1.
|
Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 02/02/1988 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 170 ngày 05/8/2005
Hiện trú tại: Zeisigweg 3, 91056 Erlangen
Hộ chiếu số: B9965540 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Thị Xuân Hường, sinh ngày 24/9/1981 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 137 ngày 19/10/1981
Hiện trú tại: Gottlieb-Daimler-Str. 5, 73614 Schorndorf
Hộ chiếu số: N1584618 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/91/34/40 Lâm Văn Bền, phường Tân Kiểng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 20/9/1991 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hải, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 116 ngày 07/9/1992
Hiện trú tại: Jungfernstieg 5, 64807 Dieburg
Hộ chiếu số: B4555949 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/9/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP I, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Trần Mỹ Vân, sinh ngày 11/02/1988 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 108 ngày 14/9/2006
Hiện trú tại: Keltenstr. 26, 55278 Dexheim
Hộ chiếu số: N1812986 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/5/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 Hùng Vương, khóm 2, phường 5, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Hà Ngân, sinh ngày 20/9/1990 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội theo GKS ngày 20/10/1990
Hiện trú tại: Eduard-Spranger-Str. 38, 80935 München
Hộ chiếu số: B4489846 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 51, ngõ 43 phố Chùa Bộc, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Đỗ Thị Mỹ Linh, sinh ngày 10/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 353 ngày 17/10/2012
Hiện trú tại: Stifterstr. 4, 93333 Neustadt a.d. Donau
Hộ chiếu số: B6878132 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6A, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Trần Đỗ Bảo Khang, sinh ngày 07/4/2013 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 84 ngày 23/4/2007
Hiện trú tại: Stifterstr. 4, 93333 Neustadt a.d. Donau
Hộ chiếu số: N1814317 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/01/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6A, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Phạm Thị Nhự, sinh ngày 06/12/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội theo GKS ngày 08/12/1987
Hiện trú tại: Schaufelderstr. 28, 30167 Hannover
Hộ chiếu số: B6644825 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5 Đại Lan, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 20/6/1971 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 325 ngày 09/9/2005
Hiện trú tại: Am weißen Stein 21, 65510 Idstein
Hộ chiếu số: N2070430 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 Lưu Chí Hiếu, phường Thắng Nhất, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Nguyễn Hồng Sơn, sinh ngày 09/9/1994 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 255 ngày 26/11/2009
Hiện trú tại: Werner-von-Siemens-Str. 53, 97076 Würzburg
Hộ chiếu số: C0670863 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 25/6/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/346 Yết Kiêu, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Đỗ Thị Hải Yến, sinh ngày 04/10/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội theo GKS số 142 ngày 25/11/1988
Hiện trú tại: Tilsiter Str. 74, 22047 Hamburg
Hộ chiếu số: N1438784 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 17/01/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Mỹ, Ngọc Mỹ, Quốc Oai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Đỗ Ngọc Yến Hương, sinh ngày 22/9/2008 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Mỹ, Quốc Oai, TP Hà Nội theo GKS số 210 ngày 18/10/2010
Hiện trú tại: Tilsiter Str. 74, 22047 Hamburg
Hộ chiếu số: N2106858 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/9/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Vũ Anh Khôi Johnny, sinh ngày 17/02/2016 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Hamburg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Tilsiter Str. 74, 22047 Hamburg
Hộ chiếu số: N1778494 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 04/4/2016
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Hồ Thị Duyên Anh, sinh ngày 16/6/1973 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam theo GKS số 34 ngày 05/3/2015
Hiện trú tại: Roitzheimer Str. 105, 53879 Euskirchen
Hộ chiếu số: C4618640 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/02/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 793/28/1/18 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Hồ Văn Tuấn, sinh ngày 06/9/1990 tại Đắk Lắk
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện M’ Đrắk, tỉnh Đắk Lắk
Hiện trú tại: Spilckerstr. 7, 30625 Hannover
Hộ chiếu số: B8100005 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 10, xã Ealai, huyện M’ Đrắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Vũ Văn Thiện, sinh ngày 19/11/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thủy Nguyên, Tp Hải Phòng theo GKS số 110 ngày 14/8/2001
Hiện trú tại: Beckstr. 19, 90429 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2054406 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, Tp Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Ngô Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 20/10/1992 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 213 ngày 05/11/1992
Hiện trú tại: Geisbachstr. 8, 56072 Koblenz
Hộ chiếu số: B7114460 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/8/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/91/29 đường số 12, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Bùi Đình Trường, sinh ngày 01/5/1993 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 139 ngày 07/4/2011
Hiện trú tại: Erich-Ollenhauer-Str. 54A, 65187 Wiesbaden
Hộ chiếu số: B7360785 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hương Chi, xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Kiều Văn Phương, sinh ngày 26/7/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội theo GKS số 96 ngày 06/8/1986
Hiện trú tại: Im Beulsgarten 14, 57610 Michelbach
Hộ chiếu số: N1859121 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 20/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Nguyễn Chương Thạch, sinh ngày 03/3/1984 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bến Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An ngày 12/3/1984
Hiện trú tại: Albrecht- Thaer -Weg 26, 37075 Göttingen
Hộ chiếu số: C6291365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 01/11/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28A đường Nguyễn Kiệm, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Võ Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 06/01/1989 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 20 ngày 21/8/1995
Hiện trú tại: Haumannstr. 13, 44379 Dortmund
Hộ chiếu số: B4969162 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/01/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/7 Hà Huy Giáp, KP1, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Phạm Minh Đức, sinh ngày 27/02/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 473 ngày 12/3/1985
Hiện trú tại: Philipp-Reis-Str. 13, 63073 Offenbach
