trường. - Cây xanh đặt ở những nơi công cộng. - Có đường cho phương tiện giao thông và cho người đi bộ trong khu căn hộ. - Có đường cho xe lăn của người tàn tật. - Có nơi gửi xe cho khách. | Đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch: - Thiết kế kiến trúc đặc biệt, sang trọng, thẩm mỹ. -Trang trí nội thất hài hoà. - Khuyến khích có tính dân tộc. Đối với khu căn hộ du lịch, thêm: - Thiết kế kiến trúc phù hợp với cảnh quan môi trường. - Có sân vườn, cây xanh và cây xanh đặt ở những nơi công cộng. - Có đường cho phương tiện giao thông và cho người đi bộ trong khu căn hộ. - Có đường cho xe lăn của người tàn tật. - Nơi gửi xe đảm bảo cho 100% số căn hộ. |
1.3 Sảnh lễ tân (áp dụng đối với khu căn hộ du lịch) | - Diện tích 20 m2. - Phòng vệ sinh 3 m2. | - Diện tích 30 m2. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng, mỗi phòng 4 m2. |
1.4 Quy mô một căn hộ du lịch (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | - Hai phòng ngủ (một phòng đôi và một phòng đơn). - Một phòng vệ sinh - Một phòng khách chung với bếp | - Ba phòng ngủ (một phòng đôi và hai phòng đơn). - Ba phòng vệ sinh - Một phòng khách - Một phòng bếp |
1.5 Diện tích một căn hộ du lịch (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | 60 m2 | 100 m2 |
1.6 Diện tích các khu vực trong một căn hộ du lịch (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | ||
1.6.1 Phòng ngủ | - Phòng một giường đơn 10 m2 - Phòng hai giường đơn hoặc một giường đôi 14 m2. | - Một giường đơn 16 m2 - Hai giường đơn hoặc một giường đôi 20 m2. |
1.6.2 Phòng vệ sinh | 3 m2 | 4 m2 |
1.6.3 Phòng khách và bếp - Phòng khách chung với bếp - Phòng khách - Bếp | 30 m2 | 30 m2 10 m2 |
2 Trang thiết bị, tiện nghi (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | ||
2.1 Chất lượng | - Chất lượng tốt, hoạt động tốt. - Bài trí hợp lý. | - Chất lượng cao cấp, hoạt động tốt. - Bài trí hợp lý. - Trang trí đẹp, đồng bộ, hài hòa. |
2.2 Phòng ngủ | - Giường đơn: 0,9 m x 2 m; giường đôi: 1,5 m x 2 m. - Tủ đầu giường. - Tủ đựng quần áo có mắc treo bên trong. - Giá để hành lý. - Bàn ghế làm việc có gương soi, đèn bàn. - Mắt nhìn gắn trên cửa. - Cửa có chốt an toàn. - Đệm và chăn có ga bọc, gối có vỏ bọc. - Rèm cửa sổ hai lớp. - Điều hoà không khí (trừ những vùng khí hậu ôn đới). - Điện thoại. - Đèn điện. - Ổ cắm điện. - Thiết bị báo cháy. - Bình nước lọc, cốc thuỷ tinh. - Gạt tàn. - Dép đi trong phòng. - Sọt đựng rác. - Cặp tài liệu gồm: nội quy, hướng dẫn sử dụng điện thoại, danh bạ điện thoại, kênh tivi, dịch vụ và giá dịch vụ. - Bảng thông báo “Đề nghị không làm phiền” và “Đề nghị dọn phòng”. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch, thêm: - Giường đơn 1,2 m x 2 m, giường đôi 1,6 m x 2 m. - Lớp chắn sáng (rèm cửa sổ ba lớp) - Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. - Giấy hoặc mút lau giày, bàn chải quần áo. - Túi kim chỉ. - Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. - Két an toàn. - Một loại tạp chí. - Tivi |
2.3 Phòng khách | - Bộ salon. - Tivi 21 inch. - Tủ lạnh 50 l. - Điện thoại. - Sọt đựng rác. - Gạt tàn, ấm đun nước, bộ ấm chén. - Cốc thủy tinh, tách uống trà, cà phê. - Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. - Thiết bị báo cháy. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch, thêm: - Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. - Lọ hoa tươi. - Đầu máy DVD. |
