1.
|
Phan Tân Hoàng, sinh ngày 12/3/1991 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rheinstr. 20, 55116 Mainz
Hộ chiếu số: N2068381 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/12/2019
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Đinh Huy Trãi, sinh ngày 26/12/1964 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai - Giấy khai sinh số 441 ngày 23/7/1963
Hiện trú tại: Nordring 33, 85417 Marzling
Hộ chiếu số: N1876248 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/9/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Múc, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Nguyễn Thị Kim Liên, sinh ngày 08/6/1969 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 1316 ngày 13/6/1969
Hiện trú tại: Nordring 33, 85417 Marzling
Hộ chiếu số: N1876247 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/9/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18b phố Đinh Tiên Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Nguyễn Hoàng Hải, sinh ngày 21/7/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 105 ngày 11/8/1988
Hiện trú tại: Falkenried 65, 20251 Hamburg
Hộ chiếu số: N1622243 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 14 ngách 53 ngõ 445 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Đỗ Hoàng Kiên, sinh ngày 03/02/2019 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Judensand 81, 55122 Mainz
Hộ chiếu số: N2053588 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/6/2019
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Trương Quang Việt, sinh ngày 19/10/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Möhlenkamp 24, 26655 Westerstede
Hộ chiếu số: N1891553 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/11/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: F204 B9-TT Tân Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 29/12/1972 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 1118 ngày 02/01/1973
Hiện trú tại: Göthestr. 37, 26180 Rastede
Hộ chiếu số: N1483288 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/11/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P203 nhà A, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Trịnh Elisa Đào Mai Anh, sinh ngày 19/3/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Neuenburger Str. 2, 26340 Zetel
Hộ chiếu số: N1776922 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/6/2016
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 12/10/1997 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 131 ngày 23/10/1997
Hiện trú tại: Langebrügger Str. 68a, 26655 Westerstede
Hộ chiếu số: N1648785 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/11/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 406 B1 Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 06/8/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Viktor-Brunner-Str. 25, 74172 Neckarsulm
Hộ chiếu số: N1621855 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/7/2012
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nhữ Thị Minh Huấn, sinh ngày 17/11/1967 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội -Giấy khai sinh số 2682 ngày 27/11/1967
Hiện trú tại: Neunkirchnerstr. 24, 81379 München
Hộ chiếu số: N2107781 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/11/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 9 ngõ Lan Bá, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Trần Quang Hưng, sinh ngày 22/6/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kunreuthstr. 47, 81249 München
Hộ chiếu số: N2011754 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/8/2018
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Lê Thị Hồng Thư, sinh ngày 06/10/1977 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Cát, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 98 ngày 10/10/1977
Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 32, 97084 Würzburg
Hộ chiếu số: B5598173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 309/25 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Hứa Gia Huy, sinh ngày 26/02/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 42 tháng 3/2006
Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 32, 97084 Würzburg
Hộ chiếu số: C1126398 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/02/2016
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 309/25 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Nguyễn Quỳnh Phương, sinh ngày 23/01/1995 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 02 ngày 21/02/1995
Hiện trú tại: Reichenhainerstr. 43, 09126 Chemnitz
Hộ chiếu số: N1599086 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/5/2012
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Thị Lưu Luyến, sinh ngày 05/10/1971 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 49 ngày 07/10/1971
Hiện trú tại: Schulstr. 26, 67125 Dannstadt-Schauernheim
Hộ chiếu số: N1577174 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/3/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Thị Trang Anh, sinh ngày 04/8/1993 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 172 ngày 12/8/1993
Hiện trú tại: Mainweg 17-19, 34225 Baunatal
Hộ chiếu số: B7611632 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2013
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Phạm Khánh Hoàng, sinh ngày 18/01/1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Egerländer Str. 81, 84478 Waldkraiburg
Hộ chiếu số: N1939574 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/4/2018
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Vũ Hoàng Tommy, sinh ngày 28/3/1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Hügelstr. 13, 64283 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1649499 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/4/2013
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Cao Thanh Vân, sinh ngày 21/7/1973 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 817 ngày 31/7/1973
Hiện trú tại: Rheinstr. 77, 76532 Baden Baden
Hộ chiếu số: B4227529 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/7/2010
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10 phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 03/8/1967 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ân Đức, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định-Giấy khai sinh số 106 ngày 15/6/1984