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5 ngõ 378 đường Lê Duẩn, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số: N2053252 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/5/2019
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Phạm Alex Đình Anh, sinh ngày 26/01/2016 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt theo GKS số 108 ngày 12/5/2016
Hiện trú tại: Philipp-Reis-Str. 13, 63073 Offenbach
Hộ chiếu số: N1777353 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/5/2016
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Phạm Ngọc Linh, sinh ngày 23/8/1989 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bà Triệu, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 95 ngày 09/8/1990
Hiện trú tại: Heroldstr. 71, 44145 Dortmund
Hộ chiếu số: N2054530 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Xá, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Ngô Thị Kim Dung, sinh ngày 08/12/1987 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 149 ngày 22/4/1993
Hiện trú tại: Herreshagenerstr. 17, 51643 Gummersbach
Hộ chiếu số: B7544134 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Nguyễn Xuân Chiến, sinh ngày 01/11/1993 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 159 ngày 11/11/1993
Hiện trú tại: Westendstr. 21, 80339 München
Hộ chiếu số: N1588010 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/4/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 300 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Đặng Thị Hà, sinh ngày 22/6/1986 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 113 ngày 18/9/2014
Hiện trú tại: J.-B.-Endeler-Ring 25, 86405 Meitingen
Hộ chiếu số: B7559239 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Nguyễn Ngọc Bảo Hân, sinh ngày 07/10/2008 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội theo GKS số 324 ngày 23/10/2008
Hiện trú tại: J.-B.-Endeler-Ring 25, 86405 Meitingen
Hộ chiếu số: N2053146 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Vũ Thị Hồng Thu, sinh ngày 04/3/1982 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình theo GKS số 26 ngày 29/02/2012
Hiện trú tại: Ravensburger Str. 30, 89079 Ulm
Hộ chiếu số: B5199603 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Lê Đức Thọ, sinh ngày 02/02/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 13/1984 ngày 07/02/1984
Hiện trú tại: Osloer Weg 36, 67069 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N2072827 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/4/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ngõ 171 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Lê Phạm Đức Minh, sinh ngày 15/8/2012 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 137 ngày 28/8/2012
Hiện trú tại: Osloer Weg 36, 67069 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N1882982 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/10/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ngõ 171 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Lê Phạm Đức Duy, sinh ngày 03/11/2014 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức theo GKS số 20/11/2014
Hiện trú tại: Osloer Weg 36, 67069 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N2072826 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/4/2019
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Nguyễn Yên Triều, sinh ngày 13/4/1990 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phan Rí Cửa,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 210 ngày 17/5/1990
Hiện trú tại: Mittelstr. 2, 30196 Hannover, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: N2060019 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 17/12/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/11 Thống Nhất, tổ Dâu, phố 31, xã Song Thanh 1, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
34.
|
Trần Thị Như Thủy, sinh ngày 13/10/1984 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 203 ngày 16/10/1984
Hiện trú tại: Michael-Groß-Str. 2, 63843 Niedernberg, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: C7953418 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 08/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 90 đường 6, KP4, phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Quách Thành Tài, sinh ngày 12/10/2006 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 212 ngày 18/10/2006
Hiện trú tại: Michael-Groß-Str. 2, 63843 Niedernberg, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: C2428141 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 20/10/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 90 đường 6, KP4, phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Quách Ngọc Mỹ Duyên, sinh ngày 03/01/2011 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 16 ngày 17/01/2011
Hiện trú tại: Michael-Groß-Str. 2, 63843 Niedernberg, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: C2428142 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 20/10/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 90 đường 6, KP4, phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Hữu Tâm, sinh ngày 08/11/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Nội, huyện Đông Anh, TP Hà Nội theo GKS số 140 ngày 16/12/1991
Hiện trú tại: Köllner Chaussee 7, 25337 Elmshorn, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: B7669414 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Viên Nội, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Nguyễn Ngọc Thụy Đan, sinh ngày 13/7/2016 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Lüneburg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Köllner Chaussee 7, 25337 Elmshorn, CHLB Đức/BRD
Hộ chiếu số: N1813889 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/11/2016
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Thị Thu Hường, sinh ngày 28/10/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Năng Tĩnh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 22ĐKL ngày 11/9/2002
Hiện trú tại: Grießfeldweg 3, 85406 Gerlhausen
Hộ chiếu số: N1763625 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 13/01/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Phan Đình Giót, phường Năng Tĩnh, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Thái Thị Thu Trang, sinh ngày 06/6/1983 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam theo GKS số 73 ngày 13/6/1983
Hiện trú tại: Heußweg 22A, 20255 Hamburg
Hộ chiếu số: C3461021 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 15/3/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 624 Trưng Nữ Vương, tổ 23A, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Đào Thái Châu Minh, sinh ngày 23/01/2012 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng theo GKS số 87 ngày 02/5/2012
Hiện trú tại: Heußweg 22A, 20255 Hamburg
Hộ chiếu số: C3461370 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/6/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 624 Trưng Nữ Vương, tổ 23A, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Đào Thái Tấn Minh, sinh ngày 01/01/2010 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng theo GKS số 47/2010 ngày 25/02/2010
Hiện trú tại: Heußweg 22A, 20255 Hamburg
Hộ chiếu số: C3461371 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/6/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 624 Trưng Nữ Vương, tổ 23A, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.
|
Giới tính: Nam
|