2.4 Phòng vệ sinh | - Chậu rửa mặt có gương soi. - Đèn trên gương soi. - Dầu gội đầu, dầu xả. - Xà phòng. - Bàn chải đánh răng, kem đánh răng. - Khăn mặt, khăn tắm. - Vòi hoa sen. - Bình nước nóng. - Giá để khăn các loại. - Móc treo quần áo. - Bàn cầu, giấy vệ sinh. - Thùng rác có nắp. - Ổ cắm điện. - Thiết bị thông gió. - Túi đựng đồ giặt là. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch, thêm: - Đèn trần. - Bệ đặt chậu rửa mặt. - Dao cạo râu. - Khăn lau tay. - Khăn chùi chân. - Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che. - Sữa tắm. - Kem dưỡng da. - Mũ chụp tóc. - Bông tăm. - Áo choàng sau tắm. - Máy sấy tóc. - Túi đựng băng vệ sinh. - Vòi nước di động cạnh bàn cầu. - Điện thoại nối với phòng khách và phòng ngủ. |
2.5 Phòng ăn và bếp | - Tủ lạnh 120 l. - Bếp nấu và dụng cụ chế biến món ăn. - Tủ đựng dụng cụ chế biến món ăn. - Bàn ghế. - Dụng cụ ăn uống và tủ đựng. - Chậu rửa, vòi nước, nước nóng. - Chất tẩy rửa và dụng cụ bếp. - Thiết bị thông gió. - Thiết bị báo cháy. - Đèn tích điện. - Thiết bị chắn lọc mỡ, rác. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lich, có thêm: - Tủ lạnh 180 l. - Trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí. - Lò nướng hoặc lò vi sóng. - Máy giặt. - Bàn là và cầu là. |
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ | ||
3.1 Buồng ngủ (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | - Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần. - Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc khi có khách mới. - Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch, thêm: - Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc khi có khách mới. - Đặt hoa quả tươi khi có khách. - Một loại tạp chí. - Nhân viên trực buồng 24/24 h. |
3.2 Phục vụ ăn uống (áp dụng đối với khu căn hộ du lịch) | - Một nhà hàng có quầy bar phục vụ món ăn, đồ uống dễ chế biến. - Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22h. | - Một nhà hàng phục vụ món ăn cao cấp và món ăn đặc sản. - Một quầy bar phục vụ đồ uống cao cấp. - Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h. - Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. Đối với khu căn hộ du lịch hạng cao cấp, từ 50 căn hộ trở lên: Như tiêu chuẩn đối với khu căn hộ du lịch cao cấp, thêm: - Một nhà hàng đặc sản; - Một quầy bar rượu; - Dịch vụ ăn sáng tự chọn. |
3.3 Dịch vụ khác | - Giặt là (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch). Đối với khu căn hộ du lịch, thêm: - Đón tiếp khách, trực bảo vệ 24/24 h. - Giữ tiền, đồ vật quý của khách. - Điện thoại, internet. - Đánh thức khách. - Chuyển hành lý cho khách. | - Giặt là (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch). Đối với khu căn hộ du lịch: Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch, thêm: - Thể thao, giải trí; - Phòng tập thể hình; - Cho thuê dụng cụ thể thao; - Một phòng hội thảo 50 ghế, trang thiết bị phục vụ hội thảo. Đối với khu căn hộ du lịch hạng cao cấp, từ 50 căn hộ trở lên: Như tiêu chuẩn đối với khu căn hộ du lịch cao cấp, thêm: - Bể bơi; - Dịch vụ vận chuyển khách; đại lý du lịch; - Chăm sóc sức khoẻ; - Chăm sóc sắc đẹp; - Cửa hàng mua sắm; - Sân tennis; - Buồng ngủ cho người tàn tật. |
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ | ||
