Quyết định 2214/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2214/QĐ-CTN

Quyết định 2214/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2214/QĐ-CTNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Tấn Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2214/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2214/QĐ-CTN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2214/QĐ-CTN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
Số: 2214/QĐ-CTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
--------------------------------
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
 
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 436/TTr-CP ngày 23/10/2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 141 cá nhân hiện đang cư trú tại thành phố Hồ Chí Minh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Vãn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÀ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 
 
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN CƯ TRÚ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-CTN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch nước)
 

STT Người
Họ và tên
Tên Việt Nam
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
Nơi sinh
Địa chỉ cư trú hiện tại
Nam
Nữ
1
Văn Thị Chà
Văn Thị Chà
 
01/01/1949
Campuchia
182/63 Đề Thám, phường cầu Ông Lãnh, quận 1
2
Trần Hang Heng
Trần Tuấn Hưng
18/02/1948
 
Campuchia
53/70/7, Trần Khánh Dư, phường Tân Định, quận 1
3
Diệp Hêng
Diệp Hưng
01/01/1931
 
Campuchia
68/87B Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1
4
Mạc Hòa
Mạc Hòa
27/5/1970
 
TP. Hồ Chí Minh
9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến Thành, quận 1
5
Văn Thị Hoa
Văn Thị Hoa
 
01/01/1947
Campuchia
182/63 Đề Thám, phường cầu Ông Lãnh, quận 1
6
Trần Thị Hòa
Trần Thị Hòa
 
01/01/1963
Campuchia
117 Trần Hưng Đạo, phường Câu Ông Lãnh, quận 1
7
Hồ Hồng
Hồ Hồng
15/01/1942
 
Campuchia
16/4B Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1
8
Vong A Menh
Vong A Menh
01/01/1952
 
Trung Quốc
39/11 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, quận 1
9
Mau Nou
Trần Văn Xuân
05/12/1946
 
Campuchia
63/17 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1
10
Lim Mua
Trần Thị Thanh
 
01/01/1957
Campuchia
214/62 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1
11
Phú Thọ Nam
Phú Thọ Nam
01/01/1935
 
Trung Quốc
115/22/26 Nguyễn Du, phường Bến Thành, quận 1
12
Ngô Cam Nui
Ngô Cam Nui
 
30/5/1965
Campuchia
25 Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1
13
Mạch Núi
Mạch Núi
 
01/01/1964
Campuchia
147/A12, Đề Thám, phường Cô Giang, quận 1
14
Ngin Saban
Huỳnh Văn Bạc
01/01/1945
 
Campuchia
519-521 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, quận 1
15
Lưu Văn Sang
Lưu Văn Sang
09/02/1979
 
TP. Hồ Chí Minh
68/73B Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1
16
Nguyn Thi Lục Thomas
Cao Văn Sơn
16/5/1948
 
TP. Hồ Chí Minh
301/16A, Bến Chương Dương, phường Cầu Kho, quận 1
17
Heng Tiek
Huỳnh Bạch Tuyết
 
15/11/1934
Campuchia
TK 26/12, Nguyễn Cảnh Chân, phường Cầu Kho, quận 1
18
Triệu Khiết Trân
Triệu Khiết Trân
 
09/10/1967
Sài Gòn
41 Đề Thám, phường Cô Giang, quận 1
19
Dương Ty
Dưang Ty
23/6/1947
 
Campuchia
132 Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1
20
Giang Ngọc Ung
Giang Ngọc Ung
03/5/1938
 
TP Hồ Chí Minh
158/7 Nguyễn Thái Bình, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1
21
Phùng Thanh Viên
Phùng Thanh Viên
01/01/1936
 
Trung Quốc
9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến Thành, quận 1
22
Tan Sovith
Trịnh Vạn Lý
27/8/1958
 
Campuchia
115/68A Trần Đình Xu, p. Nguyễn Cư Trinh, quận 1
23
Uâm Vy
Hà Vy
 
03/3/1959
Campuchia
50/7 Bến Chương Dương, p. Nguyễn Thái Bình, quận 1
24
Tia Cham Eng
Tnrơng Huệ Anh
 
01/01/1961
Campuchia
13C/45 Kỳ Đồng, phường 9, quận 3
25
Nguyễn Su Ân
Nguyễn Su Ân
01/01/1940
 
Campuchia
396/135/12 Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4
26
Trân Văn Trương
Trân Văn Trương
01/01/1961
 
Campuchia
55 đường 16, phường 4, quận 4
27
Abđul Aziz
Lương A Di
14/3/1952
 
Quảng Yên
356/6 Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4
28
Khun Mouy Eng
Khun Mỹ Anh
 
12/11/1949
Campuchia
113 Dưong Tử Giang, phường 15, quận 5
29
Khunv Hay Chiv
Hứa Hải Châu
24/12/1975
 
Campuchia
113, Dương Tử Giang, phường 15, quận 5
30
Sam Hong
Sam Hng
06/01/1968
 
Campuchia
20/31-33 Bãi Sy, phường 13, quận 5
31
Khunv Hay Cheng
Hứa Hi Thanh
24/11/1969
 
Campuchia
113 Dương Tử Giang, phường 15, quận 5
32
Châu Lệ Phương
Châu Lê Phương
 
01/01/1958
Trung Quổc
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5
33
Châu Vĩ Đường
Châu Vĩ Đường
01/01/1960
 
Trung Quôc
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5
34
Châu Lệ Minh
Châu Lệ Minh
 
01/01/1966
Campuchia
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5
35
Châu Lệ Trân
Châu Lệ Trân
 
22/02/1968
Campuchia
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5
36
Châu Lệ Hu
Châu Lệ Hữu
 
01/01/1970
Campuchia
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận 5
37
Ty Lum
Trân Văn Sơn
01/01/1944
 
Campuchia
93 Huỳnh Mần Đạt, phường 7, quận 5
38
Nguyễn Thị Sy
Nguyễn Thị Sy
 
01/01/1946
Campuchia
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5
39
Trần Văn Điệp
Trần Văn Điệp
01/01/1934
 
Campuchia
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5
40
Nguyễn Ngọc Hùng
Nguyễn Ngọc Hùng
24/3/1970
 
Campuchia
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường 5, quận 5
41
Hùng Hắc
Hùng Hắc
01/01/1966
 
Campuchia
1003 lô G3 chung cư Hùng Vương, phường 11, quận 5
42
Trn Khương
Trn Khương
23/6/1963
 
Campuchia
138/26 Nguyễn Trãi, phường 3, quận 5
43
Huỳnh Chinh Nghiệp
Huỳnh Chinh Nghiệp
01/6/1953
 
Campuchia
455/54 An Dương Vương, phường 3, quận 5
44
Phung Vinh Phen
Phùng Vinh Phen
 
01/01/1954
Campuchia
67 lẩu 1 Nguyễn Tri Phương, phường 6, quận 5
45
Lương Hòa Bình
Lương Hòa Bình
24/01/1972
 
Campuchia
97/85 Trần Hưng Đạo, phường 6, quận 5
46
Huỳnh Nay Hueeng
Huỳnh Mai Hương
 
22/02/1958
Campuchia
101/35 Phạm Đình Hổ, phường 6, quận 6
47
Đào Văn Hùng
Đào Văn Hùng
01/01/1960
 
Campuchia
231/6 Bình Tiên, phường 8, quận 6
48
Siêm Sô Khươn
Siêm Sô Khươn
 
19/01/1957
Campuchia
207/10 Bà Hom, phường 13, quận 6
49
Lư Quc Khương
Lư Quc Khương
05/4/1948
 
Campuchia
963/7C Lò Gốm, phường 8, quận 6
50
Trn Ngọc
Trn Ngọc
 
01/01/1964
Sóc Trăng
165 Minh Phụng, phường 9, quận 6
51
Ngô A Nui
Trần Tú Hòa
 
05/6/1967
Campuchia
183/26A Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6
52
Nguyễn Thọ Tân
Nguyễn Thọ Tắn
25/9/1945
 
Campuchia
269/12D/15 Bà Hom, phường 13, quận 6
53
Chung Ngat Chuan
Chung Nhạc Chuẩn
01/01/1959
 
Campuchia
315/38 Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6
54
Tăng Lai
Tãng Lai
01/01/1943
 
Campuchia
187/18 Minh Phụng, phường 9, quận 6
55
Huỳnh Yên Pêng
Huỳnh Diệu Minh
03/01/1975
 
Campuchia
165/17 Lê Quang Sung, phường 6, quận 6
56
Tạ Văn Vân
Tạ Văn Vân
01/01/1964
 
Campuchia
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
57
Tạ Văn Võ
Ta Văn Võ
01/01/1966
 
Campuchia
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
58
Nguyễn Thị Lan
Nguyên Thị Lan
 
20/7/1934
Campuchia
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
59
Trn Huệ Linh
Trn Huê Linh
 
10/10/1961
Campuchia
23 Bà Lài, phường 8, quận 6
60
Huỳnh Ngọc Trân
Huỳnh Ngọc Trân
 
05/5/1921
Campuchia
23 Bà Lài, phường 8, qun 6
61
Trn Tiu Muội
Trn Tiu Muội
 
15/8/1967
Campuchia
23 Bà Lài, phường 8, qun 6
62
Pe Kmui
Ngô Tô Muối
 
01/01/1962
Campuchia
210/12 Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6
63
Phan Thi Kim Liên
Phan Thi Kim Liên
 
05/6/1946
Campuchia
216/8 Duơng Bá Trạc, phường 2, quận 8
64
Nguyễn Th Vân
Nguyễn Th Vân
 
03/10/1965
Campuchia
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8
65
Nguyễn Thi Mai
Nguyễn Thi Mai
 
12/5/1970
Campuchia
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8
66
Nguyễn Văn Thọ
Nguyễn Văn Thọ
08/3/1974
 
Campuchia
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8
67
Châu Trường Thành
Châu Trường Thành
07/4/1968
 
Campuchia
555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8
68
Châu Trường Xuân
Châu Trường Xuân
20/3/1971
 
Campuchia
555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8
69
Vi Va
Nguyễn Thi Hoa
 
01/01/1965
Campuchia
45A/5 Chánh Hưng, phường 9, quận 8
70
Lim Kun Thea
Lim Trường Giang
01/01/1967
 
Campuchia
170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8
71
Lim Kun Leng
Lim Trường Long
01/01/1972
 
Campuchia
170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8
72
Nguyễn Văn Long
Nguyn Văn Long
10/4/1949
 
Campuchia
523/45B, Tùng Thiện Vương, phường 12, quận 8
73
Trn Ngọc Dn
Trn Ngọc Dn
16/3/1941
 
Campuchia
65/21 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8
74
Trần Ngọc Chu
Trần Ngọc Chu
 
09/12/1947
Campuchia
65/21 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8
75
Trân Ngọc Châu
Trân Ngọc Châu
29/6/1948
 
Campuchia
65/21 Cao Xuân Dục. phường 12, quận 8
76
Phù Xê Hạp
Phù Xê Hạp
27/9/1965
 
Campuchia
46/24 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8
77
Liên Tấn Khanh
Liên Tấn Khanh
 
01/01/1944
Trung Quốc
137/3AI7 Cao Xuân Dục, phường 12, quận 8
78
Hà Mỹ Báo
Hà Mỹ Báo
 
1959
Campuchia
14 Mạc Vân, phường 13, quận 8
79
Hứa Sóc Thi
Hứa Sóc Thi
05/7/1964
 
Campuchia
55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8
80
Hứa Lê Minh
Hứa Lê Minh
26/7/1997
 
TP.HCM
55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13, quận 8
81
Văn Minh Khanh (Vung Manh Kheng)
Văn Minh Khanh
 
01/01/1975
Campuchia
277 Lưu Hữu Phước, phường 13, quận 8
82
Châu Cm Tài
Châu Cm Tài
02/10/1985
 
TP.HCM
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8
83
Châu Ngọc Yến
Châu Ngọc Yến
 
24/9/1982
TP.HCM
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8
84
Châu Chí Kiến
Châu Chí Kiến
21/12/1980
 
TP.HCM
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6, quận 8
85
Kha Ay Tien
Kha Ái Tiên
 
05/4/1967
Campuchia
88/18 Mạc Vân, phường 12, quận 8
86
Cam Sú Há
Cam Sú Há
03/5/1952
 
TP.HCM
370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
87
Chanh Phala
Trần Thủy Phú
 
01/01/1958
Campuchia
702/79 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10
88
Chea Seng
Trần Thành
02/9/1958
 
Campuchia
306 lô L chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10
89
Giang Loan Bình
Giang Loan Bình
 
01/01/1973
An Giang
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10
90
Giang Loan Tran
Giang Loan Tran
 
15/5/1970
An Giang
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10
91
Giang Loan Yeu
Giang Loan Yêu
 
10/9/1971
An Giang
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10
92
Giang Song Xe
Giang Song Xe
09/4/1988
 
Bình Dương
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường 9, quận 10
93
Huynh Ngọc Bình
Huỳnh Ngọc Bình
 
27/5/1965
TP.HCM
370/27 Hòa Ho, phường 5, quận 10
94
Huynh To Muoi
Huỳnh Tô Muối
 
10/9/1954
TP.HCM
370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
95
Lâm Choc
Lâm Bội Ngọc
 
03/6/1972
Campuchia
415 lô R chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10
96
Lin Sieu Quan
Lin Siêu Quan
 
19/5/1968
TP.HCM
381/14 Hòa Ho, phường 5, quận 10
97
Lương Tiu Quang
Lưomg Tiu Quang
14/7/1942
 
Campuchia
105M/29 HồThị Kỷ, phường 1, quận 10
98
Ly Chan
Ly Chan
 
10/7/1916
Trung Quốc
415 lô R chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10
99
Sây Fadara
Sây Phương Thanh Ngọc
 
01/9/1969
Campuchia
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10
100
Sây Faro
Sây Phương Rô
01/12/1963
 
Campuchia
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10
101
Sây Farou
Sây Phương Ru
13/12/1965
 
Campuchia
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10
102
Sây Phaly
Sây Phương Ry
05/8/1958
 
Campuchia
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10
103
Sây Thou
Sầy TIìou
15/3/1940
 
Campuchia
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận 10
104
Su Ke Chanh
Sừ Ke Chánh
13/3/1949
 
Campuchia
319 lô K chung cư Nguyễn Kim, phường 7, quận 10
105
Trn Anh
Trn Anh
15/4/1957
 
Campuchia
133/2 Vĩnh Vin, phường 4, quận 10
106
Trần Muoi
Trần Muối
 
01/01/1964
Campuchia
418/13 Lê Hng Phong, phường 1, quận 10
107
Lạc My Anh
Lạc My Anh
 
12/6/1955
Campuchia
Lô B 48 chung cư Bình Thới, phường 8, quận 11
108
Trần Thị Bình
Trần Thị Bình
 
03/01/1976
An Giang
Lô D 48 chung cư Bình Thới, phường 8, quận 11
109
Dương Châu
Dương Châu
 
1963
Campuchia
236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11
110
Ngô Sao Chánh
Ngô Sao Chánh
 
16/12/1967
Campuchia
591/6/17 Bình Thới, phường 10, quận 11
111
Dương Châu
Dương Châu
 
01/01/1962
Campuchia
236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11
112
Lưu Quc Cường
Trn Quc Cường
 
 
 
14 Lý Nam Đế, phường 7, quận 11
113
Lương Dậu
Lương Dậu
26/12/1950
 
Campuchia
36C/44 đường 762, Hồng Bàng, phường 11, quận 11
114
Trnh Hin
Trnh Hin
 
18/01/1971
Campuchia
127/93/17 Âu Cơ, phường 14, quận 11
115
Lý Siêu Hoa
Lý Siêu Hoa
28/8/1966
 
Campuchia
190/8 Hàn Hải Nguyên, phường 8, quận 11
116
Đào Lệ Kiều
Đào Lệ Kiều
 
27/3/1964
Campuchia
221A chung cư Lạc Long Quân, phường 5, quận 11
117
Srey Kin
Huỳnh Lệ Quyên
 
01/9/1958
Campuchia
33 đường số 2, cư xá Bình Thới, phường 8, quận 11
118
Dương Ky
Dương Ky
 
01/01/1961
Campuchia
236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11
119
Ông Kỵ
Ông Kỵ
15/02/1969
 
Campuchia
25/17 Phú Thọ, phường 1, quận 11
120
Dương Nga
Dương Nga
 
1950
Campuchia
236/25/3 Thái Phiên, phường 8, quận 11
121
Tạ Hoa Phát
Tạ Hoa Phát
1935
 
Campuchia
101 lô B chung cư Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 11
122
Tu Quang
Từ Quảng
15/11/1970
 
TP.HCM
174/10H Thái Phiên, phường 8, quận 11
123
Mã Tiêu
Mã Tiêu
13/01/1938
 
Trung Quc
69 Bình Thới, phường 11, quận 11
124
Kao Hui Peng
Cao Huệ Bình
 
21/3/1971
Campuchia
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11
125
Kao Hui Sia
Cao Huệ Hà
 
29/8/1965
Campuchia
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11
126
Hà Đái Hoành
Hà Bái Hoành
01/12/2000
 
TP.HCM
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11
127
Tang Ngoc
Tăng Ngọc
 
27/11/1980
TP.HCM
181/31/10 Bình Thới, phường 9, quận 11
128
Hà Diệu Kỳ
Hà Diệu Kỳ
21/10/1955
 
Campuchia
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10, quận 11
129
Kim Sok
Kim Sok
29/02/1948
 
Campuchia
11/13B Tân Thới Nhất, phường Tân Thới Nhất, quận 12
130
Lưu Văn Mến
Lưu Văn Mến
18/02/1939
 
Campuchia
H/O Hiệp Nhât, phường 4, quận Tân Bình
131
Lý Ky
Lý Ky
 
01/01/1954
Campuchia
792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức
132
Lý Lên
Lý Lên
 
01/01/1960
Campuchia
792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức
133
Lê Văn Luỳnh
Lê Văn Luỳnh
20/5/1970
 
Campuchia
32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức
Ỉ34
Lê Văn Quấy
Lê Văn Quấy
19/9/1969
 
Campuchia
32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức
135
Lê Thị Tám
Lè Thị Tám
 
24/10/1925
Bình Dương
32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thù Đức
136
Lê Tấn Thường
Lê Tấn Thường
25/8/1963
 
Campuchia
32 đường số 9, phường Tam Bình, quận Thủ Đức
137
Lý Ỵ
Lý Ỵ
 
01/01/1958
Campuchia
59/2 đường 40, phường Linh Đông, quận Thủ Đức
138
Huỳnh Ký Cuông
Huỳnh Ký Cuông
22/3/1943
 
Campuchia
39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú
139
Huỳnh Phụng
Huỳnh Phụng
 
29/8/1994
TP.HCM
39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú
140
Nguyễn Văn Trí
Nguyn Văn Trí
24/02/1961
 
Campuchia
33 đường số 11, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi
141
Tăng Chí Hua
Tăng Chí Hua
15/10/1974
 
Campuchia
Trại 979E ấp 3, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi