Quyết định 1980/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hàn Quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1980/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1980/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1980/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1980/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
_____________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 416/TTr-CP ngày 18/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 67 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-CTN ngày 11 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch nước)
______________________________________________
1.
| Phạm Tấn Dũng, sinh ngày 18/5/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 887 ngày 08/6/2018 Hiện trú tại: 202ho, 60-15, Geombawi 1-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do (Eunhaeng-dong) Hộ chiếu số: N1971121 cấp ngày 11/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
2. | Ngô Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 10/8/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Trầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 54 ngày 24/8/1994 Hiện trú tại: 35, Beoman-ro 8 gil, Suseong-gu, Daegu Hộ chiếu số: N2139065 cấp ngày 16/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3 xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
3. | Lam Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 03/01/2008 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 01 ngày 08/01/2008 Hiện trú tại: 644 Wolpyeong-ri, Okcheon-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C7940510 cấp ngày 06/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Điền, xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
4. | Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 05/8/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 130 ngày 04/10/2010 Hiện trú tại: 28-24, Hachon-ro, Namdong-gu, Incheon. Hộ chiếu số: C3676329 cấp ngày 20/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam
|
5. | Nguyễn Thị Hải Anh, sinh ngày 23/10/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 20 ngày 31/10/2008 Hiện trú tại: 34, Gurae-ri, Sangdong-eup, Yongwol-gun, Gangwon-do. Hộ chiếu số: C6635948 cấp ngày 22/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
6. | Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 01/11/2001 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 61 ngày 22/4/2002 Hiện trú tại: 401ho, 172-27, Suyu3-dong, Gangbuk-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: C3336961 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 1, TT Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
7. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 05/12/2007 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 163 ngày 28/12/2007 Hiện trú tại: 504 ho, 102dong, Nakhyeon-gil 5, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C4101966 cấp ngày 10/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
8. | Nguyễn Hải Trung, sinh ngày 03/7/2006 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 50 ngày 17/7/2006 Hiện trú tại: 4-8, Gwango-ro 17beongil, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2306873 cấp ngày 30/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
9. | Đào Thị Huyền, sinh ngày 18/12/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 227 ngày 26/12/1989 Hiện trú tại: 1684, Singil-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1969870 cấp ngày 09/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
10. | Lê Thị Trúc Linh, sinh ngày 14/4/2003 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 152 ngày 08/5/2003 Hiện trú tại: 231 Dongsa-ri, Eunpung-myeon, Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2311990 cấp ngày 15/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, ấp Tân An, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ
|
11. | Vũ Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 24/12/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 119 ngày 03/12/1999 Hiện trú tại: Royal Villa 101, 44 Bormok-ro 60beon-gil, Seogwipo-si, Jeju-do Hộ chiếu số: C0330412 cấp ngày 15/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cốc Liễn, xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
12. | Trần Minh Quân, sinh ngày 08/7/2019 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 79 ngày 20/8/2019 Hiện trú tại: 102ho, 4Dong, 49 Bupyeong-ro 14beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C8894744 cấp ngày 17/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tràng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam
|
13. | Huỳnh Thị Truyền, sinh ngày 10/9/1982 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 159 ngày 09/5/2003 Hiện trú tại: No. 411-1107 Jugong Apt., 56-7 Dongbu-ro, Dong-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: N2310284 cấp ngày 17/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
14. | Vũ Hải Nam, sinh ngày 20/10/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 95 ngày 23/11/2009 Hiện trú tại: 31 Jeongwang-daero 117beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4331832 cấp ngày 27/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
15. | Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 11/5/2015 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, GKS số 85 ngày 18/5/2015 Hiện trú tại: 28 Barannam-ro15beongil Hyangnam-eup Hwaeong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C5584734 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Đình An, sinh ngày 21/4/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phụ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 55 này 26/4/2010 Hiện trú tại: 49 Hansil-ro, Dalseo-gu, Daegu-si Hộ chiếu số: C7260520 cấp ngày 08/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Phụ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