4.1 Về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ | Đối với căn hộ du lịch: - Nhân viên phục vụ: + Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ nghiệp vụ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp). + Giao tiếp cơ bản một ngoại ngữ Đối với khu căn hộ du lịch: - Người quản lý: + Tốt nghiệp trung cấp du lịch, nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc có chứng chỉ của VTCB (1); + Một năm kinh nghiệm trong nghề. - Trưởng các bộ phận dịch vụ: + Tốt nghiệp sơ cấp du lịch nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1),nếu tốt nghiệp sơ cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ; + Một năm kinh nghiệm trong nghề (trưởng bộ phận lễ tân giao tiếp tốt một ngoại ngữ và sử dụng được vi tính văn phòng). - Nhân viên lễ tân: giao tiếp tốt một ngoại ngữ và sử dụng được vi tính văn phòng. - Nhân viên phục vụ: Như quy định đối với căn hộ du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch. | Đối với căn hộ du lịch: - Nhân viên phục vụ: + 50% tốt nghiệp trung cấp du lịch hoặc có chứng chỉ của VTCB (1) + 50% qua lớp tập huấn nghiệp vụ. + Giao tiếp tốt một ngoại ngữ Đối với khu căn hộ du lịch: - Người quản lý: + Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học du lịch, nếu tốt nghiệp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc có chứng chỉ của VTCB (1); + Hai năm kinh nghiệm trong nghề; + Giao tiếp tốt một ngoại ngữ. - Trưởng các bộ phận dịch vụ: + Tốt nghiệp trung cấp du lịch nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1),nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ; + Hai năm kinh nghiệm trong nghề; + Thông thạo một ngoại ngữ (trưởng bộ phận lễ tân thông thạo một ngoại ngữ và giao tiếp tốt một ngoại ngữ khác, sử dụng tốt vi tính văn phòng) - Nhân viên lễ tân: thông thạo một ngoại ngữ; sử dụng tốt vi tính văn phòng. - Nhân viên trực tiếp phục vụ khách ở các bộ phận khác: thông thạo 1 ngoại ngữ và sử dụng tốt vi tính văn phòng. - Nhân viên phục vụ: Như quy định đối với căn hộ du lịch cao cấp . |
4.2 Trang phục (Áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | - Mặc trang phục đúng quy định. - Đeo phù hiệu tên trên áo. | Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch, thêm: - Thuận tiện, kiểu dáng đẹp; - Khuyến khích có tính dân tộc. |
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | ||
Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Theo điểm 4.5 | Đối với khu căn hộ du lịch từ 50 căn hộ trở lên Như hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch, thêm: - Có kế hoạch và biện pháp bảo vệ môi trường; - Có cán bộ kiêm nhiệm về quản lý bảo vệ môi trường; - Thực hiện các biện pháp phân loại và quản lý chất thải. |
CHÚ THÍCH: VTCB: Viết tắt tiếng Anh ( Vietnam Tourism Certification Board) Hội đồng cấp chứng chỉ ngành du lịch Việt Nam. |
6 Phương pháp đánh giá (xem Phụ lục A)
6.1 Nguyên tắc đánh giá
- Các tiêu chí qui định đối với căn hộ du lịch hoặc khu căn hộ du lịch cần đánh giá chấm điểm như sau:
+ Chấm điểm 0 đối với tiêu chí không có hoặc không đạt yêu cầu của hạng tương ứng;
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí đạt yêu cầu của hạng tương ứng.
Riêng đối với khu căn hộ đạt tiêu chuẩn khu căn hộ du lịch cao cấp, có quy mô từ 50 căn hộ trở lên, chấm điểm thêm các tiêu chí có dấu (*).
6.2 Tổng điểm tối thiểu đối với từng hạng
6.2.1 Đối với căn hộ du lịch
- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch (hạng ĐC) được chấm điểm 1, tức là đạt 80 điểm.
