Quyết định 44/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam với 113 công dân cư trú tại Singapore
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 44/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 44/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 460/TTr-CP ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư Pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-CTN ngày 06 tháng 01 năm 2023
của Chủ tịch nước)
______________
1. | HỒ THỊ PHƯƠNG NHI, sinh ngày 12/10/1989 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 290 ngày 24/11/1989 Hộ chiếu số N1983881 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2018 Hiện trú tại: APT BLK 30 Jalan Klinik, #07-27, S160030 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 27/40/176 Huỳnh Tịnh Của, Phường 8, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 01/01/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Tăng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Hộ chiếu số: N1983890 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2018 Hiện trú tại: APT BLK 204 Tampines Street 21, #11-1223, S520204 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 14/28 Khu phố Thống Nhất, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
3. | TRẦN NHÂN ÁI, sinh ngày 11/02/1981 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 1001 cấp năm 1981 Hộ chiếu số: N2138313 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/10/2019 Hiện trú tại: APT BLK 82 Strathmore Avenue, #04-134, S141082 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 30 ấp Mỹ Hưng Hòa, xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
4. | NGÔ BÉ BẢY, sinh ngày 19/3/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 249 ngày 10/7/2007 Hộ chiếu số: N2330094 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/7/2021 Hiện trú tại: APT BLK 93a Telok Blangah Street 31, #27-153, S101093 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
5. | HUỲNH THỊ DIỄM NGỌC, sinh ngày 07/9/1984 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường I, thị xã Tân An, tỉnh Long An theo GKS số 2460 ngày 25/4/1985 Hộ chiếu số: N2138154 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 04/10/2019 Hiện trú tại: APT BLK 42 Cassia Crescent, #12-210, S390042 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 147/94A Nguyễn Thông, phường 3, Tp. Tân An, Long An | Giới tính: Nữ |
6. | NGUYỄN VŨ KHANG, sinh ngày 15/6/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội theo GKS số 42 ngày 27/6/2000 Hộ chiếu số: N1023509 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/7/2006 Hiện trú tại: BLK 989 Bukit Timah Road, #02-01, S589629 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 1A N9 Tổ 48B, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | NGUYỄN THỊ TRƯỜNG GIANG, sinh ngày 05/6/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường IV, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 231 ngày 09/6/1983 Hộ chiếu số: C7624536 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/6/2019 Hiện trú tại: APT BLK 470 Ang Mo Kio Avenue 10, #06-924, S560470 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Long Yên, xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
8. | ĐOÀN THỊ LÝ, sinh ngày 24/6/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai theo GKS số 93 ngày 20/3/2014 Hộ chiếu số: N1857926 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/9/2017 Hiện trú tại: APT BLK 879B Tampines Avenue 8, #05-51, S522879 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 1028/12/20 Nguyễn Trung Trực, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
9. | TRẦN THỊ NGA, sinh ngày 25/11/1983 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 271/84 ngày 02/01/1984 Hộ chiếu số: C8150958 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2019 Hiện trú tại: APT BLK 289A Compassvale Crescent, #12-317, S541289 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
10. | LÊ THÚY OANH, sinh ngày 27/6/1983 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 371 ngày 20/6/2008 Hộ chiếu số: B7109543 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2012 Hiện trú tại: APT BLK 402 Hougang Avenue 10, #06-1178, S530402 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 82/17 Đồ Chiểu, phường 3, Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
11. | NGÔ THỊ HOÀI ANH, sinh ngày 26/12/1990 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng theo GKS số 08 ngày 15/01/1991 Hộ chiếu số: C5458104 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2018 Hiện trú tại: 12 Bedok Rise, #01-41, S465407 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 154/37 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | TRẦN NGUYỄN NGỌC HÒA, sinh ngày 24/7/1978 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Cầu, Xuân An, Phú Khánh (nay là thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên) theo GKS số 346 ngày 09/8/1978 Hộ chiếu số: C5455012 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2018 Hiện trú tại: APT BLK 309B Anchorvale Road, #02-63, S542309 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: QQ10, Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | HỒ NHẬT HUY, sinh ngày 19/12/1978 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 448 ngày 25/12/1978 Hộ chiếu số: N1983736 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/10/2018 Hiện trú tại: APT BLK 309B Anchorvale Road, #02-63, S542309 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: QQ10, Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | NGUYỄN NGỌC KHÁNH, sinh ngày 09/3/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 142 ngày 16/02/1993 Hộ chiếu số: B6730304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2012 Hiện trú tại: APT BLK 691 Jurong West Central 1, #10-185, S640691 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 2b 90/6 ấp 3 Trần Văn Giàu, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | DƯƠNG KIM DUNG, sinh ngày 25/12/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 105 ngày 28/3/1988 Hộ chiếu số: N1983948 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/11/2018 Hiện trú tại: APT BLK 504A Yishun Street 51, #05-82, S761504 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 36/26 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
