Quyết định 50/QĐ-TANDTC 2022 thiết bị phiên tòa xét xử trực tuyến phòng xử án

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 50/QĐ-TANDTC

Quyết định 50/QĐ-TANDTC của Tòa án nhân dân tối cao ban hành Hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp
Cơ quan ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:50/QĐ-TANDTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 50/QĐ-TANDTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 50/QĐ-TANDTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 50/QĐ-TANDTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________________

Số: 50/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp

________________________________

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của Quốc hội khóa XV về tổ chức phiên tòa trực tuyến;

Căn cứ Thông tư liên tịch 05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP-BTP ngày 15/12/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến;

Căn cứ Quyết định số 512A/QĐ-TANDTC ngày 19/11/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài Chính Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tư pháp;
- Các Đ/c Phó Chánh án TANDTC;
- Các thành viên Hội đồng Thẩm phán TANDTC;
- Cục Trợ giúp pháp lý Bộ Tư pháp;
- Văn phòng và Vụ Pháp chế và QLKH TANDTC;
- Cổng TTĐT TANDTC (để đăng tải);
- Lưu: VP, Vụ TH TANDTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du

 

 

HƯỚNG DẪN

Về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/QĐ-TANDTC ngày 14/03/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)

I. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật đối với việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.

2. Đối tượng áp dụng: Tòa án các cấp.

II. Giải thích từ ngữ

1. Hệ thống xét xử trực tuyến: là hệ thống chuyên dụng được thiết kế, xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho các Tòa án nhân dân tổ chức các phiên tòa xét xử trực tuyến. Hệ thống này gồm hai cấu phần chính: (1) Nền tảng xét xử trực tuyến dùng chung cho Tòa án các cấp; (2) Trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho phòng xử án của Tòa án các cấp.

2. Nền tảng xét xử trực tuyến: được Tòa án nhân dân tối cao xây dựng dùng chung để phục vụ cho các Tòa án sử dụng tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến. Nền tảng này là tổ hợp các giải pháp công nghệ đồng bộ, thống nhất gồm hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển; phần mềm quản lý; hệ thống lưu trữ được triển khai tích hợp, cài đặt tập trung tại Trung tâm dữ liệu Tòa án nhân dân để kết nối, quản lý các phòng xử án trực tuyến trong toàn hệ thống Tòa án.

III. Quy định chung đối với trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho phòng xử án của Tòa án các cấp

1. Đồng bộ, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, các cấu trúc hệ thống, trang thiết bị đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin; tương thích, kết nối và hoạt động tốt với nền tảng xét xử trực tuyến do Tòa án nhân dân tối cao xây dựng.

2. Đảm bảo tính dự phòng đối với các thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) nhằm bảo đảm khi thiết bị Codec trung tâm bị sự cố thì các thiết bị Codec còn lại có thể tạm thời thay thế, đảm nhiệm chức năng, vai trò của thiết bị Codec trung tâm nhằm bảo đảm phiên tòa xét xử trực tuyến không bị tạm ngừng.

3. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tính phổ cập rộng và phù hợp với điều kiện khí hậu tại các vùng miền của Việt Nam; chính sách bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của hãng sản xuất và thuận tiện bảo hành, bảo trì khi có sự cố; dễ dàng quản lý, vận hành, sử dụng và hỗ trợ từ xa.

4. Đáp ứng chất lượng hình ảnh, âm thanh tốt; công nghệ tối ưu tiết kiệm băng thông; khả năng mở rộng dễ dàng mà không phải thay thế hệ thống trong tương lai.

5. Lắp đặt bảo đảm an toàn, thẩm mỹ và không làm ảnh hưởng đến sự tôn nghiêm của phòng xử án.

6. Tùy theo hiện trạng của từng phòng xử án, việc lắp đặt thiết bị có thể điều chỉnh vị trí, cách thức lắp đặt cho phù hợp.

7. Hạn chế tối đa việc sử dụng quạt trần trong phòng xử án trực tuyến để tránh gây nhiễu âm thanh và làm ảnh hưởng đến việc lắp đặt camera.