- Hạng cao cấp: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cao cấp (hạng CC) được chấm điểm 1, tức là đạt 115 điểm.
6.2.2 Đối với khu căn hộ du lịch
- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với khu căn hộ du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch (hạng ĐC) được chấm điểm 1, tức là đạt 96 điểm.
- Hạng cao cấp (đối với khu căn hộ có quy mô dưới 50 căn hộ): 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với khu căn hộ du lịch cao cấp (hạng CC) được chấm điểm 1, tức là đạt 145 điểm.
- Hạng cao cấp (đối với khu căn hộ có quy mô từ 50 căn hộ trở lên): 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với khu căn hộ du lịch cao cấp (hạng CC) và các tiêu chí có đánh dấu (*) được chấm điểm 1 tức là đạt 155 điểm.
PHỤ LỤC A
(qui định)
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG CĂN HỘ DU LỊCH
Tiêu chí | Yêu cầu đối với hạng | Đánh giá, chấm điểm | |
---|---|---|---|
Điểm 0 | Điểm 1 | ||
1 Vị trí, kiến trúc | |||
1.1 Vị trí (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Thuận lợi, dễ tiếp cận. | ĐC, CC | ||
- Môi trường vệ sinh an toàn. | ĐC, CC | ||
- Môi trường cảnh quan sạch đẹp. | CC | ||
1.2 Thiết kế kiến trúc (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Hợp lý, thuận tiện, trang trí nội thất hài hoà. | ĐC, CC | ||
- Đặc biệt sang trọng, thẩm mỹ. | CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch, thêm: | |||
- Phù hợp với cảnh quan môi trường. | ĐC, CC | ||
- Cây xanh đặt ở nơi công cộng. | ĐC, CC | ||
- Sân vườn, cây xanh. | CC | ||
- Có nơi để xe cho khách . | ĐC, CC | ||
- Có nơi để xe đảm bảo cho 100% số căn hộ trong khu. | CC | ||
- Có đường cho phương tiện giao thông và người đi bộ trong khu căn hộ. | ĐC, CC | ||
- Đường cho xe lăn của người tàn tật. | ĐC,CC | ||
1.3 Sảnh lễ tân (áp dụng đối với khu căn hộ du lịch) | |||
- Diện tích 20 m2. | ĐC | ||
- Diện tích 30 m2. | CC | ||
- Phòng vệ sinh 3 m2. | ĐC | ||
- Phòng vệ sinh nam và phòng vệ sinh nữ riêng, mỗi phòng 4 m2. | CC | ||
1.4 Quy mô một căn hộ du lịch (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Hai buồng ngủ. | ĐC | ||
- Ba buồng ngủ. | CC | ||
- Một phòng vệ sinh. | ĐC | ||
- Hai phòng vệ sinh. | CC | ||
- Một phòng khách chung với phòng bếp. | ĐC | ||
- Một phòng khách. | CC | ||
- Một phòng bếp. | CC | ||
1.5 Diện tích một căn hộ du lịch (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
60 m2 | ĐC | ||
100 m2 | CC | ||
1.6 Diện tích các khu vực dịch vụ (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
1.6.1 Phòng ngủ | |||
- Phòng một giường đơn 10 m2, phòng hai giường đơn hoặc một giường đôi 14 m2. | ĐC | ||
- Phòng một giường đơn 16 m2, phòng hai giường đơn hoặc một giường đôi 20 m2. | CC | ||
1.6.2 Phòng vệ sinh | |||
3 m2 | ĐC | ||
4 m2 | CC | ||
1.6.3 Phòng khách | |||
30 m2 (phòng khách chung với bếp) | ĐC | ||
30 m2 | CC | ||
1.6.4 Bếp | |||
10 m2 | CC | ||
2 Trang thiết bị, tiện nghi | |||
2.1 Chất lượng (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Chất lượng tốt, hoạt động tốt. | ĐC | ||
