Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2128/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2128/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2128/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: | 04/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2128/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 2128/QĐ-CTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT
------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 324/TTr-CP ngày 12/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT
(Kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-CTN ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 24/12/1979 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Tokyoto Katsushikaku Yotsugi 1-19-14
Giới tính:
2. Ngô Thảo Lan, sinh ngày 13/12/1985 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: Kanaga Ken Yokohama Shi Kohoku Shinyoshida Higashi 2-22-6
Giới tính: Nữ
3. Trần Thị Hồng Yến, sinh ngày 07/12/1973 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Saitama-ken, Yashio-shi,Tsurugasone 1580-1 Miyatadanchi 504
Giới tính: Nữ
4. Vũ Thị Thu Nga, sinh ngày 04/9/1955 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 340-0808 Saitama-ken, Yashio-shi, Midoricho 2-8-2 Green park dai3 Yashio 510
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Vũ An Khánh, sinh ngày 26/3/1986 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: 340-0808 Saitama-ken, Yashio-shi, Midoricho 2-8-2 Green park dai3 Yashio 510
Giới tính:
6. Nguyễn Thị Nam Giang, sinh ngày 08/01/1983 tại Nghệ An Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Isohama 8226 Oarai, Ibarakiken
Giới tính: Nữ
7. Lê Thị Quỳnh Trâm, sinh ngày 21/12/1976 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Aichiken, Toyokawashi Ichidacho Tajiri 6-5
Giới tính: Nữ
8. Võ Thị Thanh Nguyệt, sinh ngày 25/3/1968 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính: Nữ
9. Nguyễn Cao Quý, sinh ngày 03/12/1966 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính:
10. Nguyễn Võ Thủy Tiên, sinh ngày 15/9/2004 tại Tp. Hồ Chí Minh (con a. Quý)
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Văn Sa, sinh ngày 06/4/1960 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính:
12. Nguyễn Thục Linh, sinh ngày 29/9/1992 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Phú Sĩ, sinh ngày 04/01/1999 tại Nhật Bản (con a. Sa)
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính:
14. Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 26/10/1972 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Gunmaken Isesakishi Horiguchimachi 145-5
Giới tính: Nữ
15. Châu Cẩm Loan, sinh ngày 09/3/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saitamaken Hanyushi Hanyu 767-4
Giới tính: Nữ
16. Phạm Xuân Thu Vân, sinh ngày 02/10/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 402 Lions Minawa Fairmarks 1-39-13 Arakawa, Arakawaku,
Giới tính: Nữ
17. Lê Thị Nhật Quỳ, sinh ngày 03/4/1988 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku Kamiidacho 2670 Ichodanchi 36-206
Giới tính: Nữ
18. Lê Nhật
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku Kamiidacho 2670 Ichodanchi 36-206
Giới tính:
19. Lê Phượng Diễm My, sinh ngày 20/11/1973 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Mihamaku Makuharinishi 1-11
Giới tính: Nữ
20. Nguyễn Ngọc Thúy, sinh ngày 04/4/1984 tại Sóc Trăng
Hiện trú tại: Kanagawaken Hadanoshi Hane 130-3 Ribasaido Puraza 202
Giới tính: Nữ
21. Phạm Thị Bảo Hạnh, sinh ngày 07/10/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại:
Giới tính: Nữ
22. Nguyễn Thị Thái Lai, sinh ngày 15/8/1980 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Ainoyamachi 111-1 Molti 205 Toshoshi, Ibarakiken
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Thanh Vinh, sinh ngày 08/4/1984 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Tochigiken Nasukarasuyamashi Minami 1 chome 2806-1
Giới tính:
24. Trần Ngọc Thừa, sinh ngày 28/12/1946 tại Thái Bình
Hiện trú tại: 4-1-10 Kamiyoga Setagayaku Tokyo
Giới tính:
25. Lê Trần Thị Mộng Thu, sinh ngày 20/9/1972 tại Tiền Giang Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Aichiken Nagoyashi Mizuhoku Idotacho 3-5-19
Giới tính: Nữ
26. Nguyễn Trần Phương Linh, sinh ngày 16/8/1971 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: Saitamaken Kukishi Kuribata 1-10-6 Pasutoraru koto 10-202
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 17/11/1981 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Tokyoto Adachiku Hanahata 6-31-6
Giới tính: Nữ
28. Phạm Thị Nhung, sinh ngày 27/10/1989 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Gunmaken Otashi Yabutsukacho 3142-6
Giới tính: Nữ
29. Phan Huỳnh Thảo Giang, sinh ngày 05/01/1978 tại Lâm Đồng
Hiện trú tại: Shizuokaken Shizuokashi Masagocho 5-23-602
Giới tính: Nữ
30. Nguyễn Thị Bích Trâm, sinh ngày 06/01/1990 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Gunmaken Isesakishi Nirazukamachi 314-6
Giới tính: Nữ
31. Lâm Thị Mỹ Hồng, sinh ngày 02/10/1979 tại Vĩnh Long
Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shibuya 1-13 Shiei Shibuya Jutaku 2-403
Giới tính: Nữ
32. Lê Thị Hồng Thúy, sinh ngày 21/9/1997 tại Vĩnh Long (con c. Hồng) Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shibuya 1-13 Shiei Shibuya Jutaku 2-403
Giới tính: Nữ
33. Ngô Thị Hồng Đào, sinh ngày 12/02/1984 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Chibaken Matsudoshi Masudo 868-5
Giới tính: Nữ
34. Phạm Bảo Ngọc, sinh ngày 16/12/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 120-0014 Adachiku Nishi Ayase 2-14-11-211 Tokyo
Giới tính: Nữ
35. Đào Thanh Tú, sinh ngày 02/9/1990 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Mihamaku Takahama 1-2-3-102
Giới tính:
36. Trần Thị Thôn Trang, sinh ngày 09/01/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 182-10 Kawanamicho Gokasho Higashi Omishi Shigaken
Giới tính: Nữ
37. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 04/3/1968 tại Campuachia
Hiện trú tại: Yamagataken Tsuruokashi Hie Otsu 41./.
Giới tính: Nữ