IV. Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, số lượng và bố trí, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho một phòng xử án của Tòa án các cấp

1. Về trang thiết bị và số lượng thiết bị

a) Thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) và Camera loại đồng bộ: 04 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 01, Phụ lục 01;

b) Hệ thống âm thanh gồm: 01 bộ tăng âm, 01 bộ trộn âm thanh, 01 bộ quản lý MIC, 04 loa và 10 MIC. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 02, Phụ lục 01;

c) Thiết bị hiển thị hình ảnh gồm: 03 ti vi. Trong đó: 01 tivi ≥ 85 Inch và 02 tivi ≥ 75 Inch. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 03, Phụ lục 01;

d) Máy chiếu vật thể để trình chiếu tài liệu chứng cứ tại phiên tòa: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 04, Phụ lục 01;

đ) Bộ máy tính chuyên dụng điều khiển phiên tòa xét xử trực tuyến: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 05, Phụ lục 01;

e) Thiết bị định tuyến, cân bằng tải, chuyển mạch: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 06, Phụ lục 01;

f) Bộ chia HDMI loại 01 cổng vào, 04 cổng ra: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 07, Phụ lục 01;

g) Tủ lắp đặt thiết bị: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 08, Phụ lục 01;

h) Giá tivi (treo hoặc di động): 03 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 09, Phụ lục 01;

i) Thiết bị lưu điện: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 10, Phụ lục 01;

j) Phụ kiện, vật tư lắp đặt (ghen, ốc vít, giá treo, dây điện, dây mạng...): 01 gói;

k) Đường truyền: sử dụng đường truyền mạng nội bộ (WAN) đã lắp đặt, bàn giao cho các Tòa án.

2. Về mô hình tổng thể của hệ thống xét xử trực tuyến: Xem Phụ lục 02

3. Về Phương án bố trí, lắp đặt thiết bị

3.1. Mô hình tổng thể bố trí thiết bị: Xem Phụ lục 03

3.2. Phương án bố trí, lắp đặt thiết bị:

a) Phương án lắp đặt 04 thiết bị Camera:

- Camera thứ nhất lắp đặt vào vị trí gần cuối phòng hướng lên để quan sát toàn bộ hình ảnh của Hội đồng xét xử và thư ký phiên tòa;

- Camera thứ hai lắp đặt phía sau Hội đồng xét xử để quan sát bị can, bị hại, đương sự, người tham gia tố tụng và tổng quan phiên tòa nhìn từ trên xuống;

- Camera thứ ba lắp đặt phía sau vị trí ngồi của người bào chữa để quan sát đại diện Viện kiểm sát; quan sát người bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa;

- Camera thứ tư lắp đặt phía sau vị trí ngồi của đại diện Viện kiểm sát để quan sát người bào chữa; quan sát người bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa.

Việc bố trí các Camera nêu trên bảo đảm quan sát được toàn bộ diễn biến phiên tòa; đồng thời khi một camera bị sự cố thì các camera khác vẫn có thể bảo đảm quan sát được vị trí của camera bị hỏng để không làm ảnh hưởng đến việc xét xử.

b) Phương án lắp đặt 03 màn hình tivi:

- Tivi thứ nhất loại ≥85 inch treo giữa phòng xét xử (áp dụng cho phòng xét xử dài) hoặc treo cuối phòng (áp dụng cho phòng xét xử ngắn) dùng để cho Hội đồng xét xử quan sát các điểm cầu thành phần tham gia phiên tòa.

- Tivi thứ hai và thứ ba loại ≤75 inhch đặt hai bên phía trước bàn của Hội đồng xét xử, phía sau bàn thư ký dùng để cho bị can, bị cáo, đại diện Viện kiểm sát, luật sư, người tham dự phiên tòa theo dõi các điểm cầu thành phần.

c) Phương án lắp đặt máy tính điều khiển và máy trình chiếu tài liệu chứng cứ: Lắp đặt tại vị trí bàn Thư ký phiên tòa.

d) Phương án lắp đặt loa: Tùy thuộc vào bố cục, thiết kế của các phòng xét xử, vị trí lắp đặt loa được bố trí cho phù hợp nhằm bảo đảm các vị trí ngồi nghe rõ âm thanh và không tạo hiệu ứng phản xạ vọng âm thanh.