- Chất lượng cao cấp, hoạt động tốt. | CC | ||
- Bài trí hợp lý, hài hòa. | ĐC, CC | ||
- Trang trí đẹp, đồng bộ. | CC | ||
2.2 Buồng ngủ (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Giường đơn 0,9 m x 2 m, giường đôi 1,5 m x 2 m. | ĐC | ||
- Giường đơn 1,2 m x 2 m, giường đôi 1,6 m x 2 m. | CC | ||
- Tủ đầu giường. | ĐC, CC | ||
- Tủ đựng quần áo có mắc treo bên trong. | ĐC, CC | ||
- Giá để hành lý. | ĐC, CC | ||
- Bàn ghế làm việc có gương soi, đèn bàn. | ĐC, CC | ||
- Mắt nhìn trên cửa và chốt an toàn. | ĐC, CC | ||
- Đệm và chăn có ga bọc, gối có vỏ bọc. | ĐC, CC | ||
- Rèm cửa sổ hai lớp. | ĐC | ||
- Rèm cửa sổ ba lớp (thêm lớp chắn sáng). | CC | ||
- Điều hòa không khí (trừ những vùng khí hậu ôn đới). | ĐC, CC | ||
- Điện thoại. | ĐC, CC | ||
- Tivi. | CC | ||
- Đèn điện. | ĐC, CC | ||
- Ổ cắm điện. | ĐC, CC | ||
- Thiết bị báo cháy. | ĐC, CC | ||
- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. | CC | ||
- Túi kim chỉ. | CC | ||
- Bình nước lọc, cốc thủy tinh. | ĐC, CC | ||
- Dép đi trong phòng. | ĐC, CC | ||
- Sọt đựng rác. | ĐC, CC | ||
- Cặp tài liệu gồm: nội quy, hướng dẫn điện thoại, danh bạ điện thoại, kênh tivi, dịch vụ và giá dịch vụ, bảng thông báo "Đề nghị không làm phiền" và "Đề nghị dọn phòng". | ĐC, CC | ||
- Giấy hoặc mút lau giày. | CC | ||
- Bàn chải quần áo. | CC | ||
- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. | CC | ||
- Két an toàn. | CC | ||
- Một loại tạp chí. | CC | ||
2.3 Phòng khách (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Bộ salon. | ĐC, CC | ||
- Ti vi. | ĐC, CC | ||
- Tủ lạnh 50 l. | ĐC, CC | ||
- Điện thoại. | ĐC, CC | ||
- Sọt đựng rác. | ĐC, CC | ||
- Gạt tàn. | ĐC, CC | ||
- Ấm đun nước. | ĐC, CC | ||
- Bộ ấm chén. | ĐC, CC | ||
- Cốc thủy tinh, tách uống trà, cà phê. | ĐC, CC | ||
- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. | ĐC, CC | ||
- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. | CC | ||
- Lọ và hoa tươi. | CC | ||
- Đầu máy DVD. | CC | ||
- Thiết bị báo cháy. | ĐC, CC | ||
2.4 Phòng vệ sinh (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Chậu rửa mặt có gương soi. | ĐC, CC | ||
- Bệ đặt chậu rửa mặt. | CC | ||
- Đèn trên gương soi. | ĐC, CC | ||
- Đèn trần. | CC | ||
- Máy sấy tóc. | CC | ||
- Dầu gội đầu và dầu xả. | ĐC, CC | ||
- Xà phòng. | ĐC, CC | ||
- Sữa tắm. | CC | ||
- Kem dưỡng da. | CC | ||
- Bàn chải đánh răng và kem đánh răng. | ĐC, CC | ||
- Bông tăm. | CC | ||
- Mũ chụp tóc. | CC | ||
- Khăn mặt. | ĐC, CC | ||
- Khăn tắm. | ĐC, CC | ||
- Khăn lau tay. | CC | ||
- Khăn chùi chân. | CC | ||
- Vòi hoa sen. | ĐC, CC | ||
- Bình nước nóng. | ĐC, CC | ||
- Giá để khăn các loại. | ĐC, CC | ||
- Móc treo quần áo. | ĐC, CC | ||
- Bàn cầu, giấy vệ sinh. | ĐC, CC | ||
- Thùng rác có nắp. | ĐC, CC | ||
- Ổ cắm điện. | ĐC, CC | ||
- Thiết bị thông gió. | ĐC, CC | ||
- Gương cầu. | CC | ||
- Dao cạo râu. | CC | ||
- Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che. | CC | ||
- Áo choàng sau tắm. | CC | ||
- Túi đựng đồ giặt là. | ĐC, CC | ||
- Túi đựng băng vệ sinh. | CC | ||