16. | ĐẶNG THỊ LEM, sinh ngày 25/01/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giàng, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 21/2005 ngày 23/02/2005 Hộ chiếu số: N2138197 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2019 Hiện trú tại: APT BLK 337A Tah Ching Road, #17-39, S611337 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 23 Cẩm Bình, Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
17. | NGUYỄN NGỌC HẢI BẰNG, sinh ngày 14/10/1985 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 118-P7 ngày 23/10/1985 Hộ chiếu số: N2002069 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/6/2018 Hiện trú tại: APT BLK 174D Edgedale Plains, #03-197, S824174 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 83/2B6 đường Thạnh Lộc 15, khu phố 3C, Thạnh Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
18. | ĐINH THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 24/12/1985 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 61 ngày 13/4/2006 Hộ chiếu số: N1984055 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/01/2019 Hiện trú tại: APT BLK 90 Tanglin Halt Road, #07-338, S141090 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
19. | NG MIN MIN, sinh ngày 04/7/2000 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 640 ngày 08/9/2000 Hộ chiếu số: N1547008 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/9/2011 Hiện trú tại: APT BLK 613 Ang Mo Kio Avenue 4, #12-1083, S560613 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 337/48 Cách Mạng Tháng Tám, phường 12, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | ĐẶNG THỊ TRANG, sinh ngày 16/6/1987 tại Tp. Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội theo GKS cấp ngày 20/12/1987 Hộ chiếu số: B6663186 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2012 Hiện trú tại: APT BLK 991B Buangkok Link, #05-231, S532991 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Sở Hạ, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | ĐẶNG THỊ MINH QUÍ, sinh ngày 14/02/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 372 ngày 04/12/1989 Hộ chiếu số: N2076250 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/5/2019 Hiện trú tại: APT BLK 315 Sembawang Vista, #15-177, S750315 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 385/23B Cư xá Đô Thành, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
22. | LÊ XUÂN PHƯƠNG, sinh ngày 23/6/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội theo GKS số 02063 cấp ngày 11/7/1980 Hộ chiếu số: N1863652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/10/2017 Hiện trú tại: 22 Mar Thoma Road, #06-01, S328702 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 17 Nguyễn Biểu, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
23. | PHẠM HỒNG TRÍ (VICTOR CHIAM), sinh ngày 02/5/2000 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 174/2011 ngày 19/5/2011 Hộ chiếu số: B8814773 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2014 Hiện trú tại: APT BLK 353A Admiralty, #02-294, S751353 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại An, xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
24. | MAI THỤY BÍCH PHỤNG, sinh ngày 09/02/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 04 ngày 04/3/1982 Hộ chiếu số: C4722705 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2018 Hiện trú tại: APT BLK 674B Yishun Avenue 4, #11-702, S762674 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 137/19 Bến Vân Đồn, phường 6, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | CAO THỊ TÚ, sinh ngày 05/8/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 29 ngày 20/02/2012 Hộ chiếu số: C5781026 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/8/2018 Hiện trú tại: APT BLK 468B Bukit Batok West Avenue 9, #12-605, S652468 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1/1 phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | LÝ ÁI NGỌC, sinh ngày 07/10/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 66 ngày 05/7/1986 Hộ chiếu số: N2002393 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/6/2018 Hiện trú tại: APT BLK 807a Choa Chu Kang Avenue 1, #10-502, S681807 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 266/9/4 A Tôn Đản, phường 4, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
27. | NGUYỄN THỊ QUÍ, sinh ngày 02/6/1993 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 230 ngày 06/7/1993 Hộ chiếu số: N2329239 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/4/2021 Hiện trú tại: APT BLK 612 Hougang Avenue 8, #04-466, S530612 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa B, phường Long Hưng, quận Ô môn, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
28. | DƯƠNG HOA KHỎE, sinh ngày: 06/3/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 472 ngày 29/8/1995 Hộ chiếu số: N1905105 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/01/2018 Hiện trú tại: APT BLK 455A Ang Mo Kio Street 44, #18-05, S561455 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp 2, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
29. | NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN, sinh ngày 15/3/1987 tại Vĩnh Long Hộ chiếu số: B6783148 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/5/2012 Hiện trú tại: APT BLK 271A Punggol Walk, #12-513, S821271 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 138 ấp Phú Long, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
30. | LÊ HUỲNH ANH TÚ, sinh ngày 13/01/1979 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang theo GKS số 130 ngày 29/3/1979 Hộ chiếu số: N2076329 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/5/2019 Hiện trú tại: APT BLK 181 Yung Sheng Road, #04-89, S610181 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm 8, Châu Phú A, Châu Đốc, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
31. | NGUYỄN THỊ THANH SANG, sinh ngày 02/11/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 94 ngày 19/8/2004 Hộ chiếu số: N2138994 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/02/2020 Hiện trú tại: APT BLK 424B Yishun Avenue 11, #09-290, S762424 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 18, Tổ 15, ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
32. | TRẦN THỊ HOÀI, sinh ngày 29/6/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội theo GKS số 289/2010 ngày 22/10/2010 Hộ chiếu số: N2330201 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/8/2021 Hiện trú tại: APT BLK 337B Tah Ching Road, #15-59, S612337 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, Văn Giáp, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
33. | NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 20/6/1975 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Trí, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 223/1980 ngày 08/9/1980 Hộ chiếu số: B5352875 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/5/2011 Hiện trú tại: APT BLK 115 Lorong 1 Toa Payoh, #07-416, S310115 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 139 Lương Như Học, phường 11, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
34. | LÊ THỊ HỒNG HƯƠNG, sinh ngày 05/12/1977 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 3448 ngày 27/8/1985 Hộ chiếu số: C5348940 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2018 Hiện trú tại: APT BLK 512B Yishun Street 51, #11-489, S762512 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Ninh, xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
35. | NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 12/9/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 3045 ngày 15/9/1977 Hộ chiếu số: N2329275 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/4/2021 Hiện trú tại: 76 Upper Serangoon View, #01-56, S533880 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 505 Khu phố 3, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
36. | DƯƠNG THỊ LIÊN, sinh ngày 19/02/1980 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hòa, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS cấp ngày 10/3/1980 Hộ chiếu số: N2138401 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/11/2019 Hiện trú tại: APT BLK 703 Pasir Ris Drive 10, #09-131, S510703 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 426/11/6, Hẻm 428, Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | BÙI THỊ VÂN ANH, sinh ngày 02/8/1985 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Quý, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 63/2003 ngày 03/9/2003 Hộ chiếu số: N1863735 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/11/2017 Hiện trú tại: APT BLK 679 Jurong West Central 1, #14-32, S641679 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 56 Lam Sơn, phường Lam Sơn, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
38. | NGUYỄN HOÀNG ANH, sinh ngày 21/8/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 53 ngày 28/8/1978 Hộ chiếu số: N2076005 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/3/2019 Hiện trú tại: APT BLK 986B Buangkok Crescent, #02-50, S532986 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 45/6B Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
39. | PHAN THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 12/9/1976 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Sơn, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang theo GKS số 06 ngày 03/4/1991 Hộ chiếu số: N2076154 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/4/2019 Hiện trú tại: APT BLK 402 Hougang Avenue 10, #08-1172, S530402. Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Long Thạnh 1, xã Long Sơn, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
40. | HUỲNH THỤY THÚY OANH, sinh ngày 27/12/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 08 ngày 01/02/1985 Hộ chiếu số: N1863529 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/9/2017 Hiện trú tại: APT BLK 463 Ang Mo Kio Avenue 10, #11-1118, S560463 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 343/4 Vĩnh Viễn, phường 5, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
41. | TRẦN THỊ LỆ THU, sinh ngày 10/4/1982 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 413 ngày 23/8/1999 Hộ chiếu số: C5370927 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2018 Hiện trú tại: APT BLK 879 Tampines Avenue 8, #10-258, S520879 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 89, ấp An Hưng, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
42. | TRẦN THỊ DIỆU, sinh ngày 12/10/1990 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 172 ngày 08/5/2002 Hộ chiếu số: N1984005 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/12/2018 Hiện trú tại: APT BLK 240A Jurong East Avenue 1, #07-01, S601240. Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
43. | NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 21/12/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo GKS số 28 ngày 04/3/2011 Hộ chiếu số: C7585329 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/6/2019 Hiện trú tại: APT BLK 662A Edgedale Plains, #19-660, S821662 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khối 1, Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
44. | LĂNG THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 02/8/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 53 ngày 04/02/2009 Hộ chiếu số: N2239568 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2020 Hiện trú tại: APT BLK 502 Ang Mo Kio Avenue 5, #666448, S560502 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
45. | HUỲNH THỊ HUỆ, sinh ngày 03/3/1992 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 68 ngày 05/5/2008 Hộ chiếu số: N2330164 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/7/2021 Hiện trú tại: APT BLK 92 Bedok North Avenue 4, #14-1497, S460092 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 372 đường Huyện, số 8, ấp An Nghiệp, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
46. | TRẦN THỊ TUYẾT HẰNG, sinh ngày 30/9/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: C0563731 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2015 Hiện trú tại: APT BLK 9 Holland Avenue, #09-64, S272009 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 132 Cư xá Đô Thành, đường số 4, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | NGUYỄN THỊ KIM THU, sinh ngày 12/4/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số RO200KL ngày 23/8/1999 Hộ chiếu số: N2329067 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2021 Hiện trú tại: APT BLK 434b Fernvale Road, #14-242, S792434 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Đường số 3, ấp Tân Tiến, xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
48. | NGUYỄN NHO TRIỆU CHÂU, sinh ngày 01/10/1981 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng theo GKS số 1837 ngày 08/10/1981 Hộ chiếu số: N1983631 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/10/2018 Hiện trú tại: APT BLK 593A Montreal Link, #06-68, S751593 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 2/142/46 Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
49. | HOÀNG KIM ANH, sinh ngày 02/01/1972 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 194 ngày 08/01/1972 Hộ chiếu số: C8211543 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2019 Hiện trú tại: APT BLK 351 Hougang Avenue 7, #09-751, S530351 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 31/221B Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
50. | NGUYỄN XUÂN MINH, sinh ngày 02/8/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 204 ngày 13/8/1987 Hộ chiếu số: C7506688 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2019 Hiện trú tại: APT BLK 817C Keat Hong Link, #05-111, S683817. Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 56 đường Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | NGUYỄN PHẠM PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 23/11/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 73 năm 1986 Hộ chiếu số: C7406962 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2019 Hiện trú tại: BLK 117 Pasir Ris Grove, #05-56, S518173 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 606/39/7 đường 3/2, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
52. | HUỲNH THỊ YẾN XUÂN, sinh ngày 15/12/1971 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Tràng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 316 ngày 02/3/1987 Hộ chiếu số: N1937746 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018 Hiện trú tại: APT BLK 725 Ang Mo Kio Avenue 6, #06-4142, S560725 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Bùng Binh, Hưng Thuận, Tràng Bàng, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
53. | LÝ MỸ LINH, sinh ngày 08/9/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, Tp. Cần Thơ theo GKS số 402 ngày 19/7/1984 Hộ chiếu số: N2330097 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/7/2021 Hiện trú tại: APT BLK 991B Buangkok Link, #09-225, S532991 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 677/26/7/9B, Nguyễn Ảnh Thủ, Tổ 41, khu phố 4, phường Hiệp Thành, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
54. | TRẦN THỊ DƯ, sinh ngày 08/02/1980 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 346 ngày 07/6/2001 Hộ chiếu số: N2076658 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/7/2019 Hiện trú tại: APT BLK 681B Woodlands Drive 62, #06-17, S732681 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
55. | HUỲNH NGỌC ĐOAN TRANG, sinh ngày 06/9/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trảng Bom 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 459 ngày 27/10/2009 Hộ chiếu số: N1905885 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/8/2018 Hiện trú tại: APT BLK 494G Tampines Street 45, #12-566, S527494 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 243/8 Tôn Thất Thuyết, phường 3, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
56. | NGUYỄN THỊ VÂN THI, sinh ngày 31/8/1985 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 1775 ngày 05/10/1985 Hộ chiếu số: N1857586 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/6/2017 Hiện trú tại: APT BLK 489A Choa Chu Kang Ave 5, #08-197, S681489 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 380/5 Nguyễn Văn Khối, phường 9, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
