Quyết định 367/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam với 44 công dân cư trú tại Hàn Quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 367/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 367/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 367/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 62/TTr-CP ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023
của Chủ tịch nước)
______________
1. |
Nguyễn Thị Vân Lam, sinh ngày 22/10/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 274 ngày 11/12/2013 Hiện trú tại: 302, 154-22 Gayang-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5287214 cấp ngày 25/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Đỗ Minh Quang, sinh ngày 27/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 647 ngày 22/3/2021 Hiện trú tại: 21 Namsangongwon-gil, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2306612 cấp ngày 26/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
3. |
Bùi Thị Khánh Linh, sinh ngày 10/8/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 151 ngày 19/8/2008 Hiện trú tại: 423-32 Hwagok-dong, Gangseo-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8788823 cấp ngày 14/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
4. |
Lê Ngọc Diệp Anh, sinh ngày 03/9/2020 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 01 ngày 16/3/2021 Hiện trú tại: 301-ho 2-dong, 15 Gyeonginyet-ro 108 beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0584107 cấp ngày 13/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Chính, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 22/12/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 07/4/2016 Hiện trú tại: 16 beongil 36, Oseo gil, Gwangcheon eup, Hongseong gun, Chungcheongnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1823269 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Trung Bảo Phong, sinh ngày 27/6/2012 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 31/7/2012 Hiện trú tại: 1dong 206ho, 26, Sameun, 2-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2476148 cấp ngày 23/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
7. |
Bùi Trung Du, sinh ngày 20/4/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 67 ngày 10/9/2002 Hiện trú tại: 61-9, Bangchon-gil, Gwangsan-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4261429 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
8. |
Lê Anh Minh, sinh ngày 21/4/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 226 ngày 26/6/2007 Hiện trú tại: Seongsan, Chanwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00359167 cấp ngày 05/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
9. |
Võ Thanh Thúy, sinh ngày 09/11/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 1669 ngày 22/11/2022 Hiện trú tại: #8, Omokcheonro57beongil, Gwanseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2298294 cấp ngày 07/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
10. |
Ngô Thị Mỹ Linh, sinh ngày 08/10/1995 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 102 ngày 23/01/1997 Hiện trú tại: 101ho, Bongo dong 972-2, Sangrok gu, Ansan si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: B8667827 cấp ngày 12/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trang Thị Thúy, sinh ngày 01/01/1987 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 642 ngày 08/7/2009 Hiện trú tại: 82, Deokam-ro 47Beon-gil, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2172405 cấp ngày 07/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Thanh Thanh, sinh ngày 30/10/2001 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Hiện trú tại: (Naedong) Simin ro 184beongil 3, Nonsan si, Chungcheongnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2233851 cấp ngày 08/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
13. |
Hồ Duy Khánh, sinh ngày 08/3/2010 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 449 ngày 14/8/2012 Hiện trú tại: 102-206, 23, Muhwa-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9103271 cấp ngày 21/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
14. |
Nguyễn Phương Oanh, sinh ngày 24/3/2015 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 65 ngày 09/4/2015 Hiện trú tại: 52 Yeonnam-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6583376 cấp ngày 16/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
15. |
Kiều Quỳnh Hương, sinh ngày 02/4/2009 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 289 ngày 21/8/2009 Hiện trú tại: 1078, Jwasuyeong-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9772846 cấp ngày 23/7/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Mai Tú Anh, sinh ngày 30/5/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 729 ngày 19/8/2016 Hiện trú tại: 12-7, Sangchon-ro, Galsan-myeon, Hongseong-gun, Chungnam, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9539800 cấp ngày 16/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
Giới tính: Nữ |
17. |
Phạm Minh Anh, sinh ngày 14/8/2020 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 413 ngày 29/12/2021 Hiện trú tại: 34/13, Gyeonggi-daero 7 gil, Seodaemun-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0570335 cấp ngày 23/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
18. |
Chung Thị Việt Hồng, sinh ngày 01/01/1986 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 07 ngày 19/01/2009 Hiện trú tại: 573beonji, Gohyeon-dong, Geoje-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2179666 cấp ngày 17/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
19. |
Chung Thu Duyên, sinh ngày 14/8/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 3786 ngày 05/10/2022 Hiện trú tại: 4-389 Beonji, Saseok-ri, Jincheo-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00061165 cấp ngày 13/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
20. |
Chu Phước Hải, sinh ngày 21/4/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 122 ngày 06/5/2013 Hiện trú tại: 56, Biseul-ro 447-gil, Okpo-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8763586 cấp ngày 15/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
21. |
Chu Hồng Hà, sinh ngày 11/8/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 172 ngày 16/8/2007 Hiện trú tại: 56, Biseul-ro 447-gil, Okpo-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8799026 cấp ngày 14/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
22. |
Đặng Mỹ Anh, sinh ngày 16/10/2012 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 93 ngày 13/11/2012 Hiện trú tại: 28 Engokmukbanggil, Naesu-eup, Changwon-gu, Cheongju-si, Chungcheobuk-do (Deokilhanmaeum Apt 103 dong 108ho), Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9539103 cấp ngày 14/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