- Vòi nước di động cạnh bàn cầu. | CC | ||
- Điện thoại nối với phòng khách và phòng ngủ. | CC | ||
2.5 Phòng ăn và bếp (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Bếp có tủ lạnh 120 l. | ĐC | ||
- Tủ lạnh 180 l. | CC | ||
- Bếp nấu và dụng cụ chế biến món ăn. | ĐC, CC | ||
- Tủ đựng dụng cụ chế biến món ăn. | ĐC, CC | ||
- Bàn ghế. | ĐC, CC | ||
- Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống. | ĐC, CC | ||
- Chậu rửa, vòi nước, nước nóng. | ĐC, CC | ||
- Chất tẩy rửa và dụng cụ vệ sinh bếp. | ĐC, CC | ||
- Thiết bị thông gió. | ĐC, CC | ||
- Thiết bị báo cháy. | ĐC, CC | ||
- Đèn tích điện. | ĐC, CC | ||
- Thiết bị chắn lọc mỡ, rác. | ĐC, CC | ||
- Trà, cà phê, đường sữa túi nhỏ miễn phí. | CC | ||
- Lò nướng hoặc lò vi sóng. | CC | ||
- Máy giặt. | CC | ||
- Bàn là và cầu là. | CC | ||
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ | |||
3.1 Buồng ngủ (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần. | ĐC | ||
- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc khi có khách mới. | ĐC | ||
- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc khi có khách mới. | CC | ||
- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần. | ĐC | ||
- Đặt hoa quả tươi khi có khách. | CC | ||
- Một loại tạp chí. | CC | ||
- Nhân viên trực buồng 24/24 h. | CC | ||
3.2 Phục vụ ăn uống (áp dụng đối với khu căn hộ du lịch) | |||
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 h. | ĐC | ||
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h. | CC | ||
- Một nhà hàng có quầy bar phục vụ món ăn, đồ uống dễ chế biến | ĐC, CC | ||
- Một nhà hàng phục vụ món ăn cao cấp và món ăn đặc sản. | CC | ||
- Một quầy bar phục vụ đồ uống cao cấp. | CC | ||
- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. | CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch từ 50 căn hộ trở lên, thêm: | |||
- Một nhà hàng đặc sản (*). | CC | ||
- Một bar ruợu (*). | CC | ||
- Ăn sáng tự chọn (*). | CC | ||
3.3 Dịch vụ khác | |||
- Giặt là (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | ĐC, CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch, thêm: | |||
- Đón tiếp khách 24/24 h. | ĐC, CC | ||
- Giữ tiền, đồ vật quý của khách. | ĐC, CC | ||
- Điện thoại. | ĐC, CC | ||
- Internet. | ĐC, CC | ||
- Đánh thức khách. | ĐC, CC | ||
- Chuyển hành lý cho khách. | ĐC, CC | ||
- Phòng tập thể hình. | CC | ||
- Thể thao, giải trí. | CC | ||
- Cho thuê dụng cụ thể thao, giải trí. | CC | ||
- Một phòng hội thảo 50 ghế và trang thiết bị phục vụ hội thảo. | CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch có từ 50 căn hộ trở lên, thêm : | |||
- Bể bơi (*). | CC | ||
- Dịch vụ vận chuyển khách, đại lý du lịch (*). | CC | ||
- Chăm sóc sức khỏe (*). | CC | ||
- Chăm sóc sắc đẹp (*). | CC | ||
- Cửa hàng mua sắm (*). | CC | ||
- Sân tennis (*). | CC | ||
- Buồng ngủ cho người tàn tật (*). | CC | ||
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ | |||
4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ | |||