57. | VÕ THỊ THANH LOAN, sinh ngày 10/10/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 101 ngày 18/10/1980 Hộ chiếu số: N2329530 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/5/2021 Hiện trú tại: APT BLK 78 Redhill Lane, #05-01, S150078 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 24/21 đường số 11, phường 11, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | PHẠM THỊ THU VÂN, sinh ngày 12/5/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 74 ngày 03/01/2000 Hộ chiếu số: N2138620 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/12/2019 Hiện trú tại: APT BLK 692 Hougang Street 61, #04-128, S530692 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
59. | NGUYỄN THU THỦY, sinh ngày 29/01/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội theo GKS số 599 ngày 08/02/1988 Hộ chiếu số: N2138492 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/11/2019 Hiện trú tại: APT BLK 118B Canberra Crescent, #02-320, S752118 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10, ngõ 278, Tây Sơn, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
60. | JENNIFER TANG, sinh ngày 13/11/1999 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 191 ngày 02/7/2013 Hộ chiếu số: B9723626 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2014 Hiện trú tại: APT BLK 99 Whampoa Drive, #24-164, S320099 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 8A Ngách 95/20 Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
61. | DƯƠNG THỊ MẾN, sinh ngày 08/7/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 115 ngày 04/5/1993 Hộ chiếu số: N2138976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/02/2020 Hiện trú tại: APT BLK 221 Serangoon Avenue 4, #04-306, S550221 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi 1, xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang. | Giới tính: Nữ |
62. | LÝ THỊ HỒNG TRANG, sinh ngày 16/6/1989 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 78/2011 ngày 05/5/2011 Hộ chiếu số: N2330381 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/8/2021 Hiện trú tại: APT BLK 564 Ang Mo Kio Avenue 3, #12-3481, S560564 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
63. | TÔN NỮ HUYỀN NGÂN, sinh ngày 11/11/1990 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 106 ngày 14/11/1990 Hộ chiếu số: C7913509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2019 Hiện trú tại: APT BLK 622 Ang Mo Kio Avenue 9, #11-28, S560622 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 39/4/24B Huỳnh Văn Bánh, phường 17, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
64. | NGUYỄN THỊ HƯƠNG TRANG, sinh ngày 18/6/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 141 ngày 21/8/1995 Hộ chiếu số: B6787219 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2012 Hiện trú tại: APT BLK 293A Bukit Batok Street 21, #16-510, S651293 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
65. | HUỲNH THANH LOAN, sinh ngày 09/9/1985 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 115 ngày 09/10/1990 Hộ chiếu số: N2328606 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/02/2021 Hiện trú tại: 18 Upper Serangoon Crescent, #15-47, S534027 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 370/5 Hồ Học Lãm, Khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
66. | NGUYỄN HÙNG CƯỜNG, sinh ngày 06/10/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 146 ngày 15/10/1984 Hộ chiếu số: N1905608 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2018 Hiện trú tại: APT BLK 202 Bukit Batok Street 21, #07-102, S650202 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 62/13 Lê Văn Huân, phường 13, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
67. | NGUYỄN HÀ LINH, sinh ngày 15/01/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội theo GKS số 28 ngày 30/01/1986 Hộ chiếu số: N1905273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/02/2018 Hiện trú tại: APT BLK 419 Serangoon Central, #07-420, S550419 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 46A, ngõ 179, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
68. | NGUYỄN PHƯƠNG HẠNH, sinh ngày 09/9/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 171 ngày 20/10/1987 Hộ chiếu số: N1983909 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/12/2018 Hiện trú tại: APT BLK 112 Bukit Batok West Avenue 6, #11-144, S650112 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 5/11 Hạnh Thông, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
69. | TRẦN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 25/5/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 0147 ngày 29/5/1981 Hộ chiếu số: C8630765 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2019 Hiện trú tại: APT BLK 649 Ang Mo Kio Avenue 5, #12-3327, S560649 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 79 Lô B, khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
70. | ĐỖ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 02/8/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 223 ngày 12/8/1985 Hộ chiếu số: N2163149 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/3/2020 Hiện trú tại: APT BLK 880a Tampines Avenue 8, #01-302, S521880 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 269/3, ấp Dốc Mơ 2, xã Gia Tân 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
71. | LÊ THỊ THANH DIỆU, sinh ngày 22/10/1990 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 264 ngày 23/7/2014 Hộ chiếu số: B8611652 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2013 Hiện trú tại: APT BLK 127a Kim Tian Road, #36-527, S161127 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm 5, phường 9, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
