Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 49/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam với 125 công dân cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 49/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 49/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 487/TTr-CP ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư Pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09 tháng 01 năm 2023
của Chủ tịch nước)
___________
1. |
Phạm Ngọc Đại, sinh ngày 27/10/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 531 quyển 05 cấp ngày 12/11/1987 Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku Oyata 3-20-16 Hộ chiếu số: B9457948 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nam |
2. |
Phạm Thu Quỳnh Trâm, sinh ngày 01/8/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 203 quyển 01/96 cấp ngày 11/5/1996 Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku Oyata 3-20-16 Hộ chiếu số: C1455342 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nữ
|
3. |
Phạm Thiên Ân, sinh ngày 10/11/2017 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 690 cấp ngày 16/11/2017 Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku Oyata 3-20-16 Hộ chiếu số: C4536330 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/1/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nam |
4. |
Phạm Ngọc Huyền My, sinh ngày 22/01/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 116/Q3-2020 cấp ngày 30/01/2020 Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku Oyata 3-20-16 Hộ chiếu số: N2173656 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020. |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 20/10/1986 tại Đồng Nai. Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 510/KSTH quyển 04/KS cấp ngày 04/11/1986 Hiện trú tại: Hiroshima-ken Hiroshima-shi Asaminami-ku Higashino 2-26-30-102 Hộ chiếu số: N2204041 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9B khu phố 3, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nữ
|
6. |
Nguyễn Hoàng Giang, sinh ngày 26/11/1978 tại Thừa Thiên - Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú, tỉnh Sông Bé (nay là tỉnh Bình Phước), theo Giấy khai sinh số 256 cấp ngày 27/3/1979 Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573 Hộ chiếu số: N2332943 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 05/4/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
7. |
Nguyễn Nhật Minh, sinh ngày 28/3/2007 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 108 quyển 01-2007 cấp ngày 18/4/2007 Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573 Hộ chiếu số: N2288265 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 19/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Ái My, sinh ngày 09/11/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 401 cấp ngày 21/11/2011 Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573 Hộ chiếu số: N2288264 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 19/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
9. |
Trần Đăng Kha, sinh ngày 15/7/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 207 cấp ngày 19/7/2019. Hiện trú tại: Hiroshima-ken Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18, Hộ chiếu số: N2134951 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 11/5/2020. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Hiệp, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nam |
10. |
Võ Thị Nhung, sinh ngày 22/4/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 9239 quyển 03 cấp ngày 03/11/1988 Hiện trú tại: Hiroshima-ken Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18, Hộ chiếu số: B8817092 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2014. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộ 25, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Sera, sinh ngày 07/05/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính thành phố Higashi Hiroshima, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số: 90/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 13/06/2019. Hiện trú tại: Hiroshima-ken Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18, Hộ chiếu số: N2025756 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 18/06/2019. |
Giới tính: Nữ
|
12. |
Trương Duy Thanh, sinh ngày 07/9/1982 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 17 ngày 25/02/1993 Hiện trú tại: 2-1-7-214 Toyosato, Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013 Hộ chiếu số: B8697599 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
Giới tính: Nam
|
13. |
Trương Hoàng Thế Danh, sinh ngày 16/11/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 126/2012 ngày 02/5/2012 Hiện trú tại: 2-1-7-214 Toyosato, Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013 Hộ chiếu số: N2204140 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
Giới tính: Nam
|
14. |
Trương Bảo Uyên, sinh ngày 19/5/2015 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 189 ngày 02/7/2015 Hiện trú tại: 2-1-7-214 Toyosato, Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013 Hộ chiếu số: N2204139 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
Giới tính: Nữ
|
15. |
Đào Phú Thọ, sinh ngày 25/5/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 16/6/1994 Hiện trú tại: Osaka-shi, Higashisumiyoshi-ku, Kumata 2-2-10, 502go Hộ chiếu số: N2266070 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 14/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28/17 phố Đình Công, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