Nhân viên phục vụ (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Nhân viên phục vụ phải qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ nghiệp vụ do cơ sở có thẩm quyền cấp) | ĐC | ||
- Nhân viên phục vụ: + 50% tốt nghiệp trung cấp du lịch hoặc chứng chỉ của VTCB; + 50% qua lớp tập huấn nghiệp vụ. | CC | ||
- Giao tiếp cơ bản một ngoại ngữ. | ĐC | ||
- Giao tiếp tốt một ngoại ngữ. | CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch: | |||
Người quản lý: | |||
- Tốt nghiệp trung cấp du lịch, nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc chứng chỉ của VTCB. | ĐC | ||
- Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học ngành khách sạn, nếu tốt nghiệp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc chứng chỉ của VTCB. | CC | ||
- Một năm kinh nghiệm trong nghề. | ĐC | ||
- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. | CC | ||
- Giao tiếp tốt một ngoại ngữ. | CC | ||
Trưởng các bộ phận dịch vụ: | |||
- Tốt nghiệp sơ cấp du lịch nghề tương ứng,nếu tốt nghiệp sơ cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc có chứng chỉ của VTCB. | ĐC | ||
- Tốt nghiệp trung cấp du lịch nghề tương ứng,nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc có chứng chỉ của VTCB . | CC | ||
- Giao tiếp tốt một ngoại ngữ trong phạm vi nghề và sử dụng tốt vi tính văn phòng. | CC | ||
- Một năm kinh nghiệm trong nghề. | ĐC | ||
- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. | CC | ||
- Trưởng bộ phận lễ tân giao tiếp tốt một ngoại ngữ và sử dụng được vi tính văn phòng. | ĐC | ||
- Trưởng bộ phận lễ tân thông thạo một ngoại ngữ và giao tiếp tốt một ngoại ngữ khác; sử dụng tốt vi tính văn phòng. | CC | ||
Nhân viên trực tiếp phục vụ khách ở các bộ phận: | |||
- Nhân viên lễ tân giao tiếp tốt một ngoại ngữ sử dụng được vi tính văn phòng. | ĐC | ||
- Nhân viên lễ tân thông thạo một ngoại ngữ sử dụng tốt vi tính văn phòng. | CC | ||
- Nhân viên trực tiếp phục vụ thông thạo một ngoại ngữ. | CC | ||
4.2 Trang phục (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Mặc trang phục đúng quy định. | ĐC, CC | ||
- Đeo phù hiệu tên trên áo. | ĐC, CC | ||
- Thuận tiện, kiểu dáng đẹp. | CC | ||
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm (áp dụng đối với căn hộ du lịch và khu căn hộ du lịch) | |||
- Thực hiện tốt các quy định hiện hành của cơ quan có thẩm quyền (đánh giá đối với từng tiêu chí) về: + An ninh trật tự; + Phòng chống cháy nổ; + Phòng chống tệ nạn xã hội; + Chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; + Vệ sinh môi trường bên trong; + Vệ sinh môi trường xung quanh; + Vệ sinh trang thiết bị; + Vệ sinh cá nhân. | ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC ĐC, CC | ||
Đối với khu căn hộ du lịch cao cấp, thêm: | |||
- Có kế hoạch và biện pháp bảo vệ môi trường. | CC | ||
- Có cán bộ kiêm nhiệm về quản lý bảo vệ môi trường. | CC | ||
-Thực hiện các biện pháp phân loại và quản lý chất thải. | CC | ||
-Thực hiện kiểm toán xanh. | CC | ||
CHÚ THÍCH:ĐC: Căn hộ du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch. CC: Căn hộ du lịch đạt hạng cao cấp. (*) Áp dụng đối với khu căn hộ cao cấp. |