72. | TRƯƠNG THỊ KIM THOA, sinh ngày 01/01/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 313 ngày 10/12/1991 Hộ chiếu số: N2138927 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/02/2020 Hiện trú tại: APT BLK 442 Ang Mo Kio Avenue 10, #05-1209, S560442 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
73. | NGUYỄN TƯỜNG VI, sinh ngày 28/11/1990 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 18, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 275/1990 ngày 06/12/1990 Hộ chiếu số: B6911195 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2012 Hiện trú tại: APT BLK 655 Jurong West Street 61, #03-544, S642655 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 191 Lê Sao, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
74. | LÊ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 28/10/1987 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương theo GKS số 220619 ngày 06/11/1987 Hộ chiếu số: N2138752 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/01/2020 Hiện trú tại: APT BLK 239 Jurong East Street 21, #02-380, S600239 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18/2, Ngải Thắng, phường Bình Thắng, Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
75. | TRƯƠNG THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 20/7/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 666 ngày 16/9/1985 Hộ chiếu số: C5702361 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2018 Hiện trú tại: APT BLK 498g Tampines Street 45, #04-436, S525498 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 20/E12 Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
76. | NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 24/7/1987 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 51 ngày 01/02/1987 Hộ chiếu số: N2163815 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2020 Hiện trú tại: APT BLK 30 Tanglin Halt Roadd, #03-160, S140030 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Hùng, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
77. | TRẦN NGUYỄN TÂM LY, sinh ngày 20/10/1989 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận theo GKS số 267 ngày 22/7/1995 Hộ chiếu số: N1905153 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/01/2018 Hiện trú tại: APT BLK 171 Woodlands Street 11, #09-51, S730171 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 84 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, thị trấn Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
78. | NGUYỄN THỊ LÀNH, sinh ngày 02/01/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 01 ngày 16/01/2001 Hộ chiếu số: N1547277 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/11/2011 Hiện trú tại: APT BLK 836 Tampines Street 82, #13-73, S520836 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa 2, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
79. | PHẠM THỊ THÙY HƯƠNG, sinh ngày 05/5/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 56 ngày 09/5/1980 Hộ chiếu số: N1815744 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/3/2017 Hiện trú tại: APT BLK 475d Upper Serangoon Crescent, #15-561, S537475 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 436/9 Phạm Thế Hiển, phường 4, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
80. | NGÔ NGUYỄN NGỌC CHÂU, sinh ngày 10/11/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 288/TL ngày 16/11/1984 Hộ chiếu số: N1833587 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/4/2017 Hiện trú tại: APT BLK 682C Edgedale Plains, #14-725, S823682 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 689 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
81. | NGUYỄN THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 12/10/1986 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 81 ngày 13/6/2016 Hộ chiếu số: N2240316 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/01/2021 Hiện trú tại: APT BLK 314C Anchorvale Link, #12-171, S543314 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 67/15A Hoàng Hoa Thám, phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
82. | THÁI THỊ XUÂN NGA (MICHELLE NEO YU XIU), sinh ngày 17/3/2000 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, thị xã Tân An, tỉnh Long An theo GKS số 34/2000 ngày 28/3/2000 Hộ chiếu số: K2293208D do Bộ Ngoại giao Singapore cấp ngày 18/10/2021 Hiện trú tại: APT BLK 39 Circuit Road, #02-593, S370039 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 3/3 ấp 2, xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
83. | NHỮ DUY HIỆP, sinh ngày 25/02/1983 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 27 ngày 02/3/1983 Hộ chiếu số: N1857899 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2017 Hiện trú tại: 7 Geylang East Avenue 1, #14-01, S389782 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: P108, Ngõ 106, phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội | Giới tính: Nam |
84. | NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 24/12/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Hộ chiếu số: N1937705 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018 Hiện trú tại: APT BLK 90a Telok Blangah Street 31, #08-251, S101090 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
85. | NGUYỄN TRÍ TÍN, sinh ngày 05/8/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 1024 ngày 01/9/1986 Hộ chiếu số: N2076776 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/7/2019 Hiện trú tại: APT BLK 21 Kent Ridge Crescent, #02-215, S119280 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 18 ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