16. |
Lương Quốc Cường, sinh ngày 16/10/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 185 cấp ngày 06/9/1991 Hiện trú tại: 446-0026, Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301 Hộ chiếu số: N2433283 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/8/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Bàng, xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nam
|
17. |
Lương Ngọc Diệp, sinh ngày 01/11/2014 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh cấp ngày 11/11/2014 Hiện trú tại: 446-0026, Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301 Hộ chiếu số: C7762885 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 Nguyễn An Ninh, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ
|
18. |
Lương Minh Khoa, sinh ngày 29/8/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính thành phố Anjou, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số: 908/Q19-2018/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/9/2018. Hiện trú tại: 446-0026, Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301 Hộ chiếu số: N1963162 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/9/2018 |
Giới tính: Nam
|
19. |
Lê Quang Thu, sinh ngày 30/01/1991 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, theo Giấy khai sinh số 131 cấp ngày 13/8/1991 Hiện trú tại: Thành phố Takasago, tỉnh Hyogo Hộ chiếu số: B8722218 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/02/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 4, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. |
Giới tính: Nam
|
20. |
Lê Khắc Đương, sinh ngày 26/12/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 95 cấp ngày 01/8/1997 Hiện trú tại: Osaka Fu, Yao Shi Takamicho 5-6-73 Hộ chiếu số: N2204264 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/8/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
21. |
Chu Thị Hương, sinh ngày 16/12/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 26/9/1988 Hiện trú tại: Osaka Fu, Yao Shi Takamicho 5-6-73 Hộ chiếu số: N1903376 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 12/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
22. |
Lê Châu Bảo Ngọc, sinh ngày 04/9/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 171/2014 cấp ngày 13/10/2014 Hiện trú tại: Osaka Fu, Yao Shi Takamicho 5-6-73 Hộ chiếu số: N2108781 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ
|
23. |
Lê Châu Bảo An, sinh ngày 18/4/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 116 cấp ngày 29/6/2015 Hiện trú tại: Osaka Fu, Yao Shi Takamicho 5-6-73 Hộ chiếu số: N2204077 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 08/7/2020. |
Giới tính: Nữ
|
24. |
Lê Văn Thạnh, sinh ngày 06/8/1967 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Diên, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 2290 cấp ngày 10/9/1991 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Tainaka 1-18-7 Hộ chiếu số: N1941055 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46/8 Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Giới tính: Nam
|
25. |
Lê Nhật Tâm, sinh ngày 13/12/2008 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka. Giấy khai sinh số 16 cấp ngày 05/02/2009 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Tainaka 1-18-7 Hộ chiếu số: N2013499 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/11/2018. |
Giới tính: Nam
|
26. |
Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 23/5/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 159 cấp ngày 27/5/1977 Hiện trú tại: Aichik-ken, Tsushima-shi, Tachibana-cho 1-79, New Tsushima Haitsu A-503 Hộ chiếu số: N2452169 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 02/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Đò 2, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ
|
27. |
Trần Quan Danh, sinh ngày 18/11/2007 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Yao shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 40-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Yaogi 1-232-12 Hộ chiếu số: N1981723 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 05/3/2019. |
Giới tính: Nam |
28. |
Trần Duy Quang, sinh ngày 17/3/2013 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Yao shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 41-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Yaogi 1-232-12 Hộ chiếu số: N1981664 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 20/02/2019. |
Giới tính: Nam |
29. |
Trần Minh Thư, sinh ngày 20/9/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Yao shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 42-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Yaogi 1-232-12 Hộ chiếu số: N1981663 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 20/02/2019. |
Giới tính: Nữ |
30. |
Nguyễn Hoàng Dũng, sinh ngày 08/12/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 09/12/1993 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Aikou 3-26-2, Leo palace Glory 103 Hộ chiếu số: C1071682 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 351/64/45A Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nam
|
31. |
Phan Thế Dương, sinh ngày 21/5/1983 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Dương, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10 Hộ chiếu số: N2242627 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/8/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Giới tính: Nam
|
32. |