23. |
Đỗ Thị An Nhiên, sinh ngày 21/01/2019 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Thiện, huyện Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 41 ngày 20/02/2019 Hiện trú tại: 1104ho 104dong, 15 Hanbul-ro, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chung cheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0044434 cấp ngày 25/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Thiện, huyện Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
24. |
Nguyễn Thị Hồng Khôi, sinh ngày 04/7/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 275 ngày 15/7/2011 Hiện trú tại: 5-7, Osan-ro14beon-gil, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6830732 cấp ngày 01/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Thanh Bình, sinh ngày 12/8/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 427 ngày 04/9/2008 Hiện trú tại: 5-7, Osan-ro14beon-gil, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6830733 cấp ngày 01/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 04/10/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 27 ngày 27/02/2009 Hiện trú tại: 888beonji, Yanggoe-ri, Sintaein-eup, Jeongeup-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6567034 cấp ngày 10/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
27. |
Cheon Minh Hiếu, sinh ngày 23/12/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1223 ngày 24/3/2022 Hiện trú tại: 452 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0147923 cấp ngày 24/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam |
28. |
Phạm Thị Thoàn, sinh ngày 16/10/1990 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Chính, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 22/8/1998 Hiện trú tại: 201ho, Seongdae-ro21gil 6, Dongak-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1999815 cấp ngày 25/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
29. |
Ngô Bảo An, sinh ngày 11/7/2012 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 219 ngày 06/11/2012 Hiện trú tại: 201-15, Sinwon3dong, Yangcheon-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8087313 cấp ngày 28/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
30. |
Phạm Thị Lan Trinh, sinh ngày 28/3/2002 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số R00135 ngày 29/11/2005 Hiện trú tại: 55, Ddukseom-ro31-gil, Gwangjin-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5043529 cấp ngày 26/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
31. |
Phạm Thị Mỹ Uyên, sinh ngày 05/5/2004 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: 55, Ddukseom-ro31-gil, Gwangjin-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5333889 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
32. |
Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 19/6/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 139 ngày 23/11/1999 Hiện trú tại: 101, 701-17, Oe-dong, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8880832 cấp ngày 18/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
33. |
Lê Ngọc Nhã Trân, sinh ngày 03/11/2002 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Răng, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 230 ngày 11/11/2002 Hiện trú tại: 402, 24, Ua 9-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2728316 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Răng, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
34. |
Tạ Quang Long, sinh ngày 30/01/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 23 ngày 04/02/2010 Hiện trú tại: B dong 206 ho, 47-9, Jjiokgureum 5-gil, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9627424 cấp ngày 22/4/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Tiến, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
35. |
Ngô Thị Ánh Ngọc, sinh ngày 29/7/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 205 ngày 15/8/2011 Hiện trú tại: 1403ho, 105dong, 3, Eungam-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7335891 cấp ngày 13/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
36. |
Vũ Thị Yến Dương, sinh ngày 08/12/2011 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 2000 ngày 08/12/2011 Hiện trú tại: 53, Siheung-daero, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9569229 cấp ngày 03/3/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 24/10/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 292 ngày 07/7/1997 Hiện trú tại: 219-104, 1942-1, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00061473 cấp ngày 07/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
38. |
Đào Lê Nhật Quang, sinh ngày 09/11/2014 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 140 ngày 31/12/2014 Hiện trú tại: 601 dong 1304 ho, 121, Sangni 2-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00357344 cấp ngày 05/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nam |
39. |
Phan Ngọc Gia Hân, sinh ngày 07/10/2017 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, tỉnh Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 385 ngày 23/10/2017 Hiện trú tại: 36-5, Doksan-ro 24da-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0151624 cấp ngày 10/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, tỉnh Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
40. |
Lưu Anh Quang, sinh ngày 04/7/2008 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 477 ngày 11/7/2008 Hiện trú tại: 7, Supjeongi 2-gil, Namwon-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9528362 cấp ngày 18/6/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam |
41. |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 12/9/2007 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 138 ngày 21/9/2007 Hiện trú tại: 506, 106dong, Indong 26gil 65, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0473683 cấp ngày 22/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
42. |
Dương Thanh Kiều, sinh ngày 21/10/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 233 ngày 21/11/1987 Hiện trú tại: 7, Cheongmyeong-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1947260 cấp ngày 23/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
43. |
Vũ Gia Bảo, sinh ngày 12/8/2010 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 26/01/2011 Hiện trú tại: 7, Jiyang-ro2-gil, Yangcheon-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00142477 cấp ngày 19/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
44. |
Đinh Gia Huy, sinh ngày 28/8/2003 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lâm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 66 ngày 06/4/2007 Hiện trú tại: 47, Seollim-5-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4976609 cấp ngày 26/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. |
Giới tính: Nam |