86. | NGUYỄN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 11/12/1978 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hưng, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 95 ngày 29/01/1994 Hộ chiếu số: N1603564 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/02/2012 Hiện trú tại: APT BLK 406 Pandan Gardens, #08-39, S600406 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 80/50/26 đường 41 Phú Định, phường 16, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
87. | HOÀNG THỊ XUÂN THẢO, sinh ngày 19/10/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 96 ngày 05/11/1980 Hộ chiếu số: N2138201 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/10/2019 Hiện trú tại: APT BLK 359 Tampines Street 34, #08-449, S520359 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 238/12 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | NGUYỄN NGỌC GIÀU, sinh ngày 14/10/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 347 ngày 13/9/1995 Hộ chiếu số: N2239985 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/11/2020 Hiện trú tại: APT BLK 308 Hougang Avenue 5, #10-329, S530308 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
89. | HUỲNH THỊ KIM VI, sinh ngày 30/11/1980 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng theo GKS số 388 ngày 03/6/2011 Hộ chiếu số: N1905588 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/7/2018 Hiện trú tại: APT BLK 240 Serangoon Avenue 2, #10-71, S550240 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 14 Huỳnh Thúc Kháng, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
90. | HỒ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 16/12/1987 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lương, huyện Hương Phú, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS cấp ngày 20/01/1988 Hộ chiếu số: N2163813 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2020 Hiện trú tại: 83 Lorong N Telok Kurau, #02-06, S425265 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 30 Nguyễn Hữu Đinh, phường An Cựu, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
91. | THÁI HOÀNG QUANG HƯNG, sinh ngày 14/11/1980 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Phú, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 116 ngày 28/11/1980 Hộ chiếu số: N1905605 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2018 Hiện trú tại: 83 Lorong N Telok Kurau, #02-06, S425265 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 31 Hai Bà Trưng, phường 1, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nam |
92. | LÊ THỊ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 13/4/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 308 ngày 08/4/1993 Hộ chiếu số: N1478045 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 31/3/2011 Hiện trú tại: APT BLK 886B Woodlands Drive 50, #16-501, S732886 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 9/1 Tấn Quới, xã Tân Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
93. | NGUYỄN THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 20/10/1990 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang theo GKS số 490 ngày 02/11/1990 Hộ chiếu số: N2163564 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/7/2020 Hiện trú tại: APT BLK 574a Woodlands Drive 16, #09-700, S731574 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
94. | VÕ THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 11/11/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 306 ngày 23/7/2007 Hộ chiếu số: C8623949 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2019 Hiện trú tại: APT BLK 180a Boon Lay Drive, #05-674, S641180 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 174 đường Cao Văn Đạt, khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
95. | VÕ THỊ THẮM, sinh ngày 10/12/1986 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 1420 ngày 27/9/1991 Hộ chiếu số: N2076034 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/3/2019 Hiện trú tại: APT BLK 659B Punggol East, #18-765, S822659 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 733/3 ấp Tân Hiệp, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
96. | TRƯƠNG THỊ XUÂN THẮM, sinh ngày 25/02/1986 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 98 ngày 29/4/1989 Hộ chiếu số: B9905476 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2014 Hiện trú tại: APT BLK 636A Senja Road, #20-313, S671636 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 122/5 Nguyễn Chí Thanh, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
97. | NGUYỄN THỊ CỦA, sinh ngày 30/8/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: C6530177 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2019 Hiện trú tại: APT BLK 59 Circuit Road, #04-191, S370059 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 41A/76D Cù Lao Nguyễn Kiệu, phường 1, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
98. | PHAN VĂN TUẤN, sinh ngày 14/10/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 64 ngày 02/11/1983 Hộ chiếu số: B6173023 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2012 Hiện trú tại: APT BLK 214 Ang Mo Kio Avenue 3, #10-1556, S560214 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: B56A Nguyễn Thần Hiến, phường 18, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
99. | PHẠM THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 14/3/1981 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số RO423 ngày 02/12/1997 Hộ chiếu số: N2138287 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/10/2019 Hiện trú tại: APT BLK 424 Bedok North Avenue 1, #02-242, S460424 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giòng Sao, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