Dương Hải Phượng, sinh ngày 17/01/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội theo Giấy khai sinh số 12 cấp ngày 15/3/1989 Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10 Hộ chiếu số: B7228175 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
33. |
Phan Nhật My, sinh ngày 19/7/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Sở Hành chính thành phố Takehara, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 777/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017 Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10 Hộ chiếu số: N1854354 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
34. |
Phan Nhật Vy, sinh ngày 11/12/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 330/2013 cấp ngày 27/12/2013 Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10 Hộ chiếu số: N2013815 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
35. |
Thái Thị Ngọc Ân, sinh ngày 01/9/1990 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh cấp ngày 01/01/1992 Hiện cư trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Yamashina-ku, Higashinominami Inoue-machi 16-20 Hộ chiếu số: B7948409 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/05/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2.03 Lô A1 khu B, C/c Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 15/02/1989 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo Giấy khai sinh số 387/2012 cấp ngày 13/12/2012 Hiện cư trú tại: Aichi-ken, Aisai-chi, Kitaishiki-cho Showa 148-1 Hộ chiếu số: B7349298 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại, xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 20/05/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh cấp ngày 07/8/1992 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Narashino-shi, Yatsu 2-2-6 Hộ chiếu số: B8358487 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/10/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 10, xóm Giếng, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Minh Trường, sinh ngày 22/02/1981 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, theo Giấy khai sinh số 09/2022 cấp ngày 10/01/2022 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204 Hộ chiếu số: C9935281 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nam
|
39. |
Trần Thu Thủy, sinh ngày 28/4/1986 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, theo Giấy khai sinh số 59/2009 cấp ngày 22/6/2009 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204 Hộ chiếu số: N2174697 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
40. |
Nguyễn Trần Minh Khánh, sinh ngày 27/9/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 372.2013 cấp ngày 07/10/2013 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204 Hộ chiếu số: N2174698 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nam
|
41. |
Nguyễn Trần Khánh My, sinh ngày 27/02/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Sở Hành chính thành phố Ota, tỉnh Gunma, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 321/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204 Hộ chiếu số: N1941381 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/03/2018. |
Giới tính: Nữ |
42. |
Trần Thị Bích Hiệp, sinh ngày 09/11/1988 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 03/1993 cấp ngày 12/02/1993 Hiện cư trú tại: 145-0063 Tokyo-to, Oota-ku, Minami Senzoku 1-26-20, Domiiru Senzoku 101 Hộ chiếu số: B9991326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, xã Vũ Yển, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ |
43. |
Trần Thị Tường Vân, sinh ngày 06/6/1991 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường I, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, theo Giấy khai sinh số 262 cấp ngày 29/7/1991 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Nakahara-ku, Kamimaruko Sannocho 2-1341-10 Hộ chiếu số: B8715692 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/64 Hùng Vương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Giới tính: Nữ |
44. |
Mai Tuệ An, sinh ngày 02/10/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1485/Q30-2020 cấp ngày 15/10/2020 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Nakahara-ku, Kamimaruko Sannocho 2-1341-10 Hộ chiếu số: N2279345 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/10/2020. |
Giới tính: Nữ |
45. |
Nguyễn Thanh Dũng, sinh ngày 04/10/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 52 cấp ngày 09/10/1986 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Arakawa-ku, Minami Senjyu 3-7-12 Hộ chiếu số: N2433345 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/08/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 237/28 Trần Văn Đang, phường 11, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
46. |
Nguyễn Ngọc Xuân Hy, sinh ngày 26/10/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 31/10/2014 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Arakawa-ku, Minami Senjyu 3-7-12 Hộ chiếu số: N2109512 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/08/2019. |
Giới tính: Nữ |
47. |
Nguyễn Ngọc Ý An, sinh ngày 08/8/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 743/Q15-2017 cấp ngày 12/9/2017 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Arakawa-ku, Minami Senjyu 3-7-12 Hộ chiếu số: N1855446 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/09/2017. |
Giới tính: Nữ |
48. |
Huỳnh Thanh Dương, sinh ngày 01/9/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 134 cấp ngày 05/9/1981 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22 Hộ chiếu số: N2301105 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/58 đường Nguyễn Duy, phường 3, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