Hiện trú tại: Frankfurter Str. 33, 63303 Dreieich
Hộ chiếu số: N1584632 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/01/2012
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Lê Xuân Nam, sinh ngày 27/11/1982 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, Hải Phòng-Giấy khai sinh số 6 ngày 04/01/1983
Hiện trú tại: Münchner Str. 61F, 85614 Kirchseeon
Hộ chiếu số: N2153966 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/4/2020
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 169 Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Võ Thị Thu Trang, sinh ngày 20/9/1984 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, Hải Phòng - Giấy khai sinh số 619 ngày 28/9/1984
Hiện trú tại: Münchner Str. 61F, 85614 Kirchseeon
Hộ chiếu số: N1483689 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/6/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 6 lô 86 khu Công Nhân, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Lê Paris Dáng Tiên, sinh ngày 21/4/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, Hải Phòng
Hiện trú tại: Münchner Str. 61F, 85614 Kirchseeon, CHLB Đức
Hộ chiếu số: N2153968 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/4/2020
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 6 lô 86 khu Công Nhân Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 01/02/1986 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam - Giấy khai sinh số 25 ngày 05/02/2004
Hiện trú tại: Lederburstr. 24, 33102 Paderborn
Hộ chiếu số: B6192589 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/02/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Tam, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Vũ Thị Kim Phượng, sinh ngày 20/3/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rollmannstr. 23, 59425 Unna
Hộ chiếu số: N1484322 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/4/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 99 đường số 5, phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Tiến Toàn, sinh ngày 06/11/1982 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Phạm, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 74 ngày 08/11/1982
Hiện trú tại: Ritter-von-Schmauß-Str. 4, 76726 Germersheim
Hộ chiếu số: N1622250 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 194 tổ 24 C4 Phương Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Nguyễn Tiến Mạnh, sinh ngày 14/12/1965 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện An Dương, thành phố Hải Phòng -Giấy khai sinh số 09/2019 ngày 15/5/2019
Hiện trú tại: Amalienstr. 25, 76275 Ettlingen
Hộ chiếu số: N1890945 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/01/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 5 Lương Văn Can, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Lê Anh Trung, sinh ngày 07/01/1965 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 190 ngày 20/01/1965
Hiện trú tại: Manhatma Gandhi Str. 37A, 70376 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1622357 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/5/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 12/12 ngõ 95 phố Cự Lộc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Phạm Thị Minh Phương, sinh ngày 31/10/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội-Giấy khai sinh số 575 ngày 13/11/1986
Hiện trú tại: Geibelstr. 54, 04129 Leipzig
Hộ chiếu số: N1859001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/8/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 134 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 24/6/1974 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 11/2020 ngày 30/01/2020
Hiện trú tại: Wageneggerstr. 9, 81669 München
Hộ chiếu số: N2010481 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/02/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Mãn, xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Huỳnh Lệ Anh, sinh ngày 22/7/1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 7486A ngày 25/10/2007
Hiện trú tại: August-Dosenbach Str. 3, 76189 Karlsruhe
Hộ chiếu số: N1483721 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 540 Đại Lộ Hồng Bàng, phường 16, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Hoàng Thị Hải Yến, sinh ngày 10/3/1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: CHLB Đức
Hộ chiếu số: N1694194 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 13/3/2014
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Lê Trần Âu Cơ, sinh ngày 12/3/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 30 ngày 27/3/1985
Hiện trú tại: Rosenheimer Platz 1, 81669 München
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Lê Quang Huy, sinh ngày 13/9/1981 tại Đức
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 327 ngày 18/9/1981
Hiện trú tại: Brecherspitzstr. 06, 81541 München
Hộ chiếu số: N1571600 do Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Sĩ cấp ngày 14/9/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 181 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Bùi David Đức Việt, sinh ngày 06/02/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Oststr. 1, 87561 Oberstdorf
Hộ chiếu số: N1793296 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/8/2016
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 02/9/2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Zum Niederntor 15, 31832 Springe
Hộ chiếu số: N1847007 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/5/2017
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Võ Minh Ý, sinh ngày 22/12/1961 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đức Mỹ, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Hiện trú tại: Bischoflandersdorferstr. 46, 94034 Passau
Hộ chiếu số: N1890489 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/01/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 48, Hồ Biểu Chánh, phường 11, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Nguyễn Quang Nhật, sinh ngày 09/9/1984 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Phong, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 59 ngày 30/10/2002
Hiện trú tại: Bellinzonastr. 11A, 81475 München
Hộ chiếu số: N2072526 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/3/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đò Quan, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Nguyễn Philip Nhật Minh, sinh ngày 05/9/2012 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Bellinzonastr. 11A, 81475 München
Hộ chiếu số: N1922716 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/01/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đò Quan, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Ái Linh, sinh ngày 06/01/1970 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngô Quyền, huyện Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc-Giấy khai sinh ngày 09/11/1970
Hiện trú tại: Mendelssohnweg 6, 07743 Jena
Hộ chiếu số: N1583166 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/02/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 32 Lý Tự Trọng, phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Trần Ngọc Tú Quyên, sinh ngày 27/6/1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Dallingerstr. 7, 90459 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1599331 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 17/5/2012
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Vũ Hồng Ngọc, sinh ngày 07/9/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Paradiesweg 6, 31303 Burgdorf
Hộ chiếu số: N1589964 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 01/4/2012
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Phan Thiên Trang, sinh ngày 29/4/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Adelheidstr. 32, 80796 München
Hộ chiếu số: N1891979 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/12/2017
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Hoàng Võ Đại, sinh ngày 15/6/1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gutenberg Str. 13, 67549 Worms
Hộ chiếu số: N1649690 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/12/2012
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Bùi Duy Quang, sinh ngày 12/01/2004 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 17 ngày 26/02/2004
Hiện trú tại: Hahnstr. 39b, 60528 Frankfurt
Hộ chiếu số: N2011869 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/9/2018
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Phan Lê My, sinh ngày 04/01/2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Richard-Wagner-Str. 109, 63069 Frankfurt am Main
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
An Thị Bình, sinh ngày 08/02/1960 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội -Giấy khai sinh số 425 ngày 18/02/1960
Hiện trú tại: Ahornweg 10, 55218 Ingelheim
Hộ chiếu số: N1890052 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/02/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà C, Khu tập thể nhà máy thuốc lá Thăng Long, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Lương Phương Anh, sinh ngày 02/12/1998 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Thi, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 27 ngày 03/3/1999
Hiện trú tại: Bürgermeister Fuchs Str. 62, 68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N1733940 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/5/2015
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải Phóng, phường Trường Thi, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Dương Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 17/6/1986 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 84 ngày 25/11/1986
Hiện trú tại: Am Erdbeerfeld 3, 3365 Bielefeld
Hộ chiếu số: N1484368 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/4/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: E445 tổ 4, KP 5, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Nguyễn Thị Thanh Hoài, sinh ngày 20/3/1985 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 92 ngày 14/9/1999
Hiện trú tại: Zunftwiese 88, 44805 Bochum
Hộ chiếu số: B6194938 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 9/31 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Mamadi Ngô Nabe, sinh ngày 05/9/2013 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Schwanheimer Str. 11, 60528 Frankfurt
Hộ chiếu số: N2053792 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/7/2019
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Đoàn Thị Ngọc, sinh ngày 13/4/1986 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng-Giấy khai sinh số 223 ngày 30/9/2003
Hiện trú tại: Kattreinstr. 20, 64295 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1531378 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2011
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Bùi Thị Hoàng Mai, sinh ngày 06/11/1972 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 348 ngày 14/11/1972
Hiện trú tại: Brunnengasse 8, 63741 Aschaffenburg
Hộ chiếu số: N1877258 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/11/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 17, ngõ 34 phố Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Võ Tấn Khoa, sinh ngày 23/8/1976 tại Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận - Giấy khai sinh số 09 ngày 12/6/1978
Hiện trú tại: Geschwister-Scholl-Str. 1, 76726 Germersheim
Hộ chiếu số: N1620384 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/8/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thuận Hòa, xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Đinh Thị Phương, sinh ngày 02/02/1981 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình - Giấy khai sinh số 38/1981 ngày 16/02/1981
Hiện trú tại: Thaerstr. 19, 04129 Leipzig
Hộ chiếu số: N1531900 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/9/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nại, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Kim Phương Linh Alina, sinh ngày 05/3/2012 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Thaerstr. 19, 04129 Leipzig
Hộ chiếu số: N1808933 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/3/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nại, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Thanh Tân, sinh ngày 12/3/1997 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh-Giấy khai sinh số 55 ngày 17/3/1997
Hiện trú tại: Helmstedter Str. 57p, 38126 Braunschweig
Hộ chiếu số: N1672048 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/4/2004
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: A37/2 ấp I, xã An Khánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
59.