100. | TRƯƠNG HUỲNH NHƯ, sinh ngày 13/3/1978 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 06 ngày 09/01/2008 Hộ chiếu số: N1863850 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/11/2017 Hiện trú tại: APT BLK 95C Henderson Road, #15-38, S153095 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 348 Cách Mạng Tháng Tám, phường 10, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
101. | PHẠM THỊ HOA, sinh ngày 06/8/1979 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 18/10/2000 Hộ chiếu số: C8698365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2020 Hiện trú tại: APT BLK 32 Ghim Moh Link, #34-290, S271032 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Liên Đồng, xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
102. | NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 290 ngày 08/10/2010 Hộ chiếu số: N2239909 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/11/2020 Hiện trú tại: APT BLK 292b Bukit Batok East Avenue 6, #24-218, S652292 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lam Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
103. | BIỆN XUÂN MAI, sinh ngày 11/8/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS cấp ngày 20/8/1990 Hộ chiếu số: N2163143 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/3/2020 Hiện trú tại: APT BLK 215A Compassvale Drive, #05-510, S541215 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 592/1 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
104. | NGÔ NGỌC, sinh ngày 20/8/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 152 ngày 25/9/1984 Hộ chiếu số: N2414424 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/11/2021 Hiện trú tại: APT BLK 735 Yishun Street 72, #02-01, S760735 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 15/104E/3 Hòa Bình, phường 3, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
105. | VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 06/5/1980 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình theo GKS cấp ngày 06/8/1980 Hộ chiếu số: C6675135 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/01/2019 Hiện trú tại: APT BLK 117 Jalan Bukit Merah, #05-1675, S160117 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
106. | LÊ THÚY AN, sinh ngày 06/02/1985 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 441 ngày 13/12/1996 Hộ chiếu số: N1984322 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/02/2019 Hiện trú tại: APT BLK 21 Teban Gardens Road, #10-125, S600021 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ
|
107. | NGUYỄN HOÀNG SƠN (LOW HOÀNG SƠN, TERRAN), sinh ngày 29/4/2000 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội theo GKS số 11/2002 ngày 12/4/2002 Hộ chiếu số: N1688130 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/02/2014 Hiện trú tại: APT BLK 338C Anchorvale Crescent, #15-41, S543338 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 76, đường Quy Tức, phường Phù Liễn, quận Kiến An, Tp. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
108. | LÊ THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 06/01/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 65/2006 ngày 23/5/2006 Hộ chiếu số: N1478110 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/4/2011 Hiện trú tại: APT BLK 424 Bukit Batok West Avenue 2, #03-239, S650424 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 36, ấp Xẻo Dầu, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
109. | HỒ NGỌC CHÂU, sinh ngày 13/8/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 23, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS cấp ngày 28/8/1987 Hộ chiếu số: C5618500 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2018 Hiện trú tại: APT BLK 112 Bukit Batok West Avenue 6, #11-144, S650112 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 31/18/8 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
110. | ĐÀO THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 11/7/1981 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số R 1477 ngày 18/11/1981 Hộ chiếu số: N1603788 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/4/2012 Hiện trú tại: APT BLK 103 Bedok Reservoir Road, #03-418, S470103 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xuân Bình, thị trấn Xuân Lộc, Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
111. | LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 20/5/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 158 ngày 15/7/1991 Hộ chiếu số: N1905752 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/8/2018 Hiện trú tại: APT BLK 119D Kim Tian Road, #17-214, S164119 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 114, ấp An Lộc, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
112. | ĐẶNG VŨ VÂN THANH, sinh ngày 26/5/1991 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 78 ngày 03/6/1997 Hộ chiếu số: N2138653 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/12/2019 Hiện trú tại: BLK 81 Amber Road, #14-07, S439893 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 25/15 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, (195/19/24 Lê Văn Sỹ), Tp. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
113. | PHAN NGỌC TÂM, sinh ngày 05/12/1996 tại Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 132 ngày 13/12/1996 Hộ chiếu số: N2328557 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/02/2021 Hiện trú tại: APT BLK 545 Choa Chu Kang Street 52, #09-04, S680545 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 68 Phó Đức Chính, phường 1, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |