Quyết định 681/QĐ-CTN của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam với 20 công dân cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 681/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 681/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 681/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 139/TTr-CP ngày 14/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 681/QĐ-CTN ngày 08 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch nước)
____________
1. |
Nguyễn Kim Anh, sinh ngày 21/7/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ishikawaken, Kanazawashi, Izuminomachi 2-13-1 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 474/69/1 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Thị Mỹ Hằng, sinh ngày 23/4/1982 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Shizuokaken, Yaizushi, Higashikogawa 8-7-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/2 Trần Hữu Trang, phường 11, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 02/9/1985 tại Nam Định Hiện trú tại: Saitamaken, Niizashi, Niiza 3-4-8-401 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D6/72 Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Thanh Nhàn, sinh ngày 27/10/1976 tại Nghệ An Hiện trú tại: 2-8-13 Warabi-Chuo, Saimata Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 33, Đặng Như Mai, Hưng Lộc, TP. Vinh, Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Quốc Nam, sinh ngày 14/01/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Hadanoshi, Tsurumakimi Minami 4-27-3-1 |
Giới tính: Nam |
6. |
Hồ Kiên, sinh ngày 16/5/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, ngõ 278 đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
7. |
Hồ Minh Khang, sinh ngày 26/7/2012 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, ngõ 278 đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
8. |
Hồ Minh Khôi, sinh ngày 07/11/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336 |
Giới tính: Nam |
9. |
Phạm Văn Phúc, sinh ngày 05/12/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1-3-1-502 Hakusan, Bunkyoku, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190/5 Sư Vạn Hạnh, phường 9, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
10. |
Trần Thị Bé Tâm, sinh ngày 28/8/1975 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Minamiku, Genbecho 2 Chome 1-8 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/201 Ấp Nhị Tân 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trình Thu Thủy, sinh ngày 24/01/1979 tại Long An Hiện trú tại: Aichiken, Aichigun, Togocho, Shiratori 3-13-21 East Hill Shiratori 202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hữu 1, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, Long An |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Văn Việt, sinh ngày 24/02/1981 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Triều, Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
13. |
Phan Thị Trang, sinh ngày 02/12/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Triều, Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Bảo An, sinh ngày 01/01/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201 |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 06/5/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201 |
Giới tính: Nam |
16. |
Nguyễn Vũ Việt Hoa, sinh ngày 14/8/1971 tại Trung Quốc Hiện trú tại: Tokyoto, Inagishi, Koyodai 4-2-C-607 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 9, Nhà B21, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Nhật Quang, sinh ngày 01/4/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nakagawaku, Tomidacho, Yonokizu-Nishiutaru 343-6 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 474 đường Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
18. |
Phùng Mạnh Khoa, sinh ngày 03/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ibrakiken, Kamisushi, Shittechuo 2-4-48 Hanawakopo A-203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 490/41 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
19. |
Nguyễn Thị Ánh Ngọc, sinh ngày 19/4/1981 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: 198-0031 Tokyoto, Omeshi, Morookacho 3-15-4 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/12 Lê Hồng Phong, quận Hải Châu, Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
20. |
Dương Như Quyên, sinh ngày 18/3/1986 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Saiwa-chou 2-697, Merubeiyu Kawasaki 108 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/3 đường 23 tháng 10, phường Phương Sơn, TP. Nha Trang, Khánh Hòa. |
Giới tính: Nữ |