49. |
Huỳnh Ngọc Châu, sinh ngày 09/11/2012 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 481/2012 cấp ngày 19/12/2012 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22 Hộ chiếu số: N2117612 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 519/10A, đường Kha Vạn Cân, tổ 50, khu phố 8, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
50. |
Huỳnh Minh, sinh ngày 18/01/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 95/Q02-2017 cấp ngày 08/02/2017 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22 Hộ chiếu số: N1822285 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/02/2017. |
Giới tính: Nam |
51. |
Huỳnh Khang, sinh ngày 02/8/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1512/Q31-2021 cấp ngày 10/8/2021 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22 Hộ chiếu số: N2432676 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/8/2021. |
Giới tính: Nam |
52. |
Trịnh Văn Hợp, sinh ngày 20/3/1993 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 434 cấp ngày 21/12/2020 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Shinjuku-ku, Kikuicho14, Domiru Waseda 604 Hộ chiếu số: N2431131 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. |
Giới tính: Nam |
53. |
Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 09/3/1993 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Shinjuku-ku, Kikuicho,14 Domiru Waseda 604 Room Hộ chiếu số: C6768848 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/2/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. |
Giới tính: Nữ |
54. |
Trịnh Robert, sinh ngày 20/7/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính quận Shinjuku, thành phố Tokyo, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 858-2019/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/8/2019 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Shinjuku-ku, Kikuicho14, Domiru Waseda 604 Hộ chiếu số: N2097391 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/8/2019. |
Giới tính: Nam |
55. |
Đinh Hải Thơ, sinh ngày 02/11/1990 tại Tp. Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 27/11/1990 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku,2-7-6-303 Minamioi Hộ chiếu số: N1963296 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/9/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 30, tổ 49, phường Phương Liên, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
56. |
Tống Thị Thêm, sinh ngày 16/01/1990 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 95/2020 cấp ngày 13/8/2020 Hiện cư trú tại: Tokyo, Adachi-ku, Iriya 4-12-1 Hộ chiếu số: B7084918 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 6, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. |
Giới tính: Nữ |
57. |
Phùng Lệ Thư, sinh ngày 14/6/1991 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 505/KST cấp ngày 30/9/1991 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Toda-shi, Shimotoda, 2-12-19, Leopalace Lumiere 07 phòng 303 Hộ chiếu số: N2059837 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/26 Tân Thành, phường 12 quận 5, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
58. |
Nguyễn Đức Bình, sinh ngày 22/5/1993 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy khai sinh số 214 cấp ngày 01/11/1993 Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Asaminami-ku, Gion 1-13-2 Mazda Freres Gionryou 322 Hộ chiếu số: B7307054 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 42, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. |
Giới tính: Nam |
59. |
Hoàng Thanh Dương, sinh ngày 16/10/1985 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 92 cấp ngày 28/10/1985 Hiện cư trú tại: Tokyo, Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori #1216 Hộ chiếu số: N2095301 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11A đường số 4, phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
60. |
Đoàn Thị Thùy Dương, sinh ngày 26/4/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 749 cấp ngày 02/5/1985 Hiện cư trú tại: Tokyo, Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori #1216 Hộ chiếu số: N1941128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A/A10 Thái Văn Lung, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
61. |
Hoàng Nhật Minh, sinh ngày 29/4/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 15/5/2014 Hiện cư trú tại: Tokyo, Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori #1216 Hộ chiếu số: C7623518 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2019. |
Giới tính: Nam |
62. |
Hoàng Thùy Minh, sinh ngày 28/10/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 44 cấp ngày 10/11/2015 Hiện cư trú tại: Tokyo, Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori #1216 Hộ chiếu số: N2435605 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/11/2021. |
Giới tính: Nữ |
63. |
Đinh Thị Mỹ Tiến, sinh ngày 28/9/1994 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 100/2014 cấp ngày 09/7/2014 Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Funabashi-shi, Maebara Higashi, 5-chome 7-ban 19-go Toripiori 101 Hộ chiếu số: B9912384 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2014. |
Giới tính: Nữ |
64. |
Châu Thị Phương Xuân, sinh ngày 07/9/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 120 cấp ngày 15/9/1987 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Shiki-shi, Kashiwa-cho, 3-9-30 Leopalace 21 Hikari 103 Hộ chiếu số: B7648607 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2B Nguyễn Thiệp, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