đ) Phương án lắp đặt mic: Loại mic cổ ngỗng được lắp đặt theo các vị trí quy định tại Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC ngày 28/7/2017.

e) Phương án lắp đặt thiết bị âm thanh, thiết bị lưu điện và các thiết bị khác: Các thiết bị được đặt vào tủ kỹ thuật để trong phòng nghị án hoặc phòng xét xử tùy thuộc vào thiết kế, kết cấu của từng phòng xử án nhằm thuận tiện cho việc điều khiển và bảo đảm tính thẩm mỹ của phòng xử án.

f) Phương án lắp đặt ánh sáng cho phòng xét xử trực tuyến: Tùy thuộc vào hiện trạng thực tế hệ thống chiếu sáng hiện có của các phòng xét xử, khi triển khai lắp đặt thiết bị camera, các Tòa án chủ động điều chỉnh tăng, giảm mức độ chiếu sáng hoặc thay đổi vị trí chiếu sáng theo yêu cầu của đơn vị thi công nhằm bảo đảm cho hình ảnh trực tuyến rõ nét và đạt chất lượng cao.

g) Trong quá trình thi công lắp đặt phải có phương án lắp đặt dự phòng thêm đường tín hiệu cho các thiết bị hiển thị hình ảnh, máy tính, máy chiếu vật thể.

V. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Vụ Tổng hợp là đầu mối chịu trách nhiệm:

- Giúp Chánh án Tòa án nhân dân tối cao theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại hướng dẫn này.

- Hướng dẫn, hỗ trợ, góp ý về mặt kỹ thuật cho các Tòa án trong quá trình tổ chức triển khai việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa trực tuyến cho phòng xử án khi có yêu cầu.

2. Tòa án các cấp thực hiện nghiêm các quy định tại Hướng dẫn này.

 

 

PHỤ LỤC 01:

Chi tiết tiêu chuẩn về thông số kỹ thuật trang thiết bị, số lượng thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho một phòng xử án của Tòa án các cấp

Bảng 01: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) và Camera

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SLƯỢNG

1

Bộ thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) trung tâm

Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối thiểu:

- 1 thiết bị codec xử lý âm thanh hình ảnh

- 1 camera thu hình zoom quang học ≥ 12x

- 1 remote điều khiển từ xa

- 1 bộ cáp kết nối

Các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị Codec:

* Các tiêu chuẩn kết nối

- Đáp ứng hỗ trợ cho cả 2 giao thức H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 06 Mbps

- Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống điều khiển trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao:

+ Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa

+ Cập nhật phần mềm tự động

* Công nghệ hình ảnh

- Khả năng xử lý giải mã của codec phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho phép đáp ứng nhiều độ phân giải hình ảnh đầu ra từ QCIF (176 x 144) cho đến 4K (3840 x 2160)

- Hỗ trợ các chuẩn giao thức thông dụng H.264 AVC, H.264 High Profile, H.265

- Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ đến 4K (3840 x 2160).

* Công nghệ âm thanh

- Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh thông dụng: G.711, G.722, G.722.1, G.729A

- Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất lượng cao tần số ≥ 20 kHz

- Có tính năng xử lý để giảm thiểu tiếng ồn

* Các cổng kết nối hình ảnh (Video I/O)

- Input: ≥ 03 cổng cho Camera;

≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu.

- Output: ≥ 02 cổng HDMI xuất ra màn hình 2 nội dung khác nhau.

* Các cổng kết nối âm thanh (Audio I/O)

- Input: ≥ 01 cổng IP thông dụng cho microphone đa hướng; ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra hệ thống micro ngoài

- Output: ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra hệ thống loa ngoài

* Kết nối khác

- Thiết bị codec có khả năng tích hợp sẵn tính năng chia sẻ nội dung qua không dây (wireless), chú thích (tương tác) và chụp lại (capture) nội dung chia sẻ

- Codec phải có khả năng kết nối đến máy tính thông qua cổng USB để có thể sử dụng như một thiết bị cung cấp hình ảnh (camera), âm thanh (micro) để kết nối được các phần mềm họp trực tuyến như: Zoom, Microsoft Teams, Google Meet,...

* Chuẩn mạng và bảo mật

- Hỗ trợ ≥ 01 cổng băng thông 01 Gbps

- Chuẩn IPv4 và IPv6

- Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin bị mất

- Hỗ trợ API cho việc phát triển đồng bộ với phần mềm quản lý nền tảng xét xử trực tuyến của Tòa án nhân dân tối cao

- Đáp ứng chuẩn mã hóa Media (H.323, SIP) AES-128, AES-256

Các yêu cầu kỹ thuật đối với Camera

- Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS

- Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7”

- Kết nối thông qua cổng USB hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh

- Độ phân giải: ≥ (1920 x 1080); 30 khung hình/giây

- Góc nhìn ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ

- Góc quay ngang: từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ

- Góc quay dọc: từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ

- Khả năng phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X

Bảo hành

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Bộ

01

2

Bộ thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) dùng kết nối các hình ảnh thành phần:

Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối thiểu:

- 1 thiết bị codec xử lý âm thanh hình ảnh

- 1 camera thu hình zoom quang học ≥ 12x

- 1 remote điều khiển từ xa

- 1 bộ cáp kết nối

- 1 thiết bị chuyển đổi âm thanh cổng USB sang cổng cắm 3.5 mm (01 in và 01 out)

Các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị Codec:

* Các tiêu chuẩn kết nối của bộ Codec

- Đáp ứng hỗ trợ cho cả 2 giao thức H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 04 Mbps

- Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao:

+ Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa

+ Cập nhật phần mềm tự động

* Công nghệ hình ảnh

- Khả năng xử lý giải mã của codec phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho phép đáp ứng nhiều độ phân giải hình ảnh đầu ra từ QVGA (320x240) cho đến 1080p (1920 x 1080)

- Hỗ trợ các chuẩn giao thức thông dụng H.264, H.264 High Profile

- Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ ≥ 1080p30

* Công nghệ âm thanh

- Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh thông dụng: G.711, G.722.1

- Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất lượng cao tần số ≥ 20 kHz

- Có tính năng xử lý để giảm thiểu tiếng ồn

* Các cổng kết nối hình ảnh (Video I/O)

- Input: ≥ 01 cổng USB hoặc HDMI cho Camera;

≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu.

- Output: ≥ 2 cổng HDMI, khả năng nâng cấp cổng HDMI thứ 2 để hiển thị 2 nội dung khác nhau với tùy chọn nâng cấp mở rộng.

* Các cổng kết nối âm thanh (Audio I/O)

- Input: ≥ 1 cổng cho microphone đa hướng;

- Output: ≥ 1 cổng HDMI xuất âm thanh lên tivi

- Có tính năng hỗ trợ cắm thêm card âm thanh để kết nối với hệ thống âm thanh (khi cần).

* Mạng và bảo mật:

- Hỗ trợ >= 1 cổng 1G Ethernet, chuẩn IPv4 và IPv6

- Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin bị mất

- Đáp ứng chuẩn mã hóa cho tín hiệu Media (cho cả 2 giao thức H.323 và SIP) AES-128, AES-256

Các yêu cầu kỹ thuật đối với Camera

- Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS

- Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7”

- Kết nối thông qua cổng USB hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh

- Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080; 30 khung hình/giây

- Góc nhìn ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ

- Góc quay ngang (Pan): từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ

- Góc quay dọc (Tilt): từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ

- Khả năng phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X

Bảo hành

- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Bộ

03

Bảng 02: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hệ thống âm thanh

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

Bộ quản lý mic

Có thể kết nối ≥ 20 micro trong một hệ thống

Tích hợp sẵn công suất class D ≥ 80 W dòng 100 V với đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 50 Hz đến ≥ 18 kHz

Tổng độ méo hài hòa: ≤ 1 %

Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu: ≥ 80 dB

Số kết nối đầu vào: ≥ 7

Có thể kết nối 2 bộ điều khiển để kết nối mở rộng thêm micro

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Bộ

1

Micro đại biểu

Được kết nối với bộ xử lý trung tâm bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45)

Loại micro electret hoặc tương đương

Búp hướng: hypercardioid hoặc tương đương

Độ nhạy: ≥ 65db

Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz đến ≥ 18 kHz

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Chiếc

9

Micro chủ tọa

Được kết nối với bộ xử lý trung tâm bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45)