|
Trần Tố Linh, sinh ngày 27/11/1980 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hòa, huyện Cần Đước, tỉnh Long An - Giấy khai sinh số 71 ngày 30/9/1992
Hiện trú tại: Georg-Lauer-Str. 6, 67071 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N1940625 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/4/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 51 tổ 14 ấp 4, xã Long Hòa, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Ngô Minh Tân, sinh ngày 18/3/1991 tại Nam Định
Hiện trú tại: Ackermannstr. 6, 60326 Frankfurt
Hộ chiếu số: N2054875 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/9/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 27 Hàng Thao, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Trần Thị Búp, sinh ngày 23/7/1982 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu - Giấy khai sinh số 197 ngày 27/7/2006
Hiện trú tại: Schlagfeldstr. 28, 63303 Dreieich
Hộ chiếu số: B9465806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2014
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 27B/7 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Trần Ngọc Yến Tiên, sinh ngày 08/9/2009 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu-Giấy khai sinh số 499 ngày 30/5/2012
Hiện trú tại: Schlagfeldstr. 28, 63303 Dreieich
Hộ chiếu số: N2011025 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/12/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 27B/7 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Quốc Hưng, sinh ngày 15/9/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội-Giấy khai sinh ngày 17/11/1989
Hiện trú tại: Dotzheimer Str. 14, 65185 Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2008989 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/5/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 19/5/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 159/2011 ngày 31/8/2011
Hiện trú tại: Franz-Sperr-Weg 3, 80995 München
Hộ chiếu số: N1847461 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/7/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 224 Trần Tất Văn, phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Hà My, sinh ngày 24/9/1992 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Giấy khai sinh ngày 01/4/1994
Hiện trú tại: Stobenstr. 1, 38100 Braunschweig
Hộ chiếu số: N1589955 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 29/3/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Đào Chiến Thắng, sinh ngày 11/12/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 43, 25497 Prisdorf
Hộ chiếu số: N2012359 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/10/2018
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Lê Thị Minh Kha, sinh ngày 29/3/1973 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng - Giấy khai sinh số 281 ngày 18/3/1983
Hiện trú tại: Feldmochinger Str. 30, 80992 München
Hộ chiếu số: B6168500 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: B104 chung cư Nhiêu Tứ, đường Phan Tây Hồ, phường 7, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Nguyễn Bích Thùy, sinh ngày 16/8/2001 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Siedlung 19C, 94469 Deggendorf
Hộ chiếu số: N1860002 do Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc cấp ngày 28/8/2017
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Nguyễn Thị Hồng Hà, sinh ngày 27/10/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 235 ngày 05/11/1990
Hiện trú tại: Rosbaumweg 13, 79110 Freiburg
Hộ chiếu số: N1890759 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/12/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 22/12 Lê Thị Hồng, phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Cao Bảo Nhu, sinh ngày 26/7/2002 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Westtangente 69A, 40880 Ratingen
Hộ chiếu số: N1876874 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/10/2017
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Nguyễn Bích Hằng, sinh ngày 30/7/1981 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 90 ngày 04/8/1981
Hiện trú tại: Woelfelstr. 10, 95444 Bayreuth
Hộ chiếu số: N1479886 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/3/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 6, ngã 6 Năng Tĩnh, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Trần Thị Hương, sinh ngày 26/6/1991 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ludwigstr. 11, 70176 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1620995 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/7/2012
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Nguyễn Lâm Quý, sinh ngày 10/6/1989 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 76/2019 ngày 24/5/2019
Hiện trú tại: Hans-Poeche-Str. 8, 04103 Leipzig
Hộ chiếu số: N1891680 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/11/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 46 ngõ 8 Nguyễn Khánh Toàn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Thị Hiệp, sinh ngày 10/11/1978 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 248 ngày 15/12/1978
Hiện trú tại: Landsberger Str. 357, 80687 München
Hộ chiếu số: N2072506 do Đại sứ quán tại Berlin cấp ngày 28/3/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 23B Hai Bà Trưng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Nguyễn Thanh Nguyên Hiếu, sinh ngày 24/12/1986 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên An, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 734 ngày 02/01/1987
Hiện trú tại: Wolfsgrabenstr. 8, 63607 Wächtersbach
Hộ chiếu số: N1760098 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/11/2015
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Ân Nam, xã Diên An, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Trần Minh Ngữ, sinh ngày 23/6/1983 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 587 ngày 01/8/1983
Hiện trú tại: Wolfsgrabenstr. 8, 63607 Wächtersbach
Hộ chiếu số: N1846758 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/8/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 02 Yết Kiêu, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nam
|
77.
|
Vũ Đức Nghĩa Edixon, sinh ngày 03/11/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Lorscher Str. 16, 60489 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1483734 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2011
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 19/10/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Am Stadtgarten 1, 77855 Achern
Hộ chiếu số: N1479562 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/3/2011
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Phan Jennifer Trâm Anh, sinh ngày 17/3/2012 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Stadtgarten 1, 77855 Achern
Hộ chiếu số: N1847377 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/7/2017
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Nguyễn Việt Hà, sinh ngày 22/4/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Sơn, quận Kiến An, Hải Phòng - Giấy khai sinh số 35 ngày 15/6/1991
Hiện trú tại: Stettenfelser Str. 20, 74360 Ilsfeld
Hộ chiếu số: N1813474 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/01/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 109 Lê Quốc Vy, Bắc Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Phạm Tiến Dũng, sinh ngày 30/01/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 482 ngày 05/02/1971
Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 8, 81735 München
Hộ chiếu số: N2009276 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/3/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P12A03 tòa nhà Sông Đà, 131 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Lê Huỳnh Dũng, sinh ngày 26/7/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 141
Hiện trú tại: Milbertshofener Str. 45, 80807 München
Hộ chiếu số: N2053206 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/5/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 17, ngõ 155 phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
83.
|
Lê Ngọc Trang, sinh ngày 01/8/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 138 ngày 15/8/1991
Hiện trú tại: August Loesch str. 23/5, 89522 Heidenheim
Hộ chiếu số: N1577344 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/3/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Hòa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Nguyễn Xuân Hương, sinh ngày 16/6/1983 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 1067 ngày 03/4/2007
Hiện trú tại: Koelner str. 31, 60327 Frankfurt/M
Hộ chiếu số: N1584900 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/01/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 6 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Trần Thị Thanh, sinh ngày 04/12/1986 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh ngày 04/01/1987
Hiện trú tại: Idstainer str. 151, 60326 Postleitzahl
Hộ chiếu số: N1470961 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/02/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Nguyễn Văn Lâm, sinh ngày 25/12/1978 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, thành phố Cần Thơ - Giấy khai sinh số 332/95 ngày 08/9/1988
Hiện trú tại: Idstainer str. 151, 60326 Postleitzahl
Hộ chiếu số: N1584647 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/01/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Nguyễn Quốc Thái, sinh ngày 08/9/1959 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2248 ngày 19/9/1959
Hiện trú tại: Allen str. 130, Kirchheim/Teck
Hộ chiếu số: N1484204 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/4/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 25A Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Lê Minh Đức Huy, sinh ngày 03/10/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 124/HT ngày 16/10/1995
Hiện trú tại: Felsennelkenanger 12, 80937 Munchen
Hộ chiếu số: N1673483 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/10/2013
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 140 B đường Phan Văn Khỏe, phường 2, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
89.
|
Nguyễn Công, sinh ngày 23/8/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Endersbacher str. 48/1, 71334 Waiblingen
Hộ chiếu số: N2009406 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/3/2019
|
Giới tính: Nam
|
90.
|
Nguyễn Thành, sinh ngày 15/7/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Endersbacher str. 48/1, 71334 Waiblingen
Hộ chiếu số: N1598740 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/3/2004
|
Giới tính: Nam
|
91.
|
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 04/01/1985 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 128 ngày 18/02/1985
Hiện trú tại: Adelonstr. 21, 65929 Frankfurt/M
Hộ chiếu số: N1776894 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/8/2016
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Việt Hưng, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
Vũ Nguyễn Bảo Vinh, sinh ngày 04/9/2010 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 60 ngày 02/8/2011
Hiện trú tại: Adelonstr. 21, 65929 Frankfurt/M
Hộ chiếu số: N12012476 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/02/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Việt Hưng, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
93.
|
Nguyễn Thái Thùy Vân, sinh ngày 11/12/2018 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Adelonstr. 21, 65929 Frankfurt/M
Hộ chiếu số: N2011312 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2019
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Lê Quang Minh Đài Lisa, sinh ngày 02/3/2002 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Viscardi str.17, 82256 Fuestenfeldbruck
Hộ chiếu số: N1813498 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2017
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Nguyễn Thị Hiền (Vogt Thị Hiền), sinh ngày 08/8/1976 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng -Giấy khai sinh ngày 01/9/1976
Hiện trú tại: Zollweg 9, 75940 Loerrach
Hộ chiếu số: N1672804 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/01/2004
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 38 ngách 98 ngõ Thịnh Hào 3, phường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
Nguyễn Bích Phương, sinh ngày 27/6/1998 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 100 ngày 05/12/2006
Hiện trú tại: Elvirastr. 25, 80636 Muenchen
Hộ chiếu số: N1673989 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/7/2013
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 29/9/2001 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 296 ngày 30/10/2001
Hiện trú tại: Johannisplatz 2, 99817 Eisenach
Hộ chiếu số: N1776560 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/8/2016
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 17, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
Hà Thị Thu Hiền, sinh ngày 25/3/1980 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Lạc, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình - Giấy khai sinh số 170 ngày 30/12/2016
Hiện trú tại: Hoover str. 20A, 86156 Augsburg
Hộ chiếu số: N1858080 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/9/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tân Thành, xã Yên Lạc, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Đỗ Đức Quân, sinh ngày 05/10/2010 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Eppendorfer Landstrass 132, 20251 Hamburg
Hộ chiếu số: N2153839 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/3/2020
|
Giới tính: Nam
|
100.
|
Nhâm Tuấn Hoàn, sinh ngày 23/8/1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kreuzstr. 48, 79540 Loerrach
Hộ chiếu số: N1621068 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/4/2012
|
Giới tính: Nam
|
101.
|
Trần Thị Hoàng Phúc, sinh ngày 10/02/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh -Giấy khai sinh số 131/1991 ngày 20/3/1991
Hiện trú tại: Argensiedlung 22, 87480 Weitnau
Hộ chiếu số: B5432533 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/6/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 70/3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Hồ Thị Thúy Liễu, sinh ngày 17/5/1975 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Giấy khai sinh số 338 ngày 29/12/2000
Hiện trú tại: Kolberger str. 5, 52078 Aachen
Hộ chiếu số: N1531417 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/10/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 93, Đường ĐX 122, xã Tân An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Chung Hoàng Bảo Trâm, sinh ngày 12/10/1971 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh An Giang - Giấy khai sinh số 3017 ngày 08/12/2006
Hiện trú tại: Pestalozzistr. 30, 52134 Herzogenrath
Hộ chiếu số: N1509863 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/8/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 213/52B Nơ Trang Long, phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Bùi Huỳnh Xuân Hương, sinh ngày 01/12/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh -Giấy khai sinh số 237/80 ngày 04/12/1980
Hiện trú tại: Legienstr. 109, 22111 Hamburg
Hộ chiếu số: N1648477 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2013
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 42/1 Phan Văn Đồi, xã Bà Điêm, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Nguyễn Ngọc Quyên, sinh ngày 18/9/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 205/87 ngày 02/10/1987
Hiện trú tại: Raimundstr. 100, 60320 Frankfurt
Hộ chiếu số: N2068337 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/12/2019
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Nguyễn Đỗ Tấn Đạt, sinh ngày 01/02/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 28 ngày 22/02/1991
Hiện trú tại: Junkernstr. 66, 65205 Wiesbaden
Hộ chiếu số: B9140060 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2014
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 169 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
107.
|
Vũ Thị Na, sinh ngày 22/01/1957 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Viên, thành phố Hải Phòng -Giấy khai sinh số 53 ngày 25/01/1957
Hiện trú tại: Rosenstr. 56, 67655 Kaiserslautern
Hộ chiếu số: N1891424 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2018
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Vũ Đức Minh, sinh ngày 30/11/1958 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC phường Gia Lạc Viên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số I.514 ngày 12/12/1958
Hiện trú tại: Rosenstr. 56, 67655 Kaiserslautern
Hộ chiếu số: N1891425 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 3, ngõ 160 đường Ngô Quyền, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Phạm Thị Đông Thảo, sinh ngày 24/7/1992 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 125/2011 ngày 11/4/2011
Hiện trú tại: Untergasse 1, 66424 Homburg
Hộ chiếu số: N1499678 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/5/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Phúc, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Bùi Minh Hải, sinh ngày 29/10/1959 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 43/59 ngày 15/10/1993
Hiện trú tại: Weberstr. 4, 27793 Wildeshausen
Hộ chiếu số: N1945539 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/3/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18, tổ 18 phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
111.
|
Phan Thị Thanh Hồng, sinh ngày 16/10/1963 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, Hà Nội - Giấy khai sinh số 5080 ngày 21/10/1963
Hiện trú tại: Karolinen Str. 81, 99842 Ruhla
Hộ chiếu số: N1876460 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/10/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 11 Trần Hữu Trang, phường 11, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Đào Thị Song Hiền, sinh ngày 19/01/1958 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 24 ngày 26/01/1958
Hiện trú tại: Friedrich-August-Str. 5, 55765 Birkenfeld
Hộ chiếu số: N1965051 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/6/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 143 Huỳnh Văn Bánh, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Huỳnh Duy Quang, sinh ngày 29/02/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Schuhgasse 25, 71083 Herrenberg
Hộ chiếu số: N2153326 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/02/2020
|
Giới tính: Nam
|
114.
|
Nguyễn Thị Tuyết Trung, sinh ngày 12/01/1984 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 178 ngày 01/7/2013
Hiện trú tại: Sauerdrift 7, 59602 Rüther
Hộ chiếu số: B5924168 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 290/13/3A Đoàn Văn Bơ, phường 16, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
Nguyễn Thị Mai Qui Ri, sinh ngày 24/12/1980 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 285/1990 ngày 11/10/1990
Hiện trú tại: Plettstr. 61, 81735 München
Hộ chiếu số: N2054773 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/9/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 33/3A Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
Nguyễn Minh Ngọc, sinh ngày 18/7/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh -Giấy khai sinh số 263 ngày 10/10/1986
Hiện trú tại: Riedererstr. 11, 85737 Ismang
Hộ chiếu số: N2053801 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/7/2019
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 260/7 Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Nguyễn Văn Mão, sinh ngày 05/01/1964 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái - Giấy khai sinh số 10 ngày 28/9/2005
Hiện trú tại: Frankfurter Str. 24, 65551 Limburg
Hộ chiếu số: N1453341 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/01/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nam
|
118.
|
Nguyễn Thị Uyên, sinh ngày 11/12/1976 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 146 ngày 30/12/1976
Hiện trú tại: Frankfurter Str. 24, 65551 Limburg
Hộ chiếu số: N1453342 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/01/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Cảnh, phường Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
119.
|
Phạm Thị Phương Hoa, sinh ngày 27/10/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Blodig Str. 22, 80933 München
Hộ chiếu số: N1598865 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/4/2004
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Huỳnh Thị Cẩm Xuân, sinh ngày 15/12/1980 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long -Giấy khai sinh số 295 ngày 07/8/2009
Hiện trú tại: Augsburger Str. 19, 85221 Dachau
Hộ chiếu số: N1939291 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/5/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1 khu 4 phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Nguyễn Trọng Việt, sinh ngày 30/01/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 246 ngày 16/5/2008
Hiện trú tại: Augsburger Str. 19, 85221 Dachau
Hộ chiếu số: N1939293 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/5/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1 khu 4 phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
122.
|
Nguyễn Thảo Linh, sinh ngày 21/11/1992 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 05 ngày 03/02/1993
Hiện trú tại: Trettlachstr. 9, 91301 Forchheim
Hộ chiếu số: B4724814 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2010
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 36, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Phan Thị Thu Hoa, sinh ngày 21/8/1971 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Điền, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số 89 ngày 06/6/1998
Hiện trú tại: Thurgaustr. 28, 81475 München
Hộ chiếu số: N1521182 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 23/8/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung, xã Tân Điền, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Vũ Việt Thành, sinh ngày 01/12/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ingolstädterstr. 195, 80939 München
Hộ chiếu số: N1714617 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 17/10/2014
|
Giới tính: Nam
|
125.
|
Nguyễn Thị Thanh Hồng, sinh ngày 31/12/1969 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 83 ngày 16/12/2009
Hiện trú tại: Ostuzzistr. 12, 94032 Passau
Hộ chiếu số: N1847188 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/6/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Nguyễn Phúc Hoàng Tùng, sinh ngày 05/3/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Südring 36, 91207 Lauf
Hộ chiếu số: N1776926 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/6/2016
|
Giới tính: Nam
|
127.
|
Nguyễn Hoàng Lan, sinh ngày 06/10/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Carlmeyer Str. 14, 33613 Bielefeld
Hộ chiếu số: N2008776 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/10/2019
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Nguyễn Tùng, sinh ngày 14/01/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Phụ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 232 ngày 16/5/1985
Hiện trú tại: Lucy-Millebrand-Str. 04, 60438 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1892435 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/3/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 184-A12 An Dương, phường Yên Phụ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
129.
|
Lê Thị Thanh, sinh ngày 01/10/1967 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng -Giấy khai sinh số 08 ngày 19/8/2019
Hiện trú tại: Steiner-Str. 8, 81369 München
Hộ chiếu số: N1619079 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/9/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Phạm Ngọc Trung, sinh ngày 05/11/1969 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC thị xã Kiến An, Hải Phòng -Giấy khai sinh số 340 ngày 17/11/1969
Hiện trú tại: Mierendorff Str. 27, 60320 Frankfurt
Hộ chiếu số: N1939985 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/3/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 4/7 Phù Đổng, Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
131.
|
Nguyễn Thị Tố Oanh, sinh ngày 23/12/1984 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 87/2011 ngày 06/5/2011
Hiện trú tại: Pfarrstr. 10, 73033 Göppingen
Hộ chiếu số: N1506228 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/7/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Vũ, xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Thái Phương Hằng, sinh ngày 30/4/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh - Giấy khai sinh số 1159
Hiện trú tại: Obertorstr. 37, 36381 Schlüchtern
Hộ chiếu số: N2213190 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/6/2020
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: KP2/34 Nội ô, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Trần Việt Phương, sinh ngày 17/8/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 104 ngày 27/8/1991
Hiện trú tại: Rather Str. 94, 40476 Düsseldorf
Hộ chiếu số: C5029950 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P22-B4 bệnh viện Bạch Mai, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
134.
|
Bùi Thị Kim Thanh, sinh ngày 05/8/1970 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 95 ngày 19/7/2000
Hiện trú tại: Linkstr. 6, 80933 München
Hộ chiếu số: N1584162 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/3/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 43C Vạn Phúc, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
135.
|
Lê Minh Đạt, sinh ngày 23/02/1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Karl-Max-Ring 116, 81737 München
Hộ chiếu số: N1672019 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/4/2014
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 20/11/1973 tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 181 ngày 20/7/1993
Hiện trú tại: Am Stettberg 5/1, 72336 Balingen
Hộ chiếu số: N1672324 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/5/2014
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 4a Phan Bội Châu, phường 1, thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Nguyễn Phù Du Viễn, sinh ngày 15/10/1986 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 5578 ngày 09/12/1986
Hiện trú tại: Beethovenring 9, 76761 Rülzheim
Hộ chiếu số: N2011185 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/12/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Căn hộ Phúc Bình 2, 25 Tô Hiến Thành, phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Nguyễn An Tô, sinh ngày 17/7/1987 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, Hải Phòng - Giấy khai sinh số 228 ngày 28/7/1987
Hiện trú tại: Fuchsweg 19, 89231 Neu-Ulm
Hộ chiếu số: N1648628 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 19/16 Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Nguyễn Văn Hiền, sinh ngày 25/6/1965 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 08 ngày 15/7/1965
Hiện trú tại: Anna-Kuhnow-Str. 13, 04317 Leipzig
Hộ chiếu số: N1622237 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
140.
|
Phạm Hoài Nam, sinh ngày 10/4/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 45/2013 ngày 20/02/2013
Hiện trú tại: Untermarkt 1, 04680 Colditz
Hộ chiếu số: N1876067 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/9/2017
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 52 Cự Lộc, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
141.
|
Phạm Hoài Anh, sinh ngày 12/3/2007 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Untermarkt 1, 04680 Colditz
Hộ chiếu số: N1813089 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/11/2016
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 52 Cự Lộc, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
142.
|
Phạm Ngọc Nhi, sinh ngày 21/4/2010 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Untermarkt 1, 04680 Colditz
Hộ chiếu số: N2153862 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/3/2020
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 52 Cự Lộc, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 27/7/1968 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Long, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 82 ngày 29/7/1968
Hiện trú tại: St. Hedwigstr. 2, 59557 Lippstadt
Hộ chiếu số: N1479893 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/3/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 23/25, ngõ 229, khu 11, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
Nguyễn Viết Hùng, sinh ngày 30/9/1970 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phú, huyện Yên Định, Thanh Hóa - Giấy khai sinh ngày 20/12/1999
Hiện trú tại: Vinner Weg 27, 49624 Löningen
Hộ chiếu số: N1620349 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/8/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà máy cơ khí Z111 Thiệu Yên, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
145.
|
Đỗ Thị Vân Anh, sinh ngày 06/02/1970 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 59 ngày 05/3/1970
Hiện trú tại: Vimer Weg 27, 49624 Löningen
Hộ chiếu số: N1620350 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/8/2012
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 310 Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Đào Mạnh Phi, sinh ngày 29/12/1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Goldwitzer 13, 91056 Erlangen
Hộ chiếu số: N1620421 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/8/2012
|
Giới tính: Nam
|
147.
|
Trần Tuấn Tú, sinh ngày 11/10/1996 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Liệt, Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 20 ngày 05/3/1997
Hiện trú tại: Prager Str. 8, 80937 München
Hộ chiếu số: N1439773 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/3/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
148.
|
Nguyễn Thị Hào Hoa, sinh ngày 20/6/1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Waller Heer Str. 50, 28217 Bremen
Hộ chiếu số: N1694250 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/3/2014
|
Giới tính: Nữ
|
149.
|
Nguyễn Long Hoàng, sinh ngày 08/8/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Tucherstr. 38, 90403 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1537018 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/9/2011
|
Giới tính: Nam
|
150.
|
Huỳnh Xứ Nữ, sinh ngày 25/02/1959 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Raiffeisen Str. 4, 76870 Kandel
Hộ chiếu số: N1531247 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/10/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1010 đường 3/2, phường 12, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Lê Cẩm Vân, sinh ngày 15/12/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2600 ngày 25/12/1984
Hiện trú tại: Zöbigkerstr. 112, 04416 Markkleeberg
Hộ chiếu số: N1859988 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 09/3/2018
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 14, ngách 28, ngõ 185 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
152.
|
Ngô Minh Huy Ryan, sinh ngày 21/12/2012 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Zöbigkerstr. 112, 04416 Markkleeberg
Hộ chiếu số: N1886699 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 09/3/2018
|
Giới tính: Nam
|
153.
|
Ngô Xuân Trường, sinh ngày 04/12/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 344 ngày 15/8/1985
Hiện trú tại: Zöbigkerstr. 112, 04416 Markkleeberg
Hộ chiếu số: N1439178 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/02/2011
Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 4 Tô Ngọc Vân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
154.
|
Phạm Công Hoàng, sinh ngày 18/12/1991 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Spreeweg 6, 38120 Braunschweig
Hộ chiếu số: N1531736 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/9/2011
|
Giới tính: Nam
|
155.
|
Lê Mai Chi, sinh ngày 06/01/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: August Loesch str. 23/5, 89522 Heidenheim
Hộ chiếu số: N2054919 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/10/2019.
|
Giới tính: Nữ
|