17. | Lê Đức Hưng Nam, sinh ngày 21/12/2015 Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 07 ngày 13/01/2016 Hiện trú tại: 4, Oido7gil Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3411889 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam
|
18. | Lê Đức Phát, sinh ngày 09/8/2007 Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, GKS số 69 ngày 24/10/2007 Hiện trú tại: 4, Oido7gil Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2087956 cấp ngày 22/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8, phường Trần Hưng Đạo, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam
|
19. | Đỗ Phúc, sinh ngày 06/12/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 24 ngày 25/01/2011 Hiện trú tại: 301-dong 701ho, 220, Sucheong-ro, Osan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C2598177 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 166/31A Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
20. | Lê Diệp Thăng Võ, sinh ngày 23/12/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 02 ngày 04/01/2005 Hiện trú tại: 40, Saedongne 2 gil, Geochang-eup, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2311346 cấp ngày 06/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
21. | Mai Tú Anh, sinh ngày 14/5/2016 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 180 ngày 14/6/2016 Hiện trú tại: 78-10 Namsan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C6670362 cấp ngày 29/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
22. | Đào Ngọc Thảo, sinh ngày 01/01/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 06 ngày 14/01/2009 Hiện trú tại: 4 Oido3-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2311125 cấp ngày 04/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
23. | Ngô Ngọc Hân, sinh ngày 06/10/2005 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 320 ngày 05/8/2008 Hiện trú tại: 206ho, 4-dong, 214beon-gil 32, Sanboncheon-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C7451500 cấp ngày 29/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 3418, tổ 8, khóm 2, phường Thạnh Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
24. | Nguyễn Mai Linh, sinh ngày 17/5/2006 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Phong, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 78 ngày 12/6/2006 Hiện trú tại: 17 Seobongtapdong-gil, Ip-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C6369703 cấp ngày 28/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Tân Lập 1, phường Cẩm Thủy, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
25. | Tạ Gia Linh, sinh ngày 03/5/2015 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 172 ngày 12/5/2015 Hiện trú tại: (Kungjeon Villa 102ho), Geumgwandaero 1347 beongil 6-9, Kimhae-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C6136178 cấp ngày 21/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ
|
26. | Bùi Ngọc Gia Bảo, sinh ngày 29/11/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại Hàn Dân Quốc, ĐKKS ngày 15/5/2020 Hiện trú tại: 52, Gapyeong-gil, Miryeok-myeon, Boseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2300182 cấp ngày 18/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
27. | Hoàng Ngọc Ánh, sinh ngày 10/12/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hải, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 01 ngày 13/01/2004 Hiện trú tại: 1304 ho Bangwon hanbang taun, Insayakcho-ro 29-3, Geumsan eup, Geumsan gun, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C1596614 cấp ngày 26/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hải, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
28. | Nguyễn Chí Anh, sinh ngày 09/9/2006 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 508 ngày 13/5/2020 Hiện trú tại: 303-1 Yooha-dong Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C0172292 cấp ngày 20/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam
|
29. | Hồ Văn Quang, sinh ngày 10/12/1985 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 308 năm 2016 Hiện trú tại: 202 ho, Dogok-ri 1146-9, Poseung-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1551188 cấp ngày 12/12/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
30. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 12/4/2020 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 02 ngày 07/8/2020 Hiện trú tại: 13, Damun-ro, Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C9188267 cấp ngày 21/8/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Bình Thịnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam
|
31. | Đinh Thị Trà My, sinh ngày 07/12/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 317 ngày 25/12/2008 Hiện trú tại: 13-2, Hanae 1gil, Gilgok-myeon, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C5683102 cấp ngày 23/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
32. | Dương Trần Hồng Nhi, sinh ngày 05/11/2002 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 109 ngày 19/11/2002 Hiện trú tại: 101-908, 12, Wolgotjungang-ro70beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C6094663 cấp ngày 25/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E861, tổ 33, khu phố 5A, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
33. | Nguyễn Hoàng Linh, sinh ngày 12/7/2011 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, GKS số 232 ngày 14/9/2011 Hiện trú tại: 31-13 Gukminjutaek, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C4493336 cấp ngày 17/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Đoài, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
34. | Trần Anh Tuấn, sinh ngày 06/12/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1543 ngày 27/5/2020 Hiện trú tại: 80-13, Saneop-ro, Gumi-ri, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2223595 cấp ngày 27/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
35. | Trương Thị Quỳnh Giao, sinh ngày 06/3/2003 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 12 ngày 02/5/2003 Hiện trú tại: 37, Gichal-ro 96beongil, Geumjeong-gu, Busan Hộ chiếu số: C7437300 cấp ngày 28/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ B, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
36. | Đỗ Đình Đại, sinh ngày 05/4/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 107 ngày 22/9/2003 Hiện trú tại: 6, Yangdeok-ro, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C4110795 cấp ngày 22/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam
|
37. | Nguyễn Thị Hằng Nga, sinh ngày 28/8/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 28/8/1980 Hiện trú tại: 25-20, Gwangjeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B8232580 cấp ngày 01/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
38. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 14/01/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 106 ngày 20/4/2007 Hiện trú tại: 504ho, Geumho Parkville 87-8, Suyang-ro, Sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C7679293 cấp ngày 24/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 4, thôn Tranh Đấu, xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
39. | Nguyễn Hà Phương Anh, sinh ngày 11/8/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 90 ngày 25/8/2010 Hiện trú tại: No.102-2001, 92-7 Eouijeong-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C6457878 cấp ngày 17/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
40. | Nguyễn Ngọc An Nhiên, sinh ngày 31/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 3149 ngày 18/12/2020 Hiện trú tại: 203ho 18, 28beon-gil, Dukkeobi-ro, Seowon-gu, Cheongju-si Hộ chiếu số: N2299028 cấp ngày 23/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
41. | Ban Tài Quang, sinh ngày 15/8/2016 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 03 ngày 16/02/2017 Hiện trú tại: 10, Jeongjo-ro 587 beon-gil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4735349 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Biên, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam
|
42. | Nguyễn Thị Mỹ Nghi, sinh ngày 08/01/2005 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 163 ngày 01/10/2008 Hiện trú tại: 133 Sujeong-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3126001 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
43. | Nguyễn Hữu Phương, sinh ngày 12/01/2006 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 68 ngày 20/01/2006 Hiện trú tại: 9, Gocheok-ro 39-gil, Guro-gu, Seoul Hộ chiếu số: C4875508 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
44. | Nguyễn Thiên Từ, sinh ngày 14/10/2017 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hùng Thắng, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 264 ngày 14/11/2017 Hiện trú tại: 447 Munhyeon-dong, Nam-gu, Busan-si Hộ chiếu số: C5244344 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 5C, khu 2 phường Hùng Thắng, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
45. | Hoàng Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 02/11/2008 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Năng Tĩnh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 23 ngày 12/11/2008 Hiện trú tại: 15, Sunghodong, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C5433386 cấp ngày 19/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Năng Tĩnh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam
|
46. | Phan Thị Mỹ Trinh, sinh ngày 05/01/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 05 ngày 14/01/2010 Hiện trú tại: 203ho, 567beonji, Hycheon3-dong, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C6766196 cấp ngày 21/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
47. | Võ Thị Như Hạ, sinh ngày 21/9/1995 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 211 ngày 01/8/2005 Hiện trú tại: 709-dong 1602-ho, 48, Gwanjeo-ro, Seo-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: C1102951 cấp ngày 27/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
48. | Nguyễn Việt Hà, sinh ngày 04/10/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Văn Điển, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội, GKS số 112 ngày 16/10/1984 Hiện trú tại: 813ho, Rex Building 881-8 Osan-dong, Osan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1887978 cấp ngày 09/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 113 Hàn Thuyên, phường Rạch Dừa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ
|
49. | Trần Mỹ Hường, sinh ngày 21/8/2003 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 111 ngày 14/10/2003 Hiện trú tại: 171-29, Chilgok-daero, Buksam-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C4684468 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 52, ấp Trường Trung, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
50. | Lê Thị Hoàng Mỹ, sinh ngày 24/5/2007 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 130 ngày 06/6/2007 Hiện trú tại: 99-2, Jungjeon-gil, Sugok-myeon, Jinju-si Hộ chiếu số: C2463130 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
51. | Bùi Văn Linh, sinh ngày 10/11/2003 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 139 ngày 26/8/2012 Hiện trú tại: 26-3 Songok-gil, Geumseong-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C4544817 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam
|
52. | Đinh Khánh Băng, sinh ngày 09/4/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 515 ngày 27/02/2020 Hiện trú tại: 204ho, 19, Bongseong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2209820 cấp ngày 02/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
53. | Thái Thị Mỹ Phước, sinh ngày 10/7/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 393 ngày 21/8/2002 Hiện trú tại: 1015-6, Doksan-dong, Geumcheon-gu, Seoul Hộ chiếu số: B7923708 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
54. | Yang Kim, sinh ngày 10/6/2014 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 78 ngày 17/6/2014 Hiện trú tại: Incheon, Bupyeong-gu, Bupyeong-dong, Buheung-ro 246, Dong apartment, 37/1501 Hộ chiếu số: C8857620 cấp ngày 12/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 504A Chung cư Besco An Sương, khu phố 5, Trung Mỹ Tây, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
55. | Yang Nguyễn Thiên Thư, sinh ngày 30/10/2019 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 14 ngày 12/12/2019 Hiện trú tại: Incheon, Bupyeong-gu, Bupyeong-dong, Buheung-ro 246, Dong apartment, 37/1501 Hộ chiếu số: C8857507 cấp ngày 12/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 504A Chung cư Besco An Sương, khu phố 5, Trung Mỹ Tây, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
56. | Hồ Thị Thúy Em, sinh ngày 20/3/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 19 ngày 19/01/2016 Hiện trú tại: Jinseong villa Na-302, 14 Goejeong-ro16beon-gil, Seo-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số: N2306642 cấp ngày 26/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
57. | Bùi Minh Thức, sinh ngày 28/12/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 64 ngày 10/01/2019 Hiện trú tại: (Dang-dong, Samsungmido APT) 101 dong 1305 ho, 102 Geumdang-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2058327 cấp ngày 10/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
58. | Nguyễn Thị Bích Nga, sinh ngày 09/02/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 92 ngày 23/5/2005 Hiện trú tại: Ka dong 204 ho, 17, Jido-ro 103beon-gil, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2282898 cấp ngày 28/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
59. | Trần Kim Phúc, sinh ngày 01/6/2008 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 319 ngày 16/7/2008 Hiện trú tại: 11 Eumnae 33-gil, Gokseong-eup, Gokseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C7300406 cấp ngày 14/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
60. | Nguyễn Thị Ngọc Lý, sinh ngày 05/02/1997 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 125 ngày 29/12/2009 Hiện trú tại: 5 Anaji-ro 97beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon Hộ chiếu số: B7854722 cấp ngày 04/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Vũ Xá, xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
61. | Lê Thị Bạch Yến, sinh ngày 11/01/1973 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng Thuận, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 254 ngày 11/5/1988 Hiện trú tại: Hansallim-gil, Cheongcheon-myeon, Goesan-gu, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: N1946375 cấp ngày 07/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng Thuận, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
62. | Yeo Hye Ri, sinh ngày 26/8/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 291 ngày 08/3/2018 Hiện trú tại: 2 Floor, 205 ho, 1612-5 beonji, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1946511 cấp ngày 09/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
63. | Nguyễn Lương Bằng, sinh ngày 01/5/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 109 ngày 18/6/2009 Hiện trú tại: Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3720811 cấp ngày 28/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
64. | Lưu Min A, sinh ngày 25/01/2020 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 117 ngày 27/3/2020 Hiện trú tại: 652 Sanggye-dong, Nowon-gu, Seoul Hộ chiếu số: C9119149 cấp ngày 18/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ
|
65. | Huỳnh Kim Cẩm Nang, sinh ngày 21/9/2020 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 163 ngày 24/9/2020 Hiện trú tại: 169-2, Singal-ri, Moga-myeon, Incheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C9400140 cấp ngày 03/12/2020 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Thới, xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ
|
66. | Bùi Thế Vận, sinh ngày 20/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2999 ngày 02/12/2020 Hiện trú tại: 861 Dongho-dong, Gwangsang-gu, Gwangjugwangyeog-si Hộ chiếu số: N2298350 cấp ngày 09/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
67. | Nguyễn Kim Bảo Long, sinh ngày 08/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1978 ngày 28/12/2017 Hiện trú tại: 26-11, Gaeum-ro 92beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N1915753 cấp ngày 08/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc. | Giới tính: Nam
|