65. |
Lại Thúy Linh, sinh ngày 20/10/1984 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 871 cấp ngày 05/9/1991 Hiện cư trú tại: 170-0003 Tokyo, Toshima-ku, Komagome 1-12-15, Hayoshi p.103 Hộ chiếu số: N1963968 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Trung A, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long. |
Giới tính: Nữ |
66. |
Huỳnh Thị Kim Ngân, sinh ngày 12/4/1992 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 50 cấp ngày 21/4/1992 Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Nakakoma-gun, Showa-cho, Saijo 960-28, 409-3866 Hộ chiếu số: B8824262 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 378/18 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
67. |
Nguyễn Thị Liên, sinh ngày 12/02/1988 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Hiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 1732 cấp ngày 30/6/1988 Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Koto-ku, Shinohashi 2-4-2 Hộ chiếu số: B8642304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/12/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04 Phùng Khắc Khoan, phường Phú Hiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Giới tính: Nữ |
68. |
Huỳnh Hồng Thu, sinh ngày 28/6/1979 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hào, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 212 cấp ngày 12/9/1996 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Awakubo 31-15 Hộ chiếu số: B8422128 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 xã Tân Hào, huyện Giống Trôm, tỉnh Bến Tre. |
Giới tính: Nữ |
69. |
Bùi Nhật Quốc Hoàng, sinh ngày 20/9/1995 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 1684 cấp ngày 25/11/1995 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Engyo 959-1, Sanforesuta Shonan 311 Hộ chiếu số: N1634461 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78/18 Nguyễn Lâm, phường 3 quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam
|
70. |
Sảm Quốc Hoa, sinh ngày 11/07/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11 (phường 11), Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 154/1978 cấp ngày 28/7/1978 Hiện cư trú tại: Aichi-ken, Kariya-shi, Stuijichou 1choume 33 banchi 4 Hộ chiếu số: N2210864 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 107/3 Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam
|
71. |
Phạm Thanh Phương, sinh ngày 15/6/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 124 cấp ngày 02/3/2001 Hiện cư trú tại: Tochigi-ken, Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302 Hộ chiếu số: N1861545 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 25/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/502 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam
|
72. |
Phạm Thanh Minh Jin, sinh ngày 03/3/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Himeji shi, Hyogo ken, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 106-2018/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/5/2018 Hiện cư trú tại: Tochigi-ken, Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302 Hộ chiếu số: N1919234 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/5/2018 |
Giới tính: Nam
|
73. |
Phạm Minh Kai, sinh ngày 09/3/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Sở Hành chính thành phố Utsunomiya, Tochigi, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 1586/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/12/2019 Hiện cư trú tại: Tochigi-ken, Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302 Hộ chiếu số: N2174727 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/12/2019. |
Giới tính: Nam
|
74. |
Nguyễn Thị Tố Nga, sinh ngày 31/10/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thống Nhất, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 89/2008 cấp ngày 26/9/2008 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Fujusawa-shi, Tsujido Shinmachi, 1-4-30 Gracia Shonan Tsujido 1101 Hộ chiếu số: N2435809 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/11/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, đường Ngô Gia Tự, phường Thống Nhất, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định. |
Giới tính: Nữ |
75. |
Chu Văn Đạo, sinh ngày 21/9/1989 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 23/7/1990 Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go Hộ chiếu số: N2210108 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nam
|
76. |
Đỗ Thị Thủy, sinh ngày 20/11/1992 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Động Lâm, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 24/8/1993 Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go Hộ chiếu số: C6935590 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ |
77. |
Chu Giang Hưng, sinh ngày 20/02/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 16/3/2015 Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go Hộ chiếu số: N2210107 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2020. |
Giới tính: Nam |
78. |
Chu Nhật Vy, sinh ngày 02/8/2017 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 57-2017 cấp ngày 22/8/2017 Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go Hộ chiếu số: C4328954 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. |
Giới tính: Nữ |
79. |
Ngọ Hồng Vũ, sinh ngày 20/7/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 26 cấp ngày 23/7/1987 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Nakahara-ku, Kosugimachi 2-205 Domusu Matsumiya B302 Hộ chiếu số: N2118222 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49/599 phố Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nam |
80. |
Phan Mỹ Hương, sinh ngày 25/01/1990 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 2753/Q56-2021 cấp ngày 28/12/2021 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Omiya-ku, Dote-cho 1-99-11, 330-0801 Hộ chiếu số: N1614146 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/5/2012. |
Giới tính: Nữ |
81. |
Bùi Thị Diệu Thu, sinh ngày 07/7/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngọc Lâm, huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 205 cấp ngày 09/8/1985 Hiện cư trú tại: Ishikawa-ken, Kanazawa-shi, Yonamaru-machi 94-1 Hộ chiếu số: N2290888 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/01/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể diêm, thị trấn Đức Giang, huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
82. |
Lê Bùi Ngọc Linh, sinh ngày 26/8/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1163/Q24-2019 cấp ngày 11/10/2019 Hiện cư trú tại: Ishikawa-ken, Kanazawa-shi, Yonamaru-machi 94-1 Hộ chiếu số: N2118976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2019 |
Giới tính: Nữ |
83. |
Nguyễn Thị Diễm My, sinh ngày 08/9/1990 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 3602 cấp ngày 12/10/1990 Hiện cư trú tại: Fukuoka-ken, Kitakyushu-shi, Kokurakita-ku, Ootemachi 4-23-701 Hộ chiếu số: N2134724 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 06/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/108 Khúc Thừa Dụ, Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế. |
Giới tính: Nữ |
84. |
Nguyễn Thị Ca, sinh ngày 12/6/1985 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken, Minamitsuru-gun, Oshinomura Uchino 332-397 Hộ chiếu số: C2171286 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/8/2016. |
Giới tính: Nữ |
85. |
Phạm Thiên Long, sinh ngày 25/6/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 1234/1982 cấp ngày 13/5/2015 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Minami-ku, Yotsuya 1-chome 12-11-2 Hộ chiếu số: N2109670 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B186 khu phố Bình Hòa, phường Bình Nhâm, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
Giới tính: Nữ |
86. |
Bùi Văn Việt, sinh ngày 21/01/1983 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 57/2004 cấp ngày 18/8/2004 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20 Hộ chiếu số: N1604334 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/04/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. |
Giới tính: Nam |
87. |
Bùi Thảo Linh, sinh ngày 14/5/2014 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 174/2014 cấp ngày 26/5/2014 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20 Hộ chiếu số: N2117790 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. |
Giới tính: Nữ |
88. |
Bùi Bình Minh, sinh ngày 27/4/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 350/Q6-2016 cấp ngày 16/5/2016 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20 Hộ chiếu số: N2351939 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/5/2021. |
Giới tính: Nam |
89. |
Mai Văn Hoàng, sinh ngày 13/01/1974 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 118 cấp ngày 16/5/2003 Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken, Fukuyama-shi, Minami Matsunaga-cho 2-13-19 Hộ chiếu số: N2109759 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7A/70 Thành Thái, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
90. |
Nguyễn Minh Phi, sinh ngày 22/7/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 30/7/2000 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Hadano-shi, Soya 5633-4 Hộ chiếu số: N1726049 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/01/2015. |
Giới tính: Nam |
91. |
Trần Phạm Quang Minh, sinh ngày 05/8/1995 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 166/1995 cấp ngày 08/9/1995 Hiện cư trú tại: Fukuoka-ken, Fukuoka-shi, Higashi-ku, Kashiiteriha 3-2-2, Infini Garden North 623 go Hộ chiếu số: N2196032 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 361/21/5 Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
92. |
Cao Hoài Vũ, sinh ngày 07/8/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 197 cấp ngày 27/8/2009 Hiện cư trú tại: Miyagi-ken, Shibata-gun, Shibata-machi, Funaoka, Nanasaku 42, Rupoze 106 Hộ chiếu số: N2059339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 5, xã Thạch Quới, huyện Vĩnh Thạch, Tp. Cần Thơ. |
Giới tính: Nam |
93. |
Nguyễn Đình Ngọc, sinh ngày 13/01/1969 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tư Nguyên, quận Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 20/01/1969 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Niiza-shi, Hatanaka 2-17-37 Hộ chiếu số: N1634008 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/10/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Đa, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng. |
Giới tính: Nam |
94. |
Nguyễn Viết Nguyên, sinh ngày 28/12/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 221 cấp ngày 16/01/1980 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26 Hộ chiếu số: N2352044 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/05/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể cầu 7, xóm 1, xã Đông Ngạc, Từ Liêm, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nam |
95. |
Nguyễn Viết Hoàng Ngân, sinh ngày 21/6/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 177 cấp ngày 30/6/2010 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26 Hộ chiếu số: N2203362 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/8/2022. |
Giới tính: Nữ |
96. |
Nguyễn Bảo Nhi, sinh ngày 22/8/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính quận Midori, thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 588/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/8/2016 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26 Hộ chiếu số: N2352045 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/5/2021. |
Giới tính: Nữ |
97. |
Nguyễn Viết Sơn, sinh ngày 14/11/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1852/Q38-2020 cấp ngày 30/11/2020 Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26 Hộ chiếu số: N2291829 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/11/2020. |
Giới tính: Nam |
98. |
Vũ Bích Hồng, sinh ngày 25/06/1980 tại Trà Vinh Hiện cư trú tại: Shizuoka-ken, Shizuoka-shi, Shimizu-ku, Kanbara 3-chome-13-7 Hộ chiếu số: N2290508 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/12/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 611/57G Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
99. |
Lý Uyển Ký, sinh ngày 10/01/1969 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Zama-shi, Higashihara 5-3, Haimu Sagamino 3-105 Hộ chiếu số: N2331275 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/02/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/24 đường Hậu Giang, phường 6, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ
|
100. |
Tạ Nguyễn Trường An, sinh ngày 11/3/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 567/Q12-2020 cấp ngày 07/05/2020 Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Nizashi Higashi 1-20-21-20 Hộ chiếu số: N2210882 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2020. |
Giới tính: Nam |
101. |
Nguyễn Phương Thi, sinh ngày 15/7/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Hành chính quận Edogawa, thành phố Tokyo, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 812/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2020. Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Asahi 1-1-32, Agrea 307. Hộ chiếu số: N2203749 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2020. |
Giới tính: Nữ |
102. |
Lê Phước Đại, sinh ngày 09/4/1987 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 101/87 cấp ngày 17/4/1987 Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203 Hộ chiếu số: N2431327 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4B/1 Nhà Thờ, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa. |
Giới tính: Nam
|
103. |
Phạm Kim Ngân, sinh ngày 01/4/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 33 cấp ngày 16/4/1987 Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203 Hộ chiếu số: N1941351 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23, ngách 40/2 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ
|
104. |
Lê Nam Phương, sinh ngày 13/6/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 24 cấp ngày 25/6/2015 Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203 Hộ chiếu số: N2211026 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/6/2020. |
Giới tính: Nữ
|
105. |
Lê Phước Việt, sinh ngày 04/01/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính quận Kita, Tokyo, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 53/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2017 Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203 Hộ chiếu số: N2431136 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/7/2021. |
Giới tính: Nam
|
106. |
Lê Phước Vinh, sinh ngày 04/8/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tokyo-to, Toshima-ku, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 1548/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/8/2021 Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203 Hộ chiếu số: N2432799 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/8/2021. |
Giới tính: Nam
|
107. |
Hoàng Thị Hằng, sinh ngày 10/12/1980 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 222-2013 cấp ngày 08/10/2013 Hiện trú tại: Gifu-ken, Kamo-gun, Yaotsuwati 3728-1 Hộ chiếu số: N1743166 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/6/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. |
Giới tính: Nữ |
108. |
Hoàng Ngọc Huyền Anh, sinh ngày 08/8/2004 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phúc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 57 ngày 19/01/2008 Hiện trú tại: Gifu-ken, Kamo-gun, Yaotsuwati 3728-1 Hộ chiếu số: K0020824 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/4/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. |
Giới tính: Nữ |
109. |
Hoa Nguyễn Thị Bạch Ngọc, sinh ngày 19/4/1989 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 78 cấp ngày 26/4/1989 Hiện trú tại: 4-6-3 shimagashira, KadomaShi, OsakaFu Hộ chiếu số: N1981931 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 22/4/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/5 Nguyễn Thái Học, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
Giới tính: Nữ
|
110. |
Nguyễn Anh Minh, sinh ngày 02/4/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 101-2019/GKS cấp ngày 22/4/2019 Hiện trú tại: 4-6-3 shimagashira, KadomaShi, OsakaFu Hộ chiếu số: N1981929 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 22/4/2019. |
Giới tính: Nam
|
111. |
Chuang Tú Mỹ, sinh ngày 13/02/1988 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 83 cấp ngày 26/5/2015 Hiện trú tại: 4-20-6 hinamihorie nishiku, Osaka Hộ chiếu số: N1753510 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 28/5/2015. |
Giới tính: Nữ
|
112. |
Nguyễn Thị Bảo Tâm, sinh ngày 17/02/1993 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 15/4/2009 Hiện trú tại: 4-8-3-303 Oyodonaka kita-ku, Osaka-shi, Osaka Hộ chiếu số: N2058816 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/01/2019. |
Giới tính: Nữ
|
113. |
Bùi Ngọc Ý Nhi, sinh ngày 17/10/1992 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 222 cấp ngày 02/11/1992 Hiện trú tại: Hyogoken Kobeshi Higashinadaku Sumiyoshimiyamachi 2 chome 11-19 Hộ chiếu số: N2334252 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 07/9/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 362/26 Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ
|
114. |
Đặng Lê Huyền Sương, sinh ngày 04/3/1996 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 162 cấp ngày 12/10/2012 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi Kaminoshima-cho minami 5-14-13 Hộ chiếu số: N2333332 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/6/2021. |
Giới tính: Nữ
|
115. |
Đặng Quang Huân, sinh ngày 07/9/1998 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 163 cấp ngày 12/10/2012 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi Kaminoshima-cho minami 5-14-13 Hộ chiếu số: N2333330 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/6/2021. |
Giới tính: Nam
|
116. |
Nguyễn Quốc Thắng, sinh ngày 20/02/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hố Nai 4, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 6409/HN4 cấp ngày 22/12/1986 Hiện trú tại: 2-15-6-1 Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu Hộ chiếu số: C4289309 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28, đường số 2, ấp Trà Cổ, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nam
|
117. |
Nguyễn Chính Huy, sinh ngày 03/3/2012 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 040 cấp ngày 15/3/2012 Hiện trú tại: 2-15-6-1 Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu Hộ chiếu số: N2452199 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 483/C1,Quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
Giới tính: Nam
|
118. |
Nguyễn Minh Vân, sinh ngày 12/01/2014 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 22/01/2014 Hiện trú tại: 2-15-6-1 Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu Hộ chiếu số: N2077545 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 20/05/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 483/C1,Quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
Giới tính: Nữ
|
119. |
Nguyễn Minh Châu, sinh ngày 14/11/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 215 cấp ngày 01/12/2015 Hiện trú tại: 2-15-6-1 Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu Hộ chiếu số: N2204223 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 03/08/2020. |
Giới tính: Nữ
|
120. |
Nguyễn Thị Thuấn, sinh ngày 03/10/1992 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Châu, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh cấp ngày 05/10/1992 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Naniwa-ku, Shikitsunishi 2chome16-24 Renaxiadaikochu 31 Hộ chiếu số: B8826147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: G7/32 ấp 7, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ
|
121. |
Phan Hồng Nhung, sinh ngày 01/01/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 03/01/1994 Hiện trú tại: 2-2-59-1010 Mikuni, Toyonaka, Osaka Hộ chiếu số: B8739886 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P71/162 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
Giới tính: Nữ
|
122. |
Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 31/7/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 122 ngày 21/8/1989 Hiện trú tại: Osaka-fu, Moriguchi-shi, Daimon-cho 1-3-602 Hộ chiếu số: N2333359 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ
|
123. |
Trần Trung Kiên, sinh ngày 15/9/1994 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sơn, huyện An Hải, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 751 cấp ngày 13/10/1995 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Yodogawa-ku, Jusohonmachi 3-6-27-213 Hộ chiếu số: B7634497 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/02/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nhân Đức, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam
|
124. |
Lê Hoàng Sơn, sinh ngày 02/7/1993 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Hòa, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 54 cấp ngày 20/10/2003 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Yamashina-ku, Hino Oka Asada-cho 30-11 Hộ chiếu số: N1919081 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 08/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Hòa, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nam
|
125. |
Từ Thị Thanh Thúy, sinh ngày 14/01/1989 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, theo Giấy khai sinh số 108/2004 ngày 10/8/2004 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Abeno-ku, Tezukayama 1 cho, 20-15, Myuren Tezukayama 105 Hộ chiếu số: B9521613 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 281/23 Khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng, Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương. |
Giới tính: Nữ
|