Loại micro electret hoặc tương đương

Búp hướng: hypercardioid hoặc tương đương

Độ nhạy: ≥ 65db

Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz đến ≥ 18 kHz

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Chiếc

1

Loa treo tường

Đáp tuyến tần số: từ ≤ 100 Hz đến ≥ 20000Hz

Thanh áp đỉnh: ≥ 102 dB

Góc mở ngang: ≥ 180 độ

Góc mở dọc: ≥ 170 độ

Công suất đỉnh: ≥ 60 W

Chuẩn IP: ≥ 55

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Chiếc

4

 

Tăng âm cho hệ thống âm thanh

Công suất tích hợp bộ trộn âm thanh

Với ≥ 4 cổng vào XLR

Có kết nối RCA (hoặc tương đương)

Công suất đầu ra cho loa: 100V 70V

Công suất: ≥ 120 W RMS

Đáp tuyến tần số: từ ≤ 60 Hz đến ≥ 15 kHz

Độ méo: < 1.5%

Tổng số đầu vào: ≥ 6

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Bộ

1

 

Bộ trộn âm thanh

Đáp tuyến tần số: từ ≤ 20 Hz đến ≥ 20 kHz

Độ méo hài: ≤ 0,02%

Với ≥ 4 cổng vào mic

Có kết nối RCA (hoặc tương đương)

Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: > 85 dB

Cắt tần số thấp ≤ 80 Hz

Công suất tiêu thụ: ≤ 18W

Điện áp 100V-240V

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Bộ

1

 

Dây tín hiệu âm thanh

M

50

 

Dây mạng Cat5 hoặc Cat6

M

50

 

Phụ kiện thi công lắp đặt

Gói

1

Bảng 03: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hiển thị hình ảnh

STT

CẤU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SLƯỢNG

1

Kích thước màn hình: ≥ 85 inch

Loại Tivi: Smart Tivi

Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K

Hệ điều hành: Android hoặc tương đương

Kết nối: Wifi, HDMI, USB

Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng

Chiếc

1

2

Kích thước màn hình: ≥ 75 inch

Loại Tivi: Smart Tivi

Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K

Hệ điều hành: Android hoặc tương đương

Kết nối: Wifi, HDMI, USB

Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng

Chiếc

2

Bảng 04: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị máy chiếu vật thể để trình chiếu tài liệu chứng cứ

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

- Công nghệ: Công nghệ DLP hoặc tương đương

- Độ sáng: White LED x 2 (variable LED Light)

- Độ phân giải: ≥ Full HD (1.920 x 1.080)

Chức năng khác:

- Công nghệ chip cảm biến hình ảnh: CMOS

- Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7”

- Số điểm ảnh: ≥ 2 megapixel

- Zoom quang học: ≥ 12x

- Zoom kỹ thuật số: ≥ 10x

- Tốc độ hình ảnh: ≥30 khung hình/giây

- Chỉnh nét: lấy nét tự động bằng cách ấn nút

- Có khả năng tương thích thẻ nhớ SD (Mặc định tập tin JPED)

Chiếc

1

Bảng 05: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng máy tính điều khiển

STT

CẤU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ ≥ i5-10505

- Chipset: Intel® Q470 Chipset hoặc Intel® B660

- Bộ nhớ RAM: ≥ 8GB có khả năng hỗ trợ lên 64Gb

- quang: ≥ 8x DVD+/-RW 9.5mm Optical Disk Drive

- Ổ cứng: SSD dung lượng ≥ 256GB; HDD dung lượng ≥1TB 7200rpm

- Kết nối mạng: 10/100/1000 Mbps

- Cổng kết nối thiết bị ngoại vi: USB 2.0 Type-A ports; USB 3.2 Gen 1 Type-A ports; Universal Audio Jack; DisplayPorts 1.4; Video port VGA; Line-out audio port; HDMI.

- Hệ điều hành: Windows 11 Home

- Màn hình: 19,5 inches; Bàn phím + Chuột quang loại đồng bộ cùng với hãng sản xuất

- Thời gian bảo hành: ≥ 36 tháng, có chế độ hỗ trợ thay thế linh kiện cho máy tính trực tiếp tại nơi sử dụng

Bộ

1

Bảng 06: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị định tuyến, cân bằng tải, chuyển mạch

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SLƯỢNG

1

- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover)

- Cổng WAN Gigabit, RJ-45: ≥ 2

- Cổng LAN Gigabit, RJ-45: ≥ 5

- Có cổng USB cho phép kết nối USB 3G/4G...

- NAT Session: ≥ 60.000

- NAT Throughtput: ≥ 800 Mbps

- Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP...

- Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...)

- VPN: ≥ 50 kênh (PPTP, L2TP, Ipsec)

- Tích hợp tường lửa (Firewall) và lọc nội dung (Content Filtering: Application, URL, DNS Keyword, Web Features...; Application Layer Gateway: SIP, RTSP, FTP, H.323; Mở port NAT: Port Redirection, Open Ports, Port Triggering...)

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng

Chiếc

1

Bảng 07: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị chia tín hiệu HDMI

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

Bộ chia tín hiệu HDMI (01 vào 04 ra)

- Chức năng: Chia tín hiệu HDMI

- Đầu vào: 01 x HDMI

- Đầu ra: 04 x HDMI

- Video hiển thị độ sâu màu: 12bit chế độ ≥ Full HD 1080p (24/50/60) Hz.

- Độ phân giải: ≥ Full HD (1920 x 1080)

- Nguồn điện: 12V - 2A

- Bảo hành: ≥ 12 tháng

Chiếc

1

Bảng 08: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng tủ lắp đặt thiết bị

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

- Thiết kế chuẩn 19 inch

- Rộng: ≥ 600mm

- Sâu: ≥ 600mm

- Cao: ≥ 800mm

- Sơn tĩnh điện màu đen

- Có bánh xe giúp di chuyển dễ dàng

Chiếc

1

Bảng 09: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng giá treo tivi

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

1

* Giá treo tivi thả trần

- Chất liệu: Inox

- Tương thích với màn hình tivi: từ 70 tới 90 icnh;

- Chịu được tải trọng: ≥ 90kg

- Gia công theo từng phòng xét xử cho phù hợp

* Giá treo tivi xoay đa năng

- Tương thích với màn hình tivi: từ 50 tới 100inch, chất liệu thép, sơn tĩnh điện,

- Chịu tải trọng: 90kg.

- Có thể kéo xa ra phía ngoài, xoay trái, xoay phải, và có thể xếp sát vào tường để tiết kiệm không gian nhất có thể cho căn phòng xét xử

* Giá treo tivi di động

- Tải trọng: 90Kg

- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện

- Di chuyển tivi dễ dàng không giới hạn không gian

- Dễ dàng lắp đặt với mọi loại tivi

- Có Bánh xe giúp di chuyển dễ dàng

- Điều chỉnh cao thấp của màn hình tivi

- Có khay đặt đầu phát và camera họp trực tuyến

- Có chốt điều chỉnh độ cao

- Có chế độ khóa bánh xe cố định khi không muốn di chuyển

- Tương thích màn hình: 50 - 80 inch

- Tải trọng: 90Kg

- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện

- Độ cao điều chỉnh: 1.3m tới 1m65

* Thời gian bảo hành cho các giá treo: ≥12 tháng

Chiếc

3

Bảng 10: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị lưu điện

STT

CU HÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

SLƯỢNG

1

Bộ lưu điện 2200VA

- Công suất: ≥ 2200VA/1200W

- Công nghệ (yêu cầu tối thiểu): Line Interactive

- Dạng sóng: bước sóng vuông mô phỏng hình sin

- Dải điện áp đầu vào: 140 - 300V

- Điện áp ra: 230 VAC ± 10%

- Số lượng cổng nguồn ra: ≥ 4

- Bộ ổn định điện áp

- Ắc quy đồng bộ, đáp ứng thời gian lưu điện tối thiểu 5 phút ở mức 800W

- Cấp độ bảo vệ: IP20

Chiếc

1

 

 

PHỤ LỤC 02:

Mô hình tổng thể của hệ thống xét xử trực tuyến Tòa án nhân dân

 

 

PHỤ LỤC 03:

Mô hình tổng thể bố trí, lắp đặt thiết bị trang thiết bị cho phòng xét xử trực tuyến của Tòa